I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức: Hệ thức lượng trong tam giác vuông ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
2) Về kỹ năng: + Thiết lập được các tỉ số lượng giác của góc nhọn .
+Sử dụng bảng số hoặc máy tính để tỡm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và ngược lại tỡm số đo của một góc nhon khi biết một tỉ số lượng giác của nó.
+ Vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc hệ thức trong tam giỏc vuụng để tính một số yếu tố hoặc giải tam giác vuông .
+ Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải các bài toán thực tế .
3) Thái độ: Vận dụng đúng công thức
II. CHUẨN KIẾN THỨC
Về kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức.
- Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế.
Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
- Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 19: KIỂM TRA 45’
I. MỤC TIấU
1) Kiến thức: Hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ; cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn ; cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng .
2) Về kỹ năng: + Thiết lập được cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn .
+Sử dụng bảng số hoặc mỏy tớnh để tỡm tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn cho trước và ngược lại tỡm số đo của một gúc nhon khi biết một tỉ số lượng giỏc của nú.
+ Vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc hệ thức trong tam giỏc vuụng để tớnh một số yếu tố hoặc giải tam giỏc vuụng .
+ Vận dụng cỏc hệ thức trong tam giỏc vuụng để giải cỏc bài toỏn thực tế .
3) Thỏi độ: Vận dụng đỳng cụng thức
II. CHUẨN KIẾN THỨC
Về kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức.
- Hiểu các định nghĩa: sina, cosa, tana, cota.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế.
Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
- Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập
III. MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KT - KN
NHẬN BIẾT
THễNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Một số hệ thức trong tam giác vuông.
Về kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức.
C1,2
2
0,5
0,5
Về kỹ năng:
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: sina, cosa, tana, cota.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
C3,4
2
0,5
0,5
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính.
C5,6
C10
4
0,5
5
5,75
3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông
Về kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.
C8
1
0,25
0,25
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập .
C9
C11
2
2
1
3
TỔNG
2
4
1
2
2
11
0,5
1
2
0,5
6
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ
I. Traộc nghieọm ( 2 ủ). Khoanh troứn chổ moọt chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Cõu 1: Cho ABC vuoõng taùi A, ủửụứng cao AH. Bieỏt BH = 4, CH = 9. ẹoọ daứi AH baống :
A. 6 B. 36 C. D. 13
Cõu 2: Cho DABC vuoõng taùi A, ủửụứng cao AH. Bieỏt BH = 4, CH = 9. Độ dài AB bằng:
A. 13 B. 36 C. D. 2
Cõu 3: Cho DABC vuoõng taùi A. Chổ ra moọt heọ thửực sai:
A. B. C. D.
Cõu 4: Cho DABC vuoõng taùi A hệ thức nào sau đõy là đỳng.
A . cosC = B. tg B = C. cotgC= D. cotgB =
Cõu 5: Cho DABC vuoõng taùi A coự AB = 3, AC = 4. Khi ủoự sinC baống:
A. B. C. D.
Cõu 6: Chổ ra moọt heọ thửực sai:
A. cos150 = sin750 B. tg650.cotg650 = 1 C. tg200 = cotg600 D. cotga =
Cõu 8: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Hệ thức nào sau đõy là đỳng:
A. AB = BC. cosC B. AC = BC . sin B C. AB = AC . tgB D. AC = AB.cotgB.
II. Tửù luaọn (8 ủ)
Caõu 9 (2ủ)
Tam giaực ABC coự AB = 12 cm ; ủửụứng cao AH. Haừy tớnh ủoọ daứi AH, AC
Caõu 10 (5ủ)
Cho tam giaực ABC ủửụứng cao AH bieỏt AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chửựng minh tam giaực ABC vuoõng taùi A.
b) Tớnh: AH, HB, HC,
c) Phaõn giaực cuỷa caột BC taùi E. Tớnh BE, CE.
Caõu 11 (1ủ) Cho tam giaực ABC nhoùn, AB = c, AC = b. Chửựng minh raống: b.sinC = c.sinB
V. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
A. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đa
A
D
D
B
C
C
B
B
B. Tự LUậN
Câu
Đáp án
Điểm
9
+ Vẽ hình đúng:
0,5
+ Tính được AH = 7,71 cm
0,75
+ Tính được AC = 15,42 cm
0,75
10
+ Vẽ hình đúng:
0,5
+ Chứng minh được tam giác ABC vuông tại A
1
+ Tính được AH = 4,8 cm
0,5
+ Tính được HB = 3,6 cm
0,5
+ HC = 6,4 cm
0,5
+ = 530
0,5
+ = 370
0,5
+ Tính BE = cm
0,5
+ Tính CE = cm
0,5
11
+ Vẽ hình đúng:
0,25
CM được: b.sin C = c. sin B
0,75
Đề kiểm tra hình học 9
TIẾT 19
Thời gian làm bài: 45 phỳt
I. Traộc nghieọm ( 2 ủ). Khoanh troứn chổ moọt chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Cõu 1: Cho ABC vuoõng taùi A, ủửụứng cao AH. Bieỏt BH = 4, CH = 9. ẹoọ daứi AH baống :
A. 6 B. 36 C. D. 13
Cõu 2: Cho DABC vuoõng taùi A, ủửụứng cao AH. Bieỏt BH = 4, CH = 9. Độ dài AB bằng:
A. 13 B. 36 C. D. 2
Cõu 3: Cho DABC vuoõng taùi A. Chổ ra moọt heọ thửực sai:
A. B. C. D.
Cõu 4: Cho DABC vuoõng taùi A hệ thức nào sau đõy là đỳng.
A . cosC = B. tg B = C. cotgC= D. cotgB =
Cõu 5: Cho DABC vuoõng taùi A coự AB = 3, AC = 4. Khi ủoự sinC baống:
A. B. C. D.
Cõu 6: Chổ ra moọt heọ thửực sai:
A. cos150 = sin750 B. tg650.cotg650 = 1 C. tg200 = cotg600 D. cotga =
Cõu 7: Cho DABC vuoõng taùi A, coự BÂ = a, CÂ = b. Heọ thửực naứo sau ủaõy sai ?
A. B. cos b = sin(900 – a) C. sin2 a + cos2 a = 1 D. sin a = cos b
Cõu 8: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Hệ thức nào sau đõy là đỳng:
A. AB = BC. cosC B. AC = BC . sin B C. AB = AC . tgB D. AC = AB.cotgB.
II. Tửù luaọn (8 ủ)
Caõu 9 (2ủ)
Tam giaực ABC coự AB = 12 cm ; ủửụứng cao AH. Haừy tớnh ủoọ daứi AH, AC
Caõu 10 (5ủ)
Cho tam giaực ABC ủửụứng cao AH bieỏt AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chửựng minh tam giaực ABC vuoõng taùi A.
b) Tớnh: AH, HB, HC,
c) Phaõn giaực cuỷa caột BC taùi E. Tớnh BE, CE.
Caõu 11 (1ủ) Cho tam giaực ABC nhoùn, AB = c, AC = b. Chửựng minh raống: b.sinC = c.sinB
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet chuong 1.doc