I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định lí 1 và 2( hiểu nội dung và cách chứng minh định lí, thuộc công thức và biết phát biểu bằng lời ).
2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các định lí 1 và 2, định lí Pi-ta-go để thực hành tính các cạnh trong tam giác vuông theo điều kiện cho trước. ( mức độ như ở bài 1, 2 trong SGK).
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong lập luận và vẽ hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK -Thước thẳng - Bảng phụ - Ê ke - MTCT Fx-570. MS
2. Học sinh: SGK – túi dụng cụ học tập, MTCT Fx-570. MS
III. Tiến trình dạy học:
43 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Chương I:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
Tiết 1 :
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định lí 1 và 2( hiểu nội dung và cách chứng minh định lí, thuộc công thức và biết phát biểu bằng lời ).
2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các định lí 1 và 2, định lí Pi-ta-go để thực hành tính các cạnh trong tam giác vuông theo điều kiện cho trước. ( mức độ như ở bài 1, 2 trong SGK).
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong lập luận và vẽ hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK -Thước thẳng - Bảng phụ - Ê ke - MTCT Fx-570. MS
2. Học sinh: SGK – túi dụng cụ học tập, MTCT Fx-570. MS
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 2’)
Giới thiệu nội dung chương I.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1:
“Hệ thức giữa cạnh”
+GV cho học sinh xét tam giác vuông ABC
-HS phát biểu định lí .
-HS tìm và chứng minh định lí .
-HS chỉ ra hai tam giác vuông đồng dạng là AHC ; BAC Þ k = ?
-Hs chứng minh tương tự : c2 = a.c’
+Gv hướng dẫn học sinh xét ví dụ 1.
- HS phát biểu lại nội dung của định lí Pi-Ta-Go.
* Hoạt động 2 : “Một số hệ thức liên quan tới đường cao”.
- HS phát biểu lại nội dung của định lí 2 .
- HS thảo luận và làm ?1.
- HS lên bảng trình bày ?1.
* Hoạt động 3: Củng cố - HD
+GV treo bảng phụ hình vẽ bài tập 1
- HS đọc kĩ đề và dựa vào các số liệu trên hình vẽ để tìm các đại lượng còn lại .
a = 10;
x = 3,6;
y = 6,4
(13’)
(15’)
(10’)
1/ Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
* Định lí: (SGK – Tr65).
Gt DABC ; =900
Kl b2=a.b’ ; c2= a.c’ (1)
CM:
Xét 2 D vuông AHC ; BAC có hung góc nhọn C Þ DAHC ∽ DBAC Þ Þ AC2 = HC.BC Û b2 =a.b’
Tương tự ta có: c2= a.c’
+Ví dụ 1:
- Tam giác vuông ABC cạnh huyền
a = b’ +c’ do đó :
b2+c2 = a.b’ + a.c’ = a(b’+c’) = a.a=a2
- Như vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pi-Ta-Go.
2/ Một số hệ thức liên quan tới đường cao.
*Định lí 2 : (SGK - Tr65).
h2 = b.c (2)
?1
Ta có DAHB ∽ DCAH vì
= ( cùng phụ góc ABH).
Do đó ÞAH2 = CH.BH
Û h2= b’.c’
*Ví dụ 2 : (SGK – 66)
* Bài tập 1 (SGK - 66).
x = 7,2;
y = 12,8;
b = 16.
4. Củng cố :(3’)
- Hệ thống lại bài giảng , khắc sâu định lí 1 và định lí 2 .
b2=a.b’
c2= a.c’
h2 = b’.c’
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 2 :
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
( Tiếp theo )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định lí 3 ( hiểu nội dung và cách chứng minh định lí, thuộc công thức và biết phát biểu bằng lời ).
2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các định lí 3 , định lí Pi-Ta-Go để thực hành tính các cạnh trong tam giác vuông theo điều kiện cho trước.( Mức độ như ở bài 3,4 trong SGK
3. Thái độ: Biết làm việc hợp tác theo nhóm, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK -Thước thẳng - Bảng phụ - Ê ke - máy tính cầm tay
2. Học sinh: SGK – túi dụng cụ học tập, máy tính cầm tay
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiêm tra bài cũ: ( 4’)
Hãy phát biểu nội dung định lý 1;2, viết biểu thức của từng định lý.
ĐA: Định lý SGK; Hệ thức: b2 = a. b’; c2 = a. c’ (1)
h2 = b’.c’ (2)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1 : Định lý 3
- HS phát biểu nội dung của định lý 3 .
- HS thảo luận nhóm ?2 .
*Hoạt động 2: Áp dụng định lý
GV: Cho HS thực hanh bai tập 1.
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ
HS: Vẽ hình và nêu cách làm của bài toán
GV: Với giả thiết đã cho ta có thể tìm ngay được điều gì?
HS: Ta có thể tìm ngay được x+y
GV: Yêu cầu 1 HS lên tính x+y theo định lý Pi -Ta-Go
GV: Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách tính chiều cao h?
HS: Thảo luận và trả lời
GV: Ta áp dụng hệ thức nào để tìm x, y?
Gv: Cho HS thực hành bài 12, 1 HS lên bảng vẽ hình, HS còn lại đối chiếu nhận xét.
GV: Em hãy lập 1 hệ thức biểu diễn phương trình của x
HS: Suy nghĩ và trả lời
GV: Hướng dẫn HS áp hệ thức để tìm x, y, h
HS: Thảo luận và tìm hệ thưc biểu diễn qua x
HS: Một HS lên giải PT tích
GV: Kiểm tra các HS còn lại
HS: Lấy kết quả của x để tìm các giá trị còn lại
GV: Đánh giá nhận xét bài làm của HS
(25’)
(10’)
* Kiến thức cần nhớ:
b2 = a. b’; c2 = a. c’ (1)
h2 = b’.c’ (2)
* Định lí 3 :
b.c = a.h (3)
?2
DABC ∽ DHBA vì có chung góc nhọn B do đó
Þ AC . BA = HA .BC Û b.c = a.h
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tìm x , y và h trong hình vẽ sau:
Giải:
Áp dụng định lý Pi –Ta- Go:
(x+y)2 = 62 + 82 = 102
x + y = 10
Theo định lý 3 ta có: h.(x+ y) =6.8
h = 4,8
Theo hệ thức (1): 62 = x.(x+y)
x = 3,6; tương tự y = 10- 3,6 = 6,4
Bài 2:
Tìm x, y và h trong hình vẽ bên:
Giải:
Theo hệ thức (1): 62 = x.(x+5)
x2 + 5x – 36 = 0
(x + 9)(x - 4) = 0
x = 4 là giá trị cần tìm
Tương tự: y2 = 5.(x+5) = 5.9 = 45
y = (= 3)
Theo hệ thức (2): h2 = x.5 = 4.5 = 20
h = (= 2)
4. Củng cố :(3’)
- Hệ thống lại bài giảng , khắc sâu định lí 1, định lý 2 và định lí 3: b.c = a.h (3)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 3 :
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG.
( Tiếp theo )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định lí 4 ( hiểu nội dung và cách chứng minh định lí, thuộc công thức và biết phát biểu bằng lời )
2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các định lí 4, định lí Pi-Ta-Go để thực hành tính các cạnh trong tam giác vuông theo điều kiện cho trước
3. Thái độ: Biết làm việc hợp tác theo nhóm, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK -Thước thẳng - Bảng phụ - Ê ke - máy tính cầm tay
2. Học sinh: SGK – túi dụng cụ học tập, máy tính cầm tay
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4)’
Hãy phát biểu nội dung định lý 3, viết biểu thức của từng định lý.
ĐA: Định lý SGK; Hệ thức: b.c = a.h (3)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: “Định lý 4”
- Từ đẳng thức (3) học sinh thảo luận suy ra đẳng thức (4) .
- HS phát biểu lại nội dung định lý 4 .
+ GV chốt lại định lý 4 bằng (4) .
- HS đọc kỹ ví dụ 3 và vận dụng tìm h
+GV nêu ra chú ý ( SGK - Tr67).
*Hoạt động 2: Vận dụng- củng cố - HD
- HS vận dụng các đẳng thức trên vào làm bài tập .
(25’)
(10’)
từ (3) Þ a.h = b.c Þ a2.h2 = b2.c2
Þ (b2 + c2).h2= b2.c2 Þ
ta có: (4) .
Định lý 4: (SGK - Tr67).
(4) .
Ví dụ : ( SGK - Tr67)
=> h2 =
=> h =
* Chú ý: (SGK - Tr 67)
Bài tập 3 ( SGK- tr 69)
Ta có:
y =
Þ x2 = 16,55
4. Củng cố :(3’)
- Hệ thống lại bài giảng , khắc sâu định lí 1 và định lí 2 .
b.c = a.h (3)
(4)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 4:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được vận dụng một cách tổng hợp các định lí 1;2;3 vào việc giải các bài toán hình học.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích đề toán để tìm ra quy trình tính toán số đo các đoạn thẳng cần tính.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình cho học sinh theo các số liệu đã ghi trên hình vẽ bằng ê ke và thước thẳng trong từng trường hợp cụ thể.
3. Thái độ: Biết làm việc hợp tác theo nhóm, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK – Thước thẳng -Bảng phụ - Ê ke - máy tính cầm tay
2. Học sinh: SGK – túi dụng cụ học tập, máy tính cầm tay
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiêm tra bài cũ: ( 8’)
Bài tập 5 ( SGK - tr 9 )
Giải:
GT DABC ; Â = 900 ; AB = 3
AC =4; AH ⊥BC
KL AH = ? ; BH = ? ; HC = ?
Theo Pi-ta-go ta có : BC = mặt khác : AB2 = BH. BC
Þ BH = ; CH = BC - BH = 5-1,8=3,2
Ta có : AH .BC = AB .AC => Ah =
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động1:“Luyện tập”
- HS ghi giả thiết – kết luận bài tập 4 từ hình vẽ .
- HS tính HB =? Từ công thức h2 = b’.c’, từ đó tính AC = ? AB = ?
- HS vẽ hình và ghi giả thiết kết luận bài tập 6 .
- HS chi ra BC = ? từ đó tính AC = ? ; AB= ?
- HS thảo luận kỹ đề bài tập 7
- Em hãy chứng minh D ABC có trung tuyến ứng với cạnh BC chia đôi cạnh BC .
- HS chỉ ra D ABC vuông ở A và từ định lí 1 Þ AH 2 = ?
(10’)
(10’)
(11’)
* Bài tập 4(SGK - 69)
Từ
h2 = b’.c’
Û 22 =1.x
=> x = 4
từ c2 = a.c’
Þ y2 = (1+4).4 =20 ; Þ y =
* Mở rộng : Tính AC = ?
Đ/s : AC =
*Bài tập 6 :
GT: D ABC;
 = 900 ;
AH ⊥ BC
HB = 1
HC = 2.
KL: TínhAC =?
AB = ?
Giải:
Ta có BC = BH + HC = 1+2 =3
AB2 = BC.BH = 3.1 =3 ÞAB =
AC2 = BC.HC = 3.2 = 6 Þ AC =
Bài tập 7 (SGK - 69)
Theo cách dựng D ABC
Có đường trung tuyến OA ứng với cạnh BC bằng một nửa cạnh đó : OA = OB = OC
Þ D ABC vông tại
Û x2 = a.b.
A vì vậy
AH 2 = BH.CH
4. Củng cố :( 3’)
- Hệ thống lại bài giảng , khắc sâu định lí 1 và định lí 2 .
b2= a.b
c2= a.c
h2 = b.c
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
- Làm các bài tập trong SGK và SBT.
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày //
Duyệt giỏo ỏn
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Kim Tuyến
Ngày giảng:
Tiết 5:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được vận dụng một cách tổng hợp các định lí 1;2;3 và 4 vào việc giải các bài toán hình học.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích đề toán để tìm ra quy trình tính toán số đo các đoạn thẳng cần tính.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình cho học sinh theo các số liệu đã ghi trên hình vẽ bằng ê ke và thước thẳng trong từng trường hợp cụ thể.
3. Thái độ: Biết làm việc hợp tác theo nhóm, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK – Thước thẳng -Bảng phụ - Ê ke - máy tính cầm tay
2. Học sinh: SGK – túi dụng cụ học tập, máy tính cầm tay
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiểm tra 15’:
Câu hỏi:
GT DABC ; Â = 900 ; BC = 10
AC = 8; AH ⊥BC
KL AH = ? ; BH = ? ; HC = ?
Giải: Theo Pi-ta-go ta có : AB = mặt khác : AB2 = BH. BC
Þ BH = ; CH = BC - BH = 10-3.6 = 6.6
Ta có : AH .BC = AB .AC => AH =
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
HS: Nhắc lại các hệ thức đã học
*Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 8 :
- Cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân dài 10 và 12. Tính độ dài đường cao thuộc cạnh bên.
- HS vẽ hình và ghi GT + KL của bài .
+GV hướng dẫn HS cách tính.
+GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 10;11;12.
- Từ hình 10 em áp dụng định lí nào để tìm x = ? Hãy phát biểu định lý đó .
- HS lên bảng trình bày lời giải ý a.
- Từ hình 11 em áp dụng định lí nào để tìm x = ?, y = ? Hãy phát biểu định lý đó.
- HS dựa vào hệ thức lên bẩng tính.
+ Từ hình 12 : Em áp dụng hệ thức nào đã học để tính x ? Phát biểu hệ thức đó và tính x = ?
(4’)
(7’)
(15’)
b2= a.b (1)
h2 = b.c (2)
b.c = a.h (3)
(4)
A. Kiến thức cân nhớ:
Bài Tập 8 SNC toán 9 – 78
Ta có AB = 10 và BC = 12. Đường cao AD cũng là đường trung tuyến . BD = DC = 6 .
áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông ABD ta có : DA2 = AB2 – BD2 = 102 – 62 = 64 Þ AD = 8 . Dễ thấy DABD đồng dạng với DBCI nên => Þ CI = 9,6
Bài tập 8 : (SGK - 70)
a/ ( hình 10)
x= 6
b/ Hình 11
x =2
y = 2
c/ Hình 12
x= 9
y = 15
4. Củng cố :( 2’)
- Hệ thống lại bài giảng , khắc sâu 4 định lí
b2= a.b’
c2= a.c’ (1)
h2 = b’.c’ (2)
b.c = a.h (3)
(4)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 6 :
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hiểu được các tỉ số lượng giác đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông; các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọm a mà không phụ thuộc vào độ lớn của các cạnh tam giác vuông có một góc nhọn bằng a ( nói cách khác là không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc nhọn bằng a).
2. Kĩ năng: - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
3. Thái độ: - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II .Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK – thước kẻ - êke – máy tính cầm tay Fx – 570.MS
2. Học sinh: SGK – thước kẻ – ê ke, máy tính cầm tay Fx – 570.MS
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
Hãy phát biểu lại nội cung các định lí 1;2;3.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm
+GV giới thiệu khái niệm tỉ số lượng giác được xác định như thế nào ?
+ GV cho học sinh vẽ hình và làm ?1.
- Trong tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 tìm góc nhọm còn lại .
- HS làm ý b.
+GV nêu định nghĩa (SGK – 72) cho học sinh vẽ hình chốt lại về sina , cos a; tga; cotga.
+Từ định nghĩa trên cho học sinh nắm được nhận xét trong ( SGK – 72).
GV: Cho HS giải thích nhận xét SGK
HS: Giải thích Sin a < 1 ;
cos a < 1
* Hoạt động 2: Củng cố- Hướng dẫn
-HS vận dụng vào làm bài tập 10.
HS: Nhắc lại khái niệm về tỉ số lương giác của góc nhọn
GV: Yêu cầu 1 HS lên viết các ỉ số theo yêu cầu của bài toán.
HS: Lên bảng thực hành
GV: Cho HS còn lại đánh giá và nhận xét, sau đó chốt lại vấn đề.
(25’)
( 9’).
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn:
a. Mở đầu : (SGK - 71)
?1
a/ a = 450 =>
khi = a = 450 thì
= 450
=> D ABC vuông tại A.
Ta có: AC = AB vậy ; ngược lại khi thì CA = AB
D ABC vuông cân tại A.=> ==450
b/ a = 600
b/ Định nghĩa ( SGK - 72 )
Sin a =
Cạnh đối
Cạnh huyền
tg a =
Cạnh đối
Cạnh kề
Cos a =
Cạnh kề
Cạnh huyền
cotga =
Cạnh kề
Cạnh đối
*Nhận xét : (SGK – 72)
Sin a < 1 ; cos a < 1
*Bài tập 10 ( SGK - 75)
Dựng góc nhọn Oxy = 340, trên Oy lấy điểm A hạ đường vuông góc với Oy tại B ta có :
DAOB vuông =>
Sin 340 =
cos 340 =
4. Củng cố:(3’)
- Hệ thống lại bài giảng, khắc sâu định nghĩa.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(3’)
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 7 :
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
( tiếp theo )
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hiểu được các tỉ số lượng giác đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông; các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọm a mà không phụ thuộc vào độ lớn của các cạnh tam giác vuông có một góc nhọn bằng a ( nói cách khác là không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc nhọn bằng a).
2. Kĩ năng: Học sinh tính được tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt 300,450,600.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
3. Thái độ: Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II .Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK – thước kẻ - êke – máy tính cầm tay Fx – 570.MS
2. Học sinh: SGK – thước kẻ – ê ke, máy tính cầm tay Fx – 570.MS
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
Hãy phát biểu khái niệm tỉ số lương giác của góc nhọn?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cơ bản
* Hoạt động 2: Vận dụng củng cố:
-HS thảo luận nhóm và thi nhanh ?2 .
+GV treo bảng phụ ghi nội dung ví dụ 1 --> ví dụ 4.
-H/s làm ?3.
+GV nêu ra chú ý ( SGK – 74) cho học sinh .
* Hoạt động3: Luyện tập
GV: Hướng dẫn HS làm ý b bài 13
GV: Muốn có được tỉ số lượng giỏc cos ta phải cú những cạnh nào của tam giỏc vuụng?
HS: Ta phải cú cạnh kề và cạnh huyền
GV: Ta phải dựng cạnh huyền như thế nào?
HS: Thảo luận và nờu cỏch làm
HS: Thảo luận và làm ý c.
Một HS đứng tại chỗ trả lời
GV gọi một HS lờn bảng nờu cỏch dựng
GV và HS cũn lại nhận xột bài làm của HS lờn bảng
GV: Chốt lại và cho HS ghi lời giải vào vở.
*Hoạt động 3: Cho HS thực hành bài 14.
GV: Hướng dẫn HS cỏch làm bài 14 thụng qua xột 1 tam giỏc vuụng nào đú sau đú chứng minh bằng cỏch lập cỏc tỉ số.
1 HS lờn lập tỉ số , 1 HS khỏc lờn lập tỉ số
(5’)
(15’)
(15’)
Định nghĩa:
Sin a =
Cạnh đối
Cạnh huyền
tg a =
Cạnh đối
Cạnh kề
Cos a =
Cạnh kề
Cạnh huyền
cotga =
Cạnh kề
Cạnh đối
?2
Sin b =
cos b = ;
tg b = ; cotg b = ;
Ví dụ 1 --> 4 ( SGK – 73)
?3
Sin b = = 0,5 Vậy cách dựng trên là đúng
*Chú ý : ( SGK - 74)
Bài 13: (b- c)
b) cos = 0,6 =
Dựng góc vuông xCy
-Trên tia Cy lấy điểm A sao cho CA = 3 cm
-Dựng cung tròn tâm A bán kính 5 cm cắt Cx tại B. Khi đó góc BAC là góc cần dựng
CM: Theo cách dựng ABC vuông tại C có:
cos = = = 0,6
c) tg =
Dựng góc vuông xOy
-Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA = 3 cm
-Trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB = 4 cm. Khi đó góc ABO là góc cần dựng
CM: Theo cách dựng ABO vuông tại O có:
tg = =
*Bài tập 14:(SGK - 77)
Xét ABC có:
sin=
cos=
tg=
cotg=
Khi đó = := =tg
Vậy tg =
tg.cotg= .= 1
sin2+cos2=()2 + ()2 =
=> sin2+cos2 = == 1
Vậy sin2+cos2 = 1
4. Củng cố:(3’)
- Hệ thống lại bài giảng, khắc sâu định nghĩa.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
- Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 8:
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
( tiếp theo )
I .Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau; hiểu cách lập bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300, 450, 600 để từ đó có thể ghi nhớ được gia trị của các tỉ số này.
2. Kĩ năng: Học sinh biết dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó; biết chuyển đổi tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
3. Thái độ: Biết vân dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II .Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK – thước kẻ - êke – bảng phụ - máy tính FX
2. Học sinh: SGK – thước kẻ – ê ke
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A5. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
2. Kiêm tra bài cũ: ( 5’)
Bài tập 11 ( SGK – 76)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
+GV treo đề bài ?4 học sinh tiến hành làm ?4 theo nhóm.
- Các nhóm kiểm tra chéo về kết quả , nhận xét .
+ Từ kết quả vừa tìm ở ?4 hãy rút ra nhận xét về Sin B và Cos C ; tg B và Cotg C.
+GV chốt lại vấn đề và đưa ra tổng quát . ( SGK – 74)
+GV nêu ra định lý
- HS đọc và xem cách làm ví dụ 5 – 6
+GV đưa ra bảng tỉ số lượng giác của góc 30;45;60 độ.
+GV hướng dẫn học sinh làm ví dụ 7
+GV đưa ra chú ý
* Hoạt động 2: Củng cố - hướng dẫn
HS nờu cỏch làm bài 12
GV: Cho HS làm bài 15.
HS: Thảo luận và nờu cỏch làm của bài toỏn
1 HS nờu cỏch làm.
GV: Cho HS đỏnh giỏ nhận xột và cho điểm HS lờn bảng
(22’)
(12’)
2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
?4
...
Sin B =
Cos C =
Cos =
Sin C =
tgB =
Cotg C =
Cotg B =
tg C =
* Tổng quát:
Sin a = Cos b ; Cos a = Sin b
tg a = Cotg b ; Cotga = tg b
*Định lý:( SGK – 74)
Ví dụ 5 – 6 ( SGK – 75)
Qua ví dụ 5 – 6 ta rút ra bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt như sau :
a
Tỉ số
300
450
600
Sin a
Cos a
tg a
1
Cotga
1
Ví dụ 7 ( SGK – 75)
*Chú ý: Từ nay khi viết các tỉ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác, ta bỏ kí hiệu “Ù” đi.
*Bài tập 12 (SGK - 76)
Sin 600 = Cos 300 ; Cos 750 = Sin 250
tg 80 = Cotg 820 ; Cotg100 = tg 800
*Bài tập 15:(SGK - 77)
Giải: B, C là các góc nhọn của tam giác và là hai góc phụ nhau nên:
SinC = cosB = 0,8
Sin2B = 1- cos2B = 1- 0,82 = 0,36
sinB = 0,6 => cosC = 0,6
tgC == = ; cotg =
4. Củng cố:(4')
- Hệ thống lại bài giảng , khắc sâu định lí.
Sin a = Cos b
Cos a = Sin b
tg a = Cotg b
Cotga = tg b
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
Làm các bài tập trong SGK và SBT sau bài này.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày //
Duyệt giỏo ỏn
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Kim Tuyến
Ngày giảng:
Tiết 9:
BÀI TẬP
I .Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố và hiểu sâu hơn về các tỉ số lượng giác về mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau nắm vững các hệ thức cơ bản về các tỉ só lượng giác của cùng một góc nhọn.
2. Kĩ năng: Học sinh biết dựng góc a khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọm đó; biết chuyển đổi tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính được các tỉ số lượng giác của cùng một góc.
3. Thái độ: Biết vân dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II .Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK – thước kẻ - êke – máy tính FX
2. Học sinh: SGK – thước kẻ – ê ke
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
2. Kiểm tra bài cũ: ( kiểm tra 10’)
Đề
Điểm
Đáp án
Đề bài:
Cho DABC ; Â = 900; = 300. Tính tỉ số lượng giác của B.
2
2
2
2
2
GT DABC ; Â = 900; = 300
KL Sin B = ? ; Cos B = ?
tg B = ? ; CotgB = ?
Giải
Ta có :
Sin B = Sin 300=
Cos B = Cos 300 =
TgB = tg300=
CotgB = Cotg300=
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Luyện tập
- Hãy nhắc lại tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
- Hãy vẽ góc vuông x0y trên 0x lấy B sao cho OB = 2.
- Hãy nêu cách dựng góc a bài 14.
+Viết các tỉ số lượng giác của góc a :
Sin a = ?; Cos a = ? ;
tg a = ? ; Cotg a = ?
- Tính = ? ; = ?
- H/s ghi gt + kl cho bài 16 .
- H/s tính Ac = ?
+G/v nêu đề bài tâp 7 .
+Cho hình thang vuông ABCD , = 600 AB = 6 cm , DC = 10 cm . Tìm chu vi và diện tich hình thang .
- H/s ghi gt + kl và vẽ hình .
+G/v hướng dẫn học sinh cách làm .
- H/s lên trình bày lời giải bài này .
(26’)
Bài tập 13: a(SGK - 77)
Sin a =
Bài tập 16( SGK - 77)
Ta có: Sin B =
=> AC = BC. Sin B
= 8. sin 600 = 4 .
Bài tập 7 ( SNC toán 9 - 87)
Từ B kẻ BH ∥ AD
( H Î DC) thì
HC = 4 cm ta có:
Cos 600 =
AD = BH = HC. Tg 600 = 4.
Vậy chu vi hình thanng là :
6 + 10 + 4. + 8 = 24 + 4. ( cm).
Diện tích hình thang là :
S ABCD = ( cm2)
4. Củng cố:(2')
- Hệ thống lại bài giảng, khắc sâu định nghĩa, định lí.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm các bài tập trong SGK và SBT.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng:
Ngày giảng:
Tiết 10:
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững định lí tính cạnh góc vuông của tam giác vuông (Thuộc công thức và phát biểu một cách tổng quát bằng lời).
2. Kĩ năng : Học sinh vận dụng định lí vào việc tính các cạnh của tam giác vuông theo điều kiện cho trước về cạnh và góc của nó; giải bài toán có tính thực tế bằng những việc quy về tính các yếu tố hình học ( cạnh, góc ) của tam giác vuông.
3. Thái độ : Thông qua bài này cần cho học sinh thấy việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: SGk toán 9 – dụng cụ vẽ hình, bảng phụ
2. Học sinh: SGK toán 9 – thước kẻ, ê ke, phiếu học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. Tổ chức:(1')
Lớp 9A1. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:
Lớp 9A3. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
Lớp 9A4. Ngày: / /; Sĩ số: / Tên HS vắng:...
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Nhắc lại tỉ số lượng giác của góc nhọn?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
* Hoạt động 1: Các hệ thức
- G/v đặt vấn đề bài học : ở các tiết học trước , chúng ta đã tìm hiểu về các tỉ số lượng giác và sự liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ; chúng ta đã biết sử dụng các tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và tính số đo của góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác ( sin, cos, tang, cotg ) của góc đó .
- Trong tiết học hôm nay chúng ta xẽ tìm hiểu một định lí hết sức quan trọngdùng để “ Giải tam giác vuông “ đó là định lí liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- G/v đưa ra bảng phụ ghi nội dung ?1 và hình vẽ.
- Cho hs xét tam giác vuông ABC
- Cho hs thảo luận nhóm ?1 Theo hai nhóm mỗi nhóm viết tỉ số lượng giác một góc ( B; C) và làm cả ý a,b của
File đính kèm:
- Giao an Hinh 9 Moi-2009.doc