Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 34

I.Mục tiêu:

- Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng; biết lập các hệ thức về cạnh và đường cao (đl1, 2)

- Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b ; c2= a.c h2= b.c và củng cố định lý Py Ta Go .

- Rèn luyện tính chính xác, trí thông minh

II.Chuẩn bị :

 -GV: Thước, êke, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình 1,2 (Sgk)

 -HS: Thước, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

III-Tiến trình dạy học:

 1.Ổn định tổ chức:

 2.Kiểm tra bài cũ:

 -GV giới thiệu chương trình Hình học 9

 -GV yêu cầu HS về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn Toán

 3.Bài mới:

 

doc130 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :1 Tiết:1 Ngày dạy: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I.Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng; biết lập các hệ thức về cạnh và đường cao (đl1, 2) - Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’ ; c2= a.c’ h2= b’.c’ và củng cố định lý Py Ta Go . - Rèn luyện tính chính xác, trí thông minh II.Chuẩn bị : -GV: Thước, êke, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình 1,2 (Sgk) -HS: Thước, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -GV giới thiệu chương trình Hình học 9 -GV yêu cầu HS về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn Toán 3.Bài mới: -Gv giới thiệu đl 1, đưa ra hướng chứng minh: b2= a.b’ ABCHAC. Sau đó GV yêu cầu hs trình bày chứng minh. -GV:Vận dụng đl1 để suy ra đl pitago : vd1. -Gv giới thiệu đl 2. Cho hs giải . -GV:Hướng dẫn vd 2 -Gv tóm tắt đề. Tính BC AC? -HS: ABC HAC ( góc C chung, = 900) b2= a.b’ -HS:HBAHAC (theo cmt) AH2= HB.HC hay h2= b’.c’. BD2= AB.BC BC= BD2: AB = (2,25)2: 1,5 = 3,375(m) AC=AB+BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) 1/ Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền: Định lí1: (sgk) ABCvuông tại A,ta có b2= a.b’ ; c2= a.c’ CM: (Sgk) *Vd1: ABC vuông tại A, có cạnh huyền a = b’+ c’ b2+ c2 = ab’+ac’ = a(b’+c’)= a2. 2/ Một số hệ thức liên quan đến đường cao: *Định lí 2: (sgk) ABC vuông tại A, có h2= b’.c’. Vd2: ADCcó= 900, BDAC; BD =2,25m, AB =1,5m. Tính AC? 4.Củng cố: Chia nhóm làm bt 1, 2.( Nhóm 1,2 3: bt1; nhóm 4,5,6: bt 2) Bt1/ a/ x+y = = 10 62= x (x + y) = x. 10 x= 3,6. y= 10 - 3,6 = 6,4. b/ 122= x. 20 x = 122: 20 = 7,2 y= 20 – 7,2 = 12,8. Bt 2/ x2= 1(1+5) = 5 x = y2= 4(1+4) = 4.5 = 20 y = 5.Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 4, 6 (Sgk), 1,2 tr89 SBT Kí duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chuyên môn Tuần :2 Tiết:2 Ngày dạy: /2008 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT) I.Mục tiêu: -Học sinh biết lập hệ thức liên hệ giữa cạnh tam giác vuông và đường cao: a.h = b.c; -Có kĩ năng vận dụng vào giải bàitập. -Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, trình bày cm hợp logic II.Chuẩn bị : -GV: Thước, êke, phấn màu, bảng phụ, chia nhóm học tập. -HS: Thước, kiến thức về tam giác đồng dạng III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: * Phát biểu đl 1 ( sgk) * Phát biểu đl 2 (sgk) 3.Bài mới: -GV cho hs làm và phát biểu định lý 3. -Gv hướng dẫn hs cm đl4 Có a2= b2+c2 (đl Pytago) Ta có: ah=bc (a.h)2= (b.c)2 (b2+c2)h2= b2c2 -GV cho hs giải vd3? -HS:Xét ABC và HBA co:ù -góc B chung, = 900 ABC HBA AB.CA = BC.AH hay b.c = a.h = h = 4,8. * Định lí 3: (sgk) b.c = a.h * Định lí 4: (sgk) *Vd:Cho hình vẽ, tìm h? 6 8 h (Hs ghi bài giải) 4.Củng cố: * Chia nhóm làm bt 3, 4 sgk , gv hướng dẫn trước. Bt3/ y = = xy = 5.7 = 35. x = Bt 4/ 22= 1.x ĩ x = 4. y2= x.(1 + x) = 4.(1 + 4) = 20 y = 5.Hướng dẫn về nhà: -Học bài, làm bt luyện tập 7,8,9 (Sgk) tr 69, 70,bài tập 4,5,6 tr90 SBT. Kí duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chuyên môn Tuần :3 Tiết:3 Ngày dạy: / 2008 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: - Nắm vững các hệ thức lượng trong tam giác vuông (định lý 1,2) - Có kĩ năng thành thạo trong việc vận dụng giải bài tập. - Rèn luyện tính chính xác, hợp lí, nhanh gọn. II.Chuẩn bị : -GV: Thước, phấn màu, bảng phụ, chia nhómhọc tập. -HS: Thước, các hệ thức đã học. III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 hs nêu đl 1, 2 đã học. 3.Bài mới: -GV:Chia nhóm làm bt và nhắc lại kiến thức sử dụng: bt 5, 6, 8. -GV chú ý bt có nhiều cách giải. Gv hướng dẫn bt7/ -HS lên bảng làm BT5/ Tính x, y, z? * x= 2,4. * 32= y. y = = 1,8. x2= y.z z = z = 3,2 6/ x2= 1.(1+2) = 3 x = y2= 2 (1 + 2) = 6 y = -HS:Bt8/ a/ x2= 4.9 x = 6. b/ Do các tam giác tạo thành đều vuông cân nên x = 2; y = Bài tập 5(Sgk) 3 x 4 y z 32=x.a y=a-x =5 – 1,8 =3,2 Bài tập 6(Sgk) x y 2 4.Củng cố: -Ngay sau mỗi bài tập có liên quan 5.Hướng dẫn về nhà: - Hs học bài , nắm vững hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Làm bài tập còn lại. Tuần : 3 Tiết:4 Ngày dạy:10/9/2008 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: - Nắm vững các hệ thức lượng trong tam giác vuông (đl 3, 4, 5) - Có kĩ năng thành thạo trong việc vận dụng giải bt. - Rèn luyện tính chính xác, hợp lí, nhanh gọn. II.Chuẩn bị : -GV:Thước thẳng, compa,êke, thước đo độ ,phấn màu, bảng phụ -HS: Thước, compa,êke, thước đo độ, các hệ thức đã học. III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs phát biểu đl 3, 4, 5. 3.Bài mới: -GV:Cho hs hoạt động nhóm bt 8 và đại diện sửa bài. -Gv hướng dẫn giải bt 9/ phân tích: a/ DIL cân DI =DL DAI= DCL? -GV: b/ DKLvuôngtại D, DCLK =? Mà DI = DL ? -HS:8c/ 122= x.16 x = 122:16 = 9 y2= 122+ x2 y = = 15. K A I B D C L = . Bài tập 8 (Sgk) Bt 9/(Sgk) a/ CM: DIL cân Xét DAI và DCL có , (cùng phụ với ); AD = DC DAI= DCL. DI =DL DIL cân. b/ DKLvuôngtại D, DCLK, DI = DL, nên = 4.Củng cố: -Từng phần sau mỗi bài tập 5.Hướng dẫn về nhà: - Hs học bài , nắm vững hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Đọc bài 2. Tuần :3 Tiết:5 Ngày dạy: /2008 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: - Nắm vững đn các TSLG của góc nhọn. - Tính được TSLG của 3 góc đặc biệt: 300, 450, 600. - Biết vận dụng vào giải bt. II.Chuẩn bị : -GV: Thứơc, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, bảng phụ ghi đn tóm tắt. -HS: Thước, compa,êke, thước đo độ, bảng số, máy tính nếu có,ôn tam giác đồng dạng. Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, họat động nhóm III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có và . Chứng minh hai tam giác đồng dạng 3.Bài mới: -GV:Cho ABC có = 900. Cạnh huyền BC. Xét góc B có cạnh kề là AB; cạnh đối là AC. -Gv giới thiệu TSLG của 1 góc nhọn như sgk. -GV:Cho hs làm -GV: = 450 ABC là tam giác gì? -GV: = 600 ABC là nửa tam giác đều cạnh BC. Tính AC, AB. -GV:Nhận xét: thay đổi thì tỉ số c. đối và c. kề thay đổi theo. -GV trình bày đn sgk. -GV:Cho hs giải -Gv hướng dẫn vd1,2sgk. Vd1/ sin450= AC/ BC = a/ a= /2. -GV:Tương tự tính cos450, tg450 ? -HS làm -HS:ABCvuông cân AB=AC AB/ AC = 1 . -HS:b/ AC= AB = a/2 -HS làm sin tg -HS:cos450= . tg450 = -HS: sin600= cos600= . tg600 = 1/ Khái niệm TSLG của một góc nhọn: a/ Mở đầu: - Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của 1 góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. - Ngoài ra còn có tỉ số giữa cạng kề và cạnh đối; c. đối và c. huyền, c.kề và cạnh huyền gọi chung là TSLG của góc nhọn. b/ Định nghĩa: (sgk) . * Nhận xét: < 0 thì TSLG của góc luôn lớn hơn 0 và sin< 1, cos <1. *Vd1/ sin450= cos tg450= 1 ; cotg450= 1. 4.Củng cố: -Cho hs giải nhóm bt 10 tr 76. 5.Hướng dẫn về nhà: -Hs nắm vững đn TSLGcủa góc nhọn trong tam giác vuông; đọc phần (tt); làm bt còn la Kí duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chuyên môn Tuần :4 Tiết:6 Ngày dạy: /2008 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tt) I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nắm vững TSLG của 2 góc phụ nhau. Có kĩ năng vận dụng vào việc giải bt. Rèn tính chính xác, cẩn thận II.Chuẩn bị : -GV: Thước, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, bảng phụ vẽ bảng TSLG của các góc đặc biệt -HS: Thước, compa, êke, thước đo độ, bảng số, đn TSLG. III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Nêu đn TSLG của góc nhọn. Câu 2: Làm ?4. ( =900=> sin=AC/BC; cos= AB/BC; tg= AC/AB; cotg= AB/AC; sin= AB/BC; cos= AC/BC ; tg= AB/AC; cotg= AC/AB => sin= cos; cos= ; tg= cotg; cotg= cotg 3.Bài mới: -Gv hướng dẫn dựng góc biết TSLG: tg= = c đối/ c.kề. -GV:Từ đó hãy nêu cách dựng? -GV trình bày đl như sgk. -GV: Hãy nhận xét vd 1,2? -GV:Từ đó suy ra bảng TSLG của các góc đặc biệt -GV( treo bảng phụ) Xem cụ thể trong bảng kê số; -GV hướng dẫn hs sử dụng máy tính. -Gv hướng dẫn vd7/ Cos300= ? -Gv nêu chú ý sgk. -HS:dựng 1 góc vuông, trên 2 cạnh góc vuông dựng 2 cạnh có độ dài theo tỉ lệ 2, 3. Thì góc cần dựng đối diện với cạnh bằng 2. -HS nêu nhận xét sin450=cos450= tg450=cotg450=1 Vd2/ sin300= cos600= tg300=cotg600= sin600=cos300= cos300= y/17 => y= 17.cos300 = 17. 14,7 VD 3: Dựng góc nhọn biết tg= 2/ Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau: * Định lí: (Sgk) Vd5,6: sgk. Vd7/ (Sgk) cos300= y/17 => y= 17.cos300 = 17. 14,7 4.Củng cố: chia nhóm làm bt 11, 12. Bt11/ sinB= 0,9: 1,5 = 0,6 => cosA = 0, 6 cosB= 1,2:1,5 = 0,8 => sinA = 0,8. tgB= 0,9: 1,2 = 0,75 => cotgA= 0,75. cotgB = 1,2; 0,9 = 4/3 => tgA = 4/3. Bt12/ sin600= cos300; cos750= sin150; cotg820= tg80; sin52030’= cos37030’ 5.Hướng dẫn về nhà: Hs về học bài, nắm vững các TSLG. Làm bt luyện tập 13,14,15,16 sgk. Tuần :4 Tiết:7 Ngày dạy: /2008 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: -Nắm vững các TSLG của góc nhọn. -Biết dựng góc nhọn . -Có kĩ năng thành thạo khi sử dụng TSLG II.Chuẩn bị : -GV: Thước,compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi,bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, chia nhóm học tập -HS: Thước, compa, êke, thước đo độ, bảng số, máy tính nếu có, TSLG. Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen họat động nhóm III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Nêu định lí TSLG của 2 góc phụ nhau. Câu 2: Sửa bt 13a/; nêu cách dựng. sin= = c. đối/ c. huyền Dựng = 1v, A thuộc Ox sao cho OA= 2đv Dựng (A; 3đv) cắt Oy tại B => = 3.Bài mới: -GV hướng dẫn hs sửa bt 14/ a/ tg= có sin=?; cos=? =? -Gv hướng dẫn 14b/ -GV:Nhắc lại đl Pitago? Cho hs hoạt động nhóm bt 15, 16,17. Bt15/ Theo bt14 có cosB= 0,8 sinC= 0,8. Sin2C+cos2C=1 cosC? Tính tgC, cotgC? Hs sửa bt 16,17/ -HS: sin=c.đối / c. huyền sin=c.kề / c. huyền =>=(c.đối/c.huyền) : (c.kề / c. huyền) = c.đối/ c.kề = tg. Hs nhắc như sgk. CosC = = = 0,6. tgC = cotgC = 1 / tgC = 3/ 4. 16/ sin600 = x: 8 x = 8.sin600= 4 17/ có y = 20 (tam giác vuông cân) x2 = 202+ 212 x = 29. Bt14/ b/ Cm: sin2+cos2=1 có sin2+cos2 =(c.đối)2/ (c.huyền)2+ (c.kề)2/ (c.huyền)2 =[(c.đối)2+(c.kề)2]/(c.huyền)2 = (c.huyền)2/ (c.huyền)2=1. Vậy sin2+cos2=1 Bt15/ Góc B và góc C là hai góc phụ nhau Ta có sin 2 C+cos 2C=1 cos2 C=1-sin 2C cosC= 0,6 Bt16/ 600 8 x Bt17/ 4.Củng cố: -ngay sau mỗi bài tập 5.Hướng dẫn về nhà: -Hs học bài, nắm vững tỉ sô’lượng gíac để tìm số đo của góc, cạnh của tam giác vuông. -Đọc bài bảng lượng giác, chuẩn bị bảng lương giác. -Làm BT 28,29,30,31,36(Sgk) Tuần :4 Tiết:8 Ngày dạy:18/9/2008 BẢNG LƯỢNG GIÁC I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: -Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. -Biết sử dụng bảng để tìm TSLG của một góc nhọn cho trước. - Rèn tính chính xác, cẩn thận , nhanh nhẹn. II.Chuẩn bị : -GV: Bảng lượng giác, máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ bảng (Sgk) -HS: Đn TSLG của 2 góc phụ nhau, bảng lượng giác, máy tính bỏ túi III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Phát biểi định lý TSLG của hai góc phụ nhau -Cho tam giác vuông ABC có . Nêu các hệ thức giữa các TSLG của góc 3.Bài mới: -GV:bảng lược giác là bảng VIII, IX, X của cuốn bảng số với bốn chữ số thập phân -GV:Tại sao bảng sin và cosin; tang và cotang được ghép cùng một bảng? -GV cho HS đọc (Sgk) tr78 và quan sát bảng VIII,IX -GV:Các em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900 ? -GV:để tra bảng VIII,IX ta cần thực hiện mấy bước? Là những bước nào? -GV:Muốn tìm sin 46012’ em tra bảng nào?Nêu cácch tra? -GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu 1 -GV cho hS nêu VD khác yêu cầu bạn bên cạnh tra bảng -GV:Tìm cos33014’ta tra bảng nào? Nêu cách tra? -GV:phần hiệu chính tương ứng tại giao của 33012’ là bao nhiêu? -GV:Theo em muốn tìm cos33014’ em làm thế nào? -GV cho HS lấy VD khác và tra bảng -GV:Muốn tìm 52018’ em tra ở bảng mấy? Nêu cách tra? -GV đưa bảng phụ ghi sẵn mẫu 3 cho HS quan sát -GV cho HS làm ?1 -GV:Muốn tìm cotg 8032’em tra bảng nào? Nêu cách tra -GV cho hS làm ?2 -GV:y êu cầu hS đọc chú ý tr 80(Sgk) -GV: các em có thể tìm TSLG bằng máy tính bỏ túi -GV hướng dẫn Hs cách dùng máy tính bỏ túi để tìmTSLG -GV:Hãy tìm cos 52054’bẳng máy tính bỏ túi -HS nghe GV giói thiệu và mở bảng quan sát -HS:vì hai góc nhọn vàphụ nhau -Một HS đọc (Sgk) phần giới thịêu bảng -HS đọc (Sgk) và trả lời -HS:ta thấy số 3 -HS:tìm cos33014’lấy cos 33012’ trừ đi phần hiệu chính vì góc tăng thì cos giảm -HS: Muốn tìm 52018’ em tra ở bảng IX -HS:Muốn tìm cotg 8032’em tra bảng X -một HS đọc to chú ý (Sgk) -HS dùng máy tính bỏ túi bấm theo hướng dẫn của GV 1/ C ấu tạo của bảng lượng giác: 2/ Cách dùng bảng: a/ Tìm TSLG của một góc nhọn cho trước: dùng bảng VIII và IX. GV giới thiệu 3 bước thực hiện và 3 vd như sgk. Vd1: Tìm sin46012’ 0,7218. ( dùng bảng VIII ) SIN A 12’ 460 7218 Vd 2: Tìm cos33014’ 0,8368 – 0,0003 0,8365 . (dùng bảng VIII) Vd3: Tìm tg52018’ 1,2938 , (dùng bảng IX) * Chú ý: Gv trình bày như sgk. 4.Củng cố: -Cho hđ nhóm làm bt ?1, ?2, bt18. ?1/ cotg024’ 0,9195. ?2/ tg82013’ 7,316. 5.Hướng dẫn về nhà: Hs làm bt còn lại; đọc phần 2. Đem máy tính nếu có Kí duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chuyên môn Tuần : 5 Tiết:9 Ngày dạy:24/9/2008 BẢNG LƯỢNG GIÁC ( TT ) I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: - Biết sử dụng bảng để tìm góc nhọn khi biết trước một tỉ số lượng giác của nó; biết sử dụng máy tính để tìm. - Rèn kĩ năng chính xác, nhanh nhẹn. II.Chuẩn bị : -GV: Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi mẫu 5 và mẫu 6. -HS: Bảng số, máy tính bỏ túi. Phương pháp nêu vấn đề và đàm thọai kết hợp họat động nhóm III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào? Chữa bài tập 41 tr 95 SBT 3.Bài mới: -Gv hướng dẫn hs dùng bảng để giải vd5 như sgk -GV đưa mẫu 5 lên bảng phụ hướng dẫn HS -GV:Ta có thể dùng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn -GV hướng dẫn hS sử dụng máy tính fx 220 hoặc fx 500 tìm góc nhọn khi biết TSLG. -GV cho hs làm ?3 tr81 yêu cầu hs tra bảng và dùng máy tính bỏ túi -GV cho HS đọc chú ý tr 81 -GV đưa mẫu 6 (Sgk) -GV hướng dẫn HS tra bảng VIII ta có: 0,4426<0,4470<0,4478 Sin 26030’< sin < sin 26036’ -GV:Hãy tìmbằng máy tính bỏ túi -GV cho HS làm ?4 (Sgk) -Một hs đọc to VD 5 -HS tra lại ở bảng số -HS quan sát và làm theo sự hướng dẫn của GV ?3/ cotgx = 3,006 -HS nêu cách tra bảng -HS:tra bảng IX tìm số 3,006 là giao của hàng 180 (cột A cuối) với cột 24’ 18024’ *Bằng máy tính bỏ túi Fx500 Màn hình hiện lên số 1802402,28 18024’ ?4/ cosx = 5547, ta dùng bảng VIII : 0,5534 < 0,5547 < 0,5548 cos56024’< cosx < cos56018’ 56024’<x<56018’ x560 b/ Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó: - Vd 5: Tìm x < 900 biết sinx = 0,7837 A . 36’ . 510 7837 . Vậy x = 51036’. - Chú ý: Tìm x biết sinx, cosx ta dùng bảngVIII, Tìm tgx, cotgx ta dùng bảng IX. Chú ý: tìm cotgx, ta tìm tg(900-x) Tìm x biết cotgx , Ta ấn: (Shift/ tg/ TSLG/ x-1 / = / 0’’’). ( máy fx 500MS) Vd: a/ Tìm cotg600 , Ta ấn tg/300 /= b/ Tìm x biết cotgx = 2/3, Ta ấn: Shift/ tg/ 2/3 / x-1 / = / 0’’’ 4.Củng cố: Chia nhóm giải bt19. bt19/ sinx = 0,2368 x 13042’ cotgx = 3,251 x 1706’. 5.Hướng dẫn về nhà: Hs học bài, làm bt 20,21,23sgk Bài tập 40,41,42,43 SBT Tuần :5 Tiết:10 Ngày dạy:26/9/2008 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: -Nắm vững cách tìm giá trị TSLG của một góc nhọn và ngược lại bằng cách dùng bảng và dùng máy tính bỏ túi. - Có kĩ năng thành thạo , chính xác khi giải bài tập. II.Chuẩn bị : -GV: Bảng số, máy tính. -HS: Bảng số, máy tính. Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, học sinh họat động nhóm III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Chữa bt 42 SBT tr95 3.Bài mới: -GV Cho hđ nhóm làm bt 22, 23, 24. Sau đó gv hướng dẫn cả lớp nhận xét bài làm và sửa sai. Nhận xét bt22/ góc nhọn có sđ càng tăng thì sin và tg tăng theo, cos và cotg giảm. Aùp dụng sinx = cos(900-x) tgx = cotg(900x) -GV gọi HS làm bài 47SBT -GVhướng dẫn HS bài 25 (Sgk) -HS: 22a/ sin 700> sin200 b/ cos250 > cos63015’ c/ tg73020’ > tg450 d/ cotg20 > cotg37040’ -HS tiếp tục lên bảng làm BT 23a/ sin250: cos650 = sin250: sin250= 1 b/ tg580-cotg320 = tg580- tg580= 0 24/ sin30< sĩn70< sin760 < sin780 Nên cos780< sin470< cos140< sin780. -HS lên bảng làm bT -HS lên bảng làm theo sự hướng dẫn của GV Bt 22/ So sánh a/sin 700> sin200 b/ cos250 > cos63015’ c/ tg73020’ > tg450 d/ cotg20 > cotg37040’ Bt23/ 23a/ sin250: cos650 = sin250: sin250= 1 b/ tg580-cotg320 = tg580- tg580= 0 Bt 24/ sin30< sĩn70< sin760< sin780 Nên cos780< sin470< cos140< sin780. Bt 47 tr36 SBT a/sin x – 1 b/1 – cos x c/ sin x – cos x d/ tg x – cotg x B t 25 Tr 84 (Sgk) a/tg 250>sin 250 b/ cotg 320 >cos 32 c/tg450>cos 450 0 < x < 900 thì tgx và cotgx > sinx và cosx d/ cotg600 > sin300 4.Củng cố: Ngay sau mỗi bt có liên quan 5.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập còn lại trong (Sgk) và SBT Kí duyệt của BGH KÍ duyệt của tổ chuyên môn Tuần :6 Tiết:11 Ngày dạy: /2008 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: - Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - Vận dụng được các hệ thức vào giải bt. - Rèn luyện tính chính xác, nhạy bén trong tính toán cũng như trong thực tế. II.Chuẩn bị : -GV: Thước , bảng lượng giác , máy tính bỏ túi,êke, thước đo độ -HS: Thước , bảng lượng giác hoặc máy tính, êke, thước đo độ. III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Cho tam giác ABC có , AB=c, AC=b, BC=a. hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C? 3.Bài mới: Cho hs làm ?1/ (dựa vào phần kiểm tra bài cũ) -GV:Hãy tính các cạnh góc vuông b, c quacác cạnh và góc còn lại -GV:Dựa vào hệ thức trên em hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó *Từ đó gv giới thiệu đl như sgk. -GV:hãy nhắc lại định lý tr86 (Sgk) -Gv hướng dẫn hs vd1. -GV: yêu cầu HS đọc đề bài (Sgk) và đưa hình vẽ lên bảng phụ -GV:hãy nêu GT, KL của bài toán -GV:Nêu cáccch tính AB? -GV:Có AB=10km. Tính BH? -GV:yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở đầu §4 -GV:gọi HS lên bảng diễn đạt bài tóan bằng hình vẽ và ghi GT,KL của bài tóan -GV:Em hãy nêu cách tính cạnh AC -GV:cho hs có ý thức vận dụng vào trong thực tế -HS:SinB = ; cosB = SinC = ; cosC = tgB = ; cotgB = tgC = ; cotgC = b = a sinB = acosC b = c tgB = c cotgC c = a sinC = a cosB c = b tgC = b cotgB -HS:Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng: -Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cosin góc kề -Cạnh góc vuông kia nhân tang góc đối hoặc cotang góc kề -HS đưng tại chỗ nhắc lại định lý -HS:có v= 500km/h;t=1,2phút= 1/50 h Vậy quãng đường AB dài : 500.=10 km -HS: BH=ABsinA= 10. sin 300 =10.=5 km -HS:lên bảng vẽ hình -HS:AC=AB. Cos A =3. cos 650 3.0,4226 1,2678 m 1/Các hệ thức: *Định lí: sgk * Vd1: (sgk) VD2:(Sgk) 4.Củng cố Bt26/ Chiều cao tháp h = 86. tg340 58(m) 5.Hướng dẫn về nhà: Làm BT (Sgk), BT 52,54 tr 97 SBT Tuần :6 Tiết:12 Ngày dạy: /2008 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt) I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. Vận dụng được các hệ thức vào giải tam giác. Rèn luyện tính chính xác, nhạy bén trong tính toán cũng như trong thực tế. II.Chuẩn bị : -GV: Thước , thước đo độ, máy tính bỏ túi,bảng phụ. -HS: Thước , bảng lượng giác hoặc máy tính, một số hệ thức đã học. Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen họat động nhóm III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có vẽ hình minh họa 3.Bài mới: -Gv nêu: Trong một tam giác vuông nếu biết trước hai cạnh hoặc một cạnh và một góc thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh và góc còn lại của nó. Bài toán đặt ra như thế gọi là bài toán “Giải tam giác vuông” -GV:Hướng dẫn hs làm vd: giải tam giác vuông a/ Biết: 2 cạnh Tính BC? -GV:Biết 2 cạnh góc vuông, tìm sđ góc B ta dùng tgB. Sau đó tìm sđ = 900- b/ Biết 1 góc nhọn và cạnh huyền. -GV:Để giải tam giác vuông MNP ta cần tính cạnh nào, góc nào? -GV:Các em hãy tính NM, MP, góc P? c/ Biết 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn. -GV: Các em hãy tìm EG, FG, góc G? -HS:Aùp dụng đl pitago, ta có BC= 9,434 tgB = 320 Do đó 580 -HS: tính NM, MP, góc P -HS:NM= 7cos360 5,663 MP= 7 sin360 4,114 = 900- 360= 540 -HS: EG= EF.tg510= 2,8.tg510 3,458. FG= 2,8 : cos510 4,449. = 900- 510= 390 2/ Aùp dụng giải tam giác vuông: a/ Vd3: Cho tam giácvuông ABC với các cạnh góc vuông AC=5; AB=8. Hãy giải tam giác vuông ABC. b/ Vd4: (sgk) Giải MNP có = 900, = 360, NP = 7. Vd5: Giải EFG có = 900, EF= 2,8 , = 510. 4.Củng cố: -GV:Chia nhóm cho hs giải bài tập 27. Sau đó chọn nhóm trình bày bài làm, gv hướng dẫn cả lớp nhận xét. 27a/ a= b: cos300= 10: 11,547. c= b.tg300 = 10.tg300 5,774. Góc B = 900- 300 = 600. 5.Hướng dẫn về nhà: BT 27,28 (Sgk) tr88,89 BT 55,56,57,SBT Kí duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chuyên môn Tuần :7 Tiết:13 Ngày dạy: /2008 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: - Nắm vững cách tìm một cạnh góc vuông của tam giác vuông khi biết một cạnh và góc nhọn. - Có kĩ năng vận dụng thành thạo hệ thức để giải bài tập. - Rèn tính chính, cẩn thận , trình bày hợp lí. II.Chuẩn bị : -GV:thước kẻ, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi -HS: - Các hệ thức đã học, máy tính hoặc bảng lượng giác. Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp họat động nhóm III-Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu định lí tính cạnh góc vuông trong tam giácvuông. 3.Bài mới: -GV cho hs hoạt động nhóm giải bt 28, 29 tr 89. Sau đó yêu cầu hs sửa, gv củng cố kiến thức. -Gv hướng dẫn hs giải bt 30/ -GV:Kẻ BKAC Tính ? Tính BK? AB? Từ đó tính AN, AC? -Đại diện các nhóm lên trình bày bài làm của nhóm 28/ tg = 7/4 60015’ -HS: 29/ cos= 250/320 38037’ K A 380 300 N C Bt 28/ Bt 29/ Bt30/ Kẻ BKAC. Trong tam giác vuông BKC có = 900-300= 600 , Suy ra = 600-380 = 220 BC = 11cm, suy ra BK = 5,5cm. AB = 5,932(cm) a/ AN = AB.sin 5,932.sin380 3,625(cm) b/ AC = = 7,304(cm). 4.Củng cố: -Ngay sau mỗi bài tập 5.Hướng dẫn về nhà: -Hs nắm vững các hệ thức về tam giác vuông, làm bài tập còn lại. Tuần :7 Tiết:14 Ngày dạy:11/10/2008 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu

File đính kèm:

  • dochinh hoc 9 ca nam.doc