I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
· Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
· Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu htức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
II/.Phương tiện dạy học :
· Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
· Hãy viết các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
· Sửa bài tập 57 trang 30.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 13: Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 07
TIẾT: 13
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC Ngày dạy:
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu htức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
II/.Phương tiện dạy học :
Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
Sửa bài tập 57 trang 30.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS GHI
HĐ1: VD1:
-GVgiới thiệu VD1 như SGK.
-YCHS làm ?1.
HĐ2: VD2:
-GVgiới thiệu VD2 như SGK.
-YCHS làm ?2 (làm theo hai cách).
GV định hướng HS biến đổi vế trái để được vế phải.
HĐ3: VD3:
-GVgiới thiệu VD3 như SGK.
-YCHS làm ?3 (làm theo hai cách).
?1 Rút gọn:
3-+4+với a
=3-2+12+.
13+.
?2 Chứng minh đẳng thức:=(-)2
với a>0, b>0.
Biến đổi vế trái, ta có:
=.
=a-+b-.
=(-)2.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
?3 Rút gọn:
a)
=
=x-.
b) với a0 và a1.
=.
=1++a với a0 và a1.
1/.VD1: Rút gọn:
5+6-+ với a>0.
=5+-a+.
=5+3-2+.
=6+.
2/.VD2:Chứng minh đẳng thức
(1++)(1+-)=2.
Biến đổi vế trái, ta có:
(1++)(1+-)
=(1+)2-()2
=1+2+2-3
=2.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
3/.VD3:
Cho biểu thức:
P=
Với a>0 và a1.
a)Rút gọn biểu thức P.
b)Tìm giá trị của a để P<0.
Giải
a)P=
=.
=.
=.
=.
b)Do a>0 và a0
Nên P<0 khi và chỉ khi:
1.
4) Củng cố:
Từng phần.
Sửa các bài tập 58, 59, 60 trang 32, 33.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Làm các bài tập 61 à65 trang 33, 34 .
V/.Rút kinh nghiệm:
Học sinh vận dụng các hằng đẳng thức còn lủng củng.
èGiáo viên củng cố.
File đính kèm:
- T13.doc