I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
· Học sinh biết vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn htức bậc hai để giải các bài tập.
· Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác.
II/.Phương tiện dạy học :
· Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
· Hãy viết các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
· Sửa bài tập 61 trang 33.
3) Giảng bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 07
TIẾT: 14
LUYỆN TẬP Ngày dạy;
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
Học sinh biết vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn htức bậc hai để giải các bài tập.
Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác.
II/.Phương tiện dạy học :
Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
Sửa bài tập 61 trang 33.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS GHI
HĐ1: Sửa bài tập 62 trang 33:
-YCHS đọc đề bài.
-YCHS hoạt động nhóm.
(gợi ý hãy viết các số dưới dấu căn thức bậc hai dưới dạng tích của các thừa số trong đó có thừa số là số chính phương).
-Thế nào là đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
HĐ2: Sửa bài tập 63 trang 33:
-YCHS đọc đề bài.
-YCHS hoạt động nhóm.
-YCHS nhắc lại các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8.
HĐ3: Sửa bài tập 64 trang 33:
-YCHS đọc đề bài.
-Hãy nêu cách làm bài.
-Hãy phát biểu các hằng đẳng thức về bình phương của một tổng, hiệu hai bình phương, hiệu hai lập phương.
-Hãy cho biết =?
HĐ4: Sửa bài tập 65 trang 34:
-YCHS đọc đề bài.
-YCHS lên bảng sửa bài tập.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện lên bảng sửa bài tập.
-Phép biến đổi (với a0) được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện lên bảng sửa bài tập.
-Các hằng đẳng thức:
(A+B)2 = A2 + 2AB + B2.
(A-B)2 = A2 - 2AB + B2.
A2 – B2 = (A+B)(A-B).
(A+B)3 = A3+3A2B +3AB2 +B3
(A-B)3 = A3 -3A2B +3AB2 -B3
A3 +B3 = (A+B)(A2 -AB + B2 )
A3 +B3 = (A+B)(A2 -AB + B2 )
A3 -B3 = (A-B)( A2 +AB + B2 )
-Học sinh đọc đề bài.
-Muốn chứng minh các đẳng thức, ta biến đổi vế này bằng vế còn lại.
(A+B)2 = A2 + 2AB + B2
A2 – B2 = (A+B)(A-B)
A3 -B3 = (A-B)( A2 +AB + B2 )
Với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là:
= A nếu A0 (tức là A lấy giá trị không âm).
= -A nếu A<0 (tức là A lấy giá trị âm).
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh lên bảng sửa bài.
1/.Sửa bài tập 62 trang 33:
Rút gọn các biểu thức:
a)
=.4-2.5-+5.2.
=2-10-+.
=-.
b) .
=5+4+3-.
11.
c)(.
=14-2+7+2.
=21.
d)0,1. +2. +0,4. .
=+0,4+2.
=3,4.
2/. Sửa bài tập 63 trang 33:
Rút gọn các biểu thức:
a) với a>0 và b>0.
=++.
=++vì a>0 và b>0.
=.
b) .
với m>0 và x1.
.
=..
== vì m>0 và x1.
3/. Sửa bài tập 64 trang 33:
Chứng minh các đẳng thức:
a) =1
với a0 và a1.
Xét vế trái:
=.
=(1++a+). Vì a0 và a1.
=(1+)2. =1.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
b) .= với a+b>0; b0.
Xét vế trái:
.
=.=. với a+b>0; b0.
=.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
4/. Sửa bài tập 65 trang 34:
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1.
M=với a>0; a1.
=.
==1-.
Suy ra M<1.
4) Củng cố:
Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Làm lại các bài tập đã sửa.
Làm bài tập 66 trang 34 .
IV/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T14.doc