A. Mục tiêu:
- Hs nắm vững đ/n , cách xác định 1 đường tròn
- Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
- Biết dựng (O) qua 3 điểm không thẳng hàng
- Chứng minh 1 điểm nằm trên , nằm trong , nằm ngoài (O)
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ; thước ; com pa
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra :
III: Đặt vấn đề : ( sgk)
IV. Dạy bài mới:
33 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 20 đến tiết 35 - Trường THCS An Thịnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: Chương II : Đường tròn
G: Tiết 20: Sự xác định đường tròn- Tính chất đối xứng của đường tròn
Mục tiêu:
Hs nắm vững đ/n , cách xác định 1 đường tròn
Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
Biết dựng (O) qua 3 điểm không thẳng hàng
Chứng minh 1 điểm nằm trên , nằm trong , nằm ngoài (O)
Chuẩn bị: Bảng phụ ; thước ; com pa
Tiến trình bài giảng :
Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra :
III: Đặt vấn đề : ( sgk)
IV. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn
GV: Đưa ra định nghĩa (sgk)
GV: Hãy nhận xét khoảng cách từ M Tâm (o) với R
GV: Y/c làm ? 1
- Gọi hs làm
- So sánh OH và OK ?
Hoạt động 2: Cách xác định một đường
Tròn
GV: Các cách xđ một đường tròn
GV: y/c làm ? 2
- H/d vẽ hình
GV: Em hãy dự đoán có bao nhiêu đường tròn ?
GV: y/c làm ?3
- H/dẫn vẽ hình : Tâm (O) là giao 3 đường trung trực
GV: Đưa ra chú ý
GV: Vì d1 là trung trực AB d2 của BC không có giao của 2 đường thẳng
Hoạt động 3 : Tâm đối xứng
GV: Y/c làm ?4
A’ có (O) không ?
Hoạt động 4: Trục đối xứng
GV : y/c làm ? 5
GV : Hãy chứng tỏ C’ (O) ?
Hoạt động 5 : Củng cố – h/d về nhà
Nhắc lại kiến thức cơ bản
Bài tập tại lớp : 1 ; 2
h/d bài tập về nhà : 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8
1. Nhắc lại về đường tròn
* Định nghĩa : (sgk)
- Kí hiệu : ( O ; R) hoặc (O) .
- Các hệ thức:
+ M (O) OM = R
+ M nằm trong (O) OM R
+ M nằm ngoài (O) OM R
?1
- H nằm ngoài (O) OH R (1)
- K nằm trong (O)
OK R (2)
Từ (1) và (2) OH OK
Trong OHK ( đpcm )
2 . Cách xác định một đường tròn
* Một đường tròn xđ được khi biết Tâm và R
* Biết đoạn thẳng là đườngkính của nó
? 2
a) Hs vẽ đường tròn đi qua Avà B
b) Có vô số đường tròn đi qua A và B . Tâm các đường tròn nằm trên trung trực AB
? 3
*Qua 3 điểm k thẳng hàmg
chỉ vẽ được 1 đường tròn
* Chú ý :
Không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng
3. Tâm đối xứng
? 4
OA = OA’
Mà OA = R A’ (O ; R)
* Đường tròn là hình có tâm đối xứng
* Tâm đối xứng đường tròn : là tâm đối xứng đường tròn đó
4 . Trục đối xứng
? 5
C ; C’ đối xứng qua AB
AB là trung trực CC’
Mà O AB
OC = OC’ = R C’ ( O ; R )
* Đường tròn nào cũng có trục đối xứng
* Đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn
S:
G: Tiết 2: luyện tập
Mục tiêu:
Củng cố các khái niệm vẽ hình , nắm được kt về xđ đường tròn , tính chất đối xứng của 1 đường tròn
Rèn kn vẽ hình , suy luận CM
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra: Hãy nêu cách xđ đường tròn ?
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: y/c làm bài tập 6 – tr 100
Gọi Hs trả lời
Nhận xét KQ ?
GV : Y/c làm bài 7 – tr 101
-Gọi hs làm
GV: Y/c làm bài 8 – tr 101
Gợi ý:
- Dựng xy ; trên A x lấy B ; C . Dựng trung trực BC cắt Ay tại O
- Tâm O đi qua A, C
GV : Y/c làm bài 3 - tr 99
Gọi 2 hs làm ý a , b
GV : Nhận xét
Hoạt động 2 : Củng cố – h/dẫn về nhà
Nhắc lại kt cơ bản
Bài tập về nhà : 5 ( tr – 100)
* Bài 6 – tr 100:
- H 58: Có 1 tâm đối xứng
Có 2 trục đối xứng
- H 59: Có 1 trục đối xứng
* Bài 7 – tr 101:
Nối : 1 4
2 6
3 5
* Bài 8 – tr 101:
CM:
O là giao điểm của Ay với trung trực BC
Nên OB = OC . Chứng tỏ B ; C nằm trên (O )
Vậy tâm o là giao của Ay với trung trực BC
* Bìa 3 – tr 99:
a) ABC ( = 1v)
Gọi O là trung đ’ BC
Ta có:
OA là trung tuyến
ứng cạnh huyền OA = OB = OC
O là tâm đường tròn đi qua A , B . C
b)
ABC nội tiếp (O)
đường kính BC
Có : OA = OB = OC
ABC có trung tuyến
AO = BC BC = 900\
Vậy : ABC tại A
S:
G: Tiết 22 : Đường kính và dây của đường tròn
Mục tiêu :
Hs nắm được đường kính là dây lớn nhất của đường tròn
Nắm được đ/lí 1 và 2
Biết vận dụngvào làm bài tập
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ôđtc: Sĩ số
II. Kiểm tra: - Hãy nêu các cách xđ đường tròn ?
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: So sánh độ dài của đường kính và dây
GV: Đưa ra bài toán (sgk)
GV: Xét cả 2 trường hợp
GV: Đưa ra định lí 1 (sgk)
Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
GV: Đưa ra đ/ lí 2 ( sgk )
GV: Xét CM cả 2 trường hợp
GV: Y/c làm ?1
- Gọi hs trả lời
- Có thể đúng trong trường hợp nào ?
GV: Đưa ra đ/lí 3 (sgk)
- Về nhà CM
GV: Y/c làm ? 2
- Tính AB = ?
Biết OA = 13 cm ; MA = MB ; OM = 5 cm
GV: Y/ c hs làm
Hoạt động 3 : Củng cố – h/d về nhà
- Nhắc lại kt cơ bản
- Bài tập về nhà : 10 ; 11 ( tr – 104 )
- Gợi ý : bài 10
a) M là trung đ’ của BC ( gt)
EM = ? Vì sao
MD = ? Vì sao
Nhận xét : MB ; ME ; MD ; MC ?
1.So sánh độ dài của đường kính và dây
* Bài toán :
Gọi AB là 1 dây bât kì của (O ; R )
CMR : AB 2R
Giải:
* AB là đường kính
Ta có : AB = 2R
* AB không là đường kính
Xét OAB có:
AB OA + OB = R + R = 2R
( Bất đẳng thức )
Vậy AB 2R
* Định lí 1: ( sgk)
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Đính lí 2 : ( sgk )
( O; R) . AB = 2R
GT AB CD tại I
KL IC = ID
CM :
* Trừờng hợp 1: CD là đường kính
Hiển nhiên AB đi qua trung đ’ O của CD
* Trường hợp 2: CD không là đường kính
Xét OCD có OC = OD = R
OCD Cân tại O . Mà OI là đường cao (gt) nên đồng thời cũng là trung tuyến
IC = ID ( đpcm)
?1
Chỉ đúng Tr . hợp đường kính
đi qua trung điểm 1 dây ko đi qua tâm
tâm đường tròn
*Định lí 3: (sgk)
CM ( về nhà)
?2
CM:
Do AB không đi qua tâm :
Mà MA = MB (gt)
OM AB ( đ/lí 3)
AOM ( = 1v)
Pi ta go : AM == =
= 12 (cm)
Vậy AB = 2 AM = 2 . 12 = 24 ( cm )
S:
G: Tiết 23 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Hs nắm được kt về đường kính và dây để vận dụng vào làm bài tập
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình ; chứng minh
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : Hãy phát biểu đ/lí 1 ; 2 ; 3
III . Đặt vấn đề :
IV : Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV : Y/cầu làm bài tập 10 – tr 104
- H/dẫn vẽ hình , ghi gt; kl
GV : Hãy CM 4 điểm B , E , D , C , cùng 1 đường tròn ?
GV : Hãy CM : DE BC
GV: Y/c làm bài 11 – tr 104
H/d vẽ hình ; ghi gt ; kl ?
GV : Em có nhận xét gì về :
AH ; DM ; BK ?
GV: Hãy cộng vế (1) và (2)
Chỉ ra : HC = DK
Hoạt động 2: Củng cố – h/d về nhà
Nhăc lại kt cơ bản
Bài tập vn: Cho nửa (O) đường kính AB. Trên AB lấy M , N sao cho :
AM = BN . Qua M , N kẻ đường thẳng song song với nhau, cắt nửa (O) ở C , D
.CMR: MC ; NC cùng CD
* Gợi ý : Gọi I là trung đ’ của CD , hình thang MCDN có OI là đường TB nên
OI CD MC CD ; ND CD
* Bài tập 10 – tr 104:
ABC
BD AC
GT CE AB
Lk a) B , E , D , C
1 đường tròn
b) DE BC
C M:
a)
Gọi M là trung đ’ của BC
MB = MC = BC (1)
BEC ( = 1v ) gt
: ME = BC (2)
BDC ( = 1v)
MD = BC (3) ; Từ (1) ; (2) ; (3)
MB = ME = MD = MC = BC
Nên 4 điểm : B, E , D , C cùng
( M ; BC )
b) Ta có đường tròn đường kính BC ( CM trên)
DE là 1 dây cung DE BC ( đ/lí 1 )
* Bài 11 – tr 104:
( O ) ; AB = 2R
GT AH CD ; BK CD
KL CH = DK
CM :
Kẻ OM CD
AH CD
BK CD gt
AH // OM // B . Tứ giác AHBK là H .Thang
Mà OA = OB ; OM // OH MH = MK (1)
Mặt OM CD MC = MD ( đ/lí 2 ) (2)
Từ (1) và (2) MH – MC = MK – MD
Hay CH = DK ( đpcm)
S:
G: Tiết 24 : Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm
A. Mục tiêu :
- HS nắm được định lý về dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Biết vận dụng định lý để so sánh độ dài 2 dây, các khoảng cách từ dây đến tâm
- Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và CM
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra :
III. Đặt vấn đề : ( SGK )
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Bài toán
GV :
Yêu cầu HS viết : OB2 = ?
OD2 = ?
GV : Đưa ra chú ý
Hoạt động 2 : Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
GV: Y/c HS làm ? 1
GV: Sử dụng định lý 3
GV : Gọi HS CMinh
Nhận xét
GV: Đưa ra đ/lí 1 ( sgk)
- Gọi hs đọc đ/lí
GV: Y/c làm ?2
Gọi hs làm
Nhận xét
GV: Đưa ra đ/lí 2 ( sgk)
Gọi hs đọc đ/lí
GV : y/c làm ?3
Hãy so sánh BC và AC ?
GV : So sánh AB và AC ?
Hoạt động 3 : Củng cố – h/d về nhà
Nhắc lại kiến thức cơ bản
Bài tập về nhà: 13,14,15,16 ( Tr106)
1.Bài toán : (SGK)
Giải :
áp dụng pitago OHB
( = 1v ) và OKD
( = 1v )
OB2= R2 = OH2 + HB2 (1)
OD2=R2 = OK2 + KD2 (2)
Từ (1) và (2) OH2 + HB2 = OK2 + KD2
* Chú ý :
Kết luận bài toán trên vẫn đúng nếu 1 dây là đường kính hoặc 2 dây là đường kính
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
?1.
a) Từ kết quả trên
OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1)
Do OH AB ; OK CD
HB = HA = AB Định lý 2
KC = KD = CD
Nếu AB = CD HB = KD
HB2 = KD2 (2)
Từ (1) và (2) OH2 = OK2
Nên : OH = OK
b) Nếu OH = OK
thì OH2 = OK2 (3)
Từ (1) và (3) HB2 = KD2 nên HB = KD
Do đó : AB = CD
* Định lí 1: (sgk)
?2
OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1)
a) AB CD HB KD
HB2 KD2
Kết hợp (1) OH2 OK2
OH OK
b) OH OK OH2 OK2
Kết hợp (1) HB2 KD2
HB KD
Nên : AB CD
* Định lí 2 : ( sgk)
?3
a) OE = O F (gt) BC = AC ( Đ/lí1 b)
b) OD OE (gt)
Mà OE = O F OD O F
Nên : AB AC ( đ/lí 2 b)
S:
G: Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
A.Mục tiêu:
- H/S nắm được 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Nắm được các khái niệm tiếp tuyến , tiếp điểm , định lý về tính chất tiếp tuyến , các hệ thức khoảng cách từ tâm O đường thẳng và bán kính R với từng vị trí
- Biết vận dụng để nhận biết các vị trí tương đối
- Thấy được trong thực tế 1 số hình ảnh về vị trí tương đối đường thẳng và đường tròn
B.Chuẩn bị : Bảng phụ
C.Tiến trình bài giảng :
I.Ôđtc : Sĩ số
II.Kiểm tra : Phát biểu định lý 1 và 2 về liên hệ khoảng cách từ tâm dây trong 1 đường tròn
III.Đặt vấn đề : ( SGK )
IV.Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
GV: Yêu cầu làm ?1
Gọi HS làm
Hãy so sánh : OH = R ?
GV: y/c làm ?2
Nếu a không đi qua tâm O OH ntn R?
GV: Đường thẳng và (O) có 1 điểm chung C . Ta nói : Đường thẳng và (O) tiếp xúc nhau
GV: Đưa ra đ/lí (sgk)
GV: a và (O) không có điểm chung . Ta nói:
Đường thẳng và (O) không giao nhau
Hoạt động 2 : Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn
GV: Đặt OH = R
Đưa ra kết luận
Đưa ra bảng tóm tắt
GV: y/c làm ?3
Gọi hs xác định vị trí đường thẳng ?
GV: Hãy tính BC ?
Hoạt động 3 : Củng cố – h/d về nhà
Nhắc lại kt cơ bản
- h/d bài tập vè nhà : 17, 18 , 19 ( tr 110)
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
?1.Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn qua 3 điểm thẳng hàng vô lý
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
OH R
?2
a đi qua O thì khoảng
cách OH = R
- Nếu a không điqua O
OHB ( = 1v)
Có OH OB = R
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
- a là tiếp tuyến (O)
C gọi là tiếp điểm
- Khi H C có OC a
OH = R
- Khi OC không trùng R
( CM- sgk)
* Định lí : ( sgk)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
OH R
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
+) a và (O) cắt nhau d R
+) a và (O) tiếp xúc nhau d = R
+) a và (O) không giao nhau d R
* Bảng tóm tắt : ( sgk)
?3
a) a cắt (O) vì : d R ( 3 5
b) Kẻ OH BC
HOC ( = 1v )
HC = = 4 (cm)
Và BC = 2.HC
= 2.4 = 8 ( cm)
S:
G: Tiết 26 : Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
A. Mục tiêu :
- Hs nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (O)
- Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đường tròn (O) về tiếp tuyến đi qua 1 điểm, nằm bên ngoài đường tròn (O)
- Vận dụng tiếp tuyến làm 1 số bài tập
- Thấy được hình ảnh tiếp tuyến trong thực tế
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I.Ôđtc: Sĩ số
II.Kiểm tra : Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (O)
III.Đặt vấn đề : ( SGK )
IV.Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
GV: Nêu các cách nhận biết 1 tiếp tuyến
GV : Đưa ra định lý ( SGK )
- Gọi HS đọc
GV : Yêu cầu làm ?1
- Gọi HS làm
- Nhận xét
Hoạt động 2: áp dụng
GV: Đưa ra bài toán (sgk)
GV : H/dẫn hs dựng hình
GV : y/c làm ?2
- Gọi hs làm
Hoạt động 3: Củng cố – h/d về nhà
- Nhắc lại kt cơ bản
- h/d bài tập về nhà : 21; 22; 23
1. Dấu hiệu nhận biết 1 tiếp tuyến của đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn (O) có 1 điểm chung thì đt đó là tiếp tuyến đường tròn (O)
b) Khoảng cách từ tâm Ođt bằng R thì đt đó là tiếp tuyến đường tròn (O)
* Định lý : ( SGK )
a là tiếp tuyến (O)
?1 CMinh
C1: K/c từ A BC = R
Nên BC là tiếp tuyến ( A;AH)
C2:
BC AH tại H
AH = R BC là
Tiếp tuyến (A;AH)
2. áp dụng
* Bài toán : ( sgk)
Cách dựng :
Nối A O được OA
Dựng M là trung điểm của OA
Dựng ( M ; OM)
(O) cắt (M) tại B và C
Kẻ AB ; AC là tiếp tuyến cần dựng
?2
ABO có trung tuyến BM = OA
= 900
AB OB tại B
Vậy AB là tiếp tuyến (O)
- T2 : AC là tiếp tuyến (O)
S:
G: Tiết 27: Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến (O)
- Rèn luyện cách CM ; Giải bài tập về tiếp tuyến
- Phát huy trí lực làm bài tập của hs
B. Chuẩn bị :
C. Tiến trình bài giảng :
I. ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra : Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: Y/c làm bài 24- tr 111
GV: Gợi ý
- OAB là gì ?
- OH là đường gì ?
- Hãy CMinh : OAC = OBC ?
GV: Hãy so sánh và ?
GV: Y/c hs tính : OH = ?
GV: Y/c làm bài 25 – tr 112
GV: H/d vẽ hình ; ghi gt ; kl
- Gợi ý :
- Hãy chỉ ra OCAB là hình gì ? Vì sao ?
- Cho biết : AOB là gì ?
- Hãy tính BE = ?
Hoạt động 2: Củng cố – h/d về nhà
- Nhắc lại kt cơ bản
- H/d bài tập về nhà : 23 – tr 111
* Bài 24- tr 111:
(O) ; OC AB
GT AC OA
R = 15; AB = 24
KL a) CB là t2 (O)
b) Tính OC
CM:
a) Gọi H là giao
của AB và OC
OAB cân tại O
( OA = OB = R) (1)
OH là đường cao OAB
Nên OH là P/Giác : = (2)
Xét OAC và OBC có
OA = OB = R
= (OH là P/g)
OC chung
OAC = OBC ( c.g.c)
= = 900 ( vì = 1v gt)
OB BC nên BC là t2 (O)
b)
OH AB (gt) AH = HB = = = 12
( Đ/lí 2)
Pi ta go : OAH ( = 1v)
OH = = = = 9
Hệ thức lượngOAC ( = 1v)
OA2 = OH . OC
OC = = = 25 (cm)
* Bài 25 – tr 112:
(O) ; OA CB
GT OM = MA ; BE = OB
KL a) OCAB là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính BE theo R ?
CM:
a) Ta có
OA BC (gt)
MB = MC ( Đ/lí 2)
Nên OCAB là H,B.Hành
Vì OA BC là H. Thoi
b)
OA = OB = R
Mà OB = AB ( OCAB là h,thoi)
OA = OB = AB
Nên AOB đều
Vậy : AOB = 600
Trong OBE ( = 1v) gt
BE = OB . tg600
= R .
S:
G: Tiết 28 : Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Mục tiêu :
Hs nắm được t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau . Nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp ,
ngoại tiếp đường tròn
Hiểu thế nào là đường tròn bàng tiếp
Biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 cho trước
Biết vận dụng vào làm bài tập
B . Chuẩn bị : Bảng phụ
C . Tiến trình bài giảng :
I. ÔĐTC: Sĩ số
II. Kiểm tra : Phát biểu định lí dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (O)
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Định lí hai tiếp tuyến cắt nhau
GV: Y/c làm ?1
GV : Em có nhận xét gì 2 vuông
OAB và OAC ?
- Rút ra được t/c gì ?
GV : Đưa ra định lí (sgk)
GV: y/c làm ? 2
- Hãy nêu cách tìm tâm (O) ?
Hoạt động 2 : Đường tròn nội tiếp tam giác
GV: Y/c làm ? 3
Gọi hs làm
Cho biết tâm đường tròn nằm ở đâu ?
Hoạt động 3 : Đường tròn bàng tiếp tam giác
GV : Y/c làm ? 4
Gọi hs làm ?
GV: Đường tròn bàng tiếp là gì ?
GV: Tâm đường tròn bàng tiếp nằm ở đâu?
Hoạt động 4: Củng cố – h/d về nhà
Nhắc lại kt cơ bản
H/d bài tập về nhà : 26 ; 27 ; 30; 31- tr 116
1. Định lí hai tiếp tuyến cắt nhau
? 1
Chứng minh : AOB ( = 1v) = AO C ( = 1v) vì có
OB = OC = R
AC chung
AB = AC ; = ; =
* Định lí : ( sgk )
* Chứng minh : (sgk)
Hs tự đọc
?2
Đặt miếng gỗ tiếp xúc với 2 cạnh của thước
Kẻ theo đường p/giác thước được đường kính hình tròn
Xoay miếng gỗ tiếp tục làm như trên được đường kính thứ 2
Giao của 2 đường kính là tâm (O) của miếng gỗ
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
? 3
I tia p/g ID = I F (1)
I ID = IE (2)
Từ (1) vf (2)
ID = I F = IE
Nên D, E , F ( I ; ID)
*Đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của 1 tam giác
Gọi là đường tròn nội tiếp
* Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm của các tia p/g góc trong
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
? 4
K tia p/g CBF
KD = K F (1)
K tia p/g BCE
KD = KE (2)
Từ (1) Và (2)
KD = KE = K F
Vậy D , E , F ( K; KD)
* Đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh và tiếp xúc
Với phần kéo dài 2 cạnh kia Gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác
* Tâm đường tròn phải tìm là giao điểm của 2 đường p/g góc ngoài
S:
G: Tiết 29 : Luyện tập
Mục tiêu:
Củng cố các t/c của tiếp tuyến (O) . Đường tròn nội tiếp
Rền luyện kĩ năng vẽ hình ; vận dụng t/c tiếp tuyến vào làm bài tập tính toán và CM
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C . Tiến trình bài giảng :
I. ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra : Phát biểu t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm ?
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạy động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV: Y/c làm bài 30 – tr 116
H/d vẽ hình ghi gt ; kl
GV: Gợi ý
OC ; OD có t/c gì ?
- Tính : CD = ?
Tích AC . BD không đổi ?
GV: y/c làm bài 31 – tr 116
h/d vẽ hình , ghi gt, kl
GV: Gợi ý CM Biến đổi vế trái
Dựa vào t/c tiếp tuyến
GV: làm t2 ý a
GV: Y/c làm bài 32 – tr 116
AH = ?
HC = ?
S ABC = ?
Hoạt động 2 : Củng cố – h/d về nhà
Nhắc lại kt cơ bản
Bài tập vn : 28; 29 – tr 116
* Bài 30 – tr 116 :
Nửa (O: AB /2)
gt A x ; By AB
T2 tại M cắt a x ; by tại
C ; D
a) COD = 900
kl b) CD = AC + BD
c) Tích AC . BD không đổi
Chứng minh :
a) OC ; OD là p/g của 2 góc kề bù : AOM và BOM OC OD
Nên : COD = 900
b)
Theo t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm
Nên MC = AC
MD = BD (1)
Mà CD = MC + MD (2)
Thay (1) vào (2) ta có
CD = AC + BD
c) Ta có : COD ( = 1v)
Theo hệ thức : OM2 = MC.MD
Mà MC = AC ; MD = BD ( T/C t2 )
OM2 = AC . BD
Hay R2 = AC . BD ( không đổi ) ( đpcm)
*Bài 31 – tr 116 :
GT ABC ngoại tiếp (O)
a) 2AD = AB + AC - BC
KL b) Tìm các hệ thức t2 ý a
Chứng minh:
a) AB + AC - BC
= ( AD + BD) + ( A F + FC) – ( BE + EC)
= ( AD + A F) + ( BD – BE) + ( FC – EC) *
Mà : BD = BE ; FC = EC ; AD = A F ( t/c t2) **
Thay ** vào * ta có
( AD + AD ) + (BD – BD) + ( FC – FC)
= 2AD
b) BA + BC – AC = 2 BE
CA + CB – AB = 2 C F
* Bài 32- tr116:
- Gọi O là tâm đường tròn
Nội tiếp ABC
H là tiếp điểm ; AH là
p/g ; AH là đường cao
O, A , H thẳng hàng
HB = HC (gt)
HAC = 300
AH = 3. OH = 3.1 = 3 (cm)
HC = AH . tg300 = 3. =
S ABC = BC. AH = HC . AH = 3
Chọn D
S:
G : Tiêt 30 – 31 : Vị trí tương đối của hai đường tròn
Mục tiêu :
Hs nắm được vị trí tương đối của 2 đường tròn
Biết vận dụng các hệ thức vào làm bài tập
Rèn luyện kĩ năng tính toán và vẽ hình chính xác
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra : Nêu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng
III. Đặt vấn đề : ( sgk)
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
GV: Y/c làm ? 1
- Gọi Hs trả lời
GV:H/d vẽ hình
GV : Cho biết có mấy trường hợp ?
- Cho biết số điểm chung :
GV: Cho biết có mấy trường hợp
- Cho biết số điểm chung ?
Hoạt động 2 : Tính chất đường nối tâm
GV: Y/c làm ? 2
Gọi Hs làm
GV: Đưa ra đ/ lí (sgk)
- Gọi hs đọc
GV: Y/c làm ?3
- Gọi hs làm
* Tiết 2 : ( Tiếp )
Hoạt động 1 : Hệ thức giữa đoạn nối tâm và R
GV : So sánh O O’ với tổng và hiệu 2 bán kính
- Dựa vào bất đẳng thức
GV : Y/c làm ? 1
- Gọi hs làm
GV: Đưa ra 2 trường hợp
GV : Y/c làm ? 2
- Gọi Hs làm
GV: H/d vẽ hình ; Viết hệ thức
GV: Đưa ra bảng tóm tắt (sgk)
- Gọi Hs đọc
Hoạt động 2 : Tiếp tuyến chu ng của hai đường tròn
GV : Thế nào là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn ?
GV : Y/c làm? 3
? 3
- Treo bảng phụ
- Gọi Hs làm
Hoạt động 3 : Củng cố – h/d về nhà
- Nhắc lại kt cơ bản
- H/d bài tập về nhà : 35, 36 , 37 , 38 , 39 – tr 123
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
?1 Hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên
Chúng trù
ng nhau . Vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn
Vậy 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung
* Hai đường tròn cắt nhau
Có 2 điểm chung
AB là dây chung
* Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Tiếp xúc ngoài tại A Tiếp xúc trong tại A
* Hai đường tròn không giao nhau
2. Tính chất đường nối tâm
O O’ gọi là đường nối tâm
? 2
a) Do OA = OB = R ; O’A = O’B = R
O O’ là trung trực của AB
b) A là điểm chung duy nhất (O) và (O’)
Nên A phải nằm trên trực đối xứng của hình tạo bởi 2 đường tròn
Vậy A nằm trên O O’
* Định lí : ( sgk)
?3
Chứng minh :
a) (O) và (O’) cắt nhau tại
b) I là giao của O O’ và AB
Trong ACB có : OA = O C = R ; IA = IB
OI // BC hay O O’ // BC
Tương tự : O O’ // BD
Vậy : C , B , D Thẳng hàng ( đpcm)
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và R
a) Hai đường tròn cắt nhau
R – r O O’ R + r
? 1
Trong A O O’ có :
OA – O’ A O O’ OA + O’ A
Hay R – r O O’ R + r
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc trong
O O’ = R + r O O’ = R – r
? 2
* A nằm giữa O , O’ O O’ = OA + A O’
Hay O O’ = R + r
* O’ Nằm giữa O , A nên :
O O’ = OA – O’ A
Hay O O’ = R - r
c) Hai đường tròn không giao nhau
Hai đường tròn ở Đường tròn lớn đựng
ngoài nhau đường tròn nhỏ
OO’ R +r O O’ R – r
* Hai đường tròn đồng tâm
O O’ = O
* Bảng tóm tắt : ( SGK - trang 121 )
2 . Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Là đường thẳng tiếp xúc cả 2 đường tròn
? 3 Hình 97
a) Tiếp tuyến chung ngoài d1 và d2
Tiếp tuyến chung trong m
b) Tiếp tuyến chung ngoài d1 ; d2
c) Tiếp tuyến chung d
d) KHông có tiếp tuyến chung
* Thực tế : Hs quan sát hình 98
S:
G: Tiết 32 : Luyện tập
Mục tiêu :
Củng cố kt về vị trí tương đối của hai đường tròn , t/chất đường nối tâm , t/c tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Rèn luyệ kỹ năng vẽ hình , phân tích , chứng minh
Cung cấp cho hs một vài ứng dụngtiếp tuyến , vị trí tương đối của hai đường tròn
B . Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. ÔĐTC : Sĩ số
II. Kiểm tra : Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV: Y/c làm bài tập 38
Gọi Hs làm ?
GV: Y/c làm bài 39 – tr 123
H/d vẽ hình ; ghi gt ; kl ?
GV: Hãy cho biết AI là đường gì trong BAC ? Vì sao ?
GV: Hãy tính sđ O I O’ ?
GV Hãy tính BC ?
Hoạt động 2 : Củng cố – h/d về nhà
Nhăc lại kt cơ bản
Bài tập về nhà : 40 H/d : H99
b) cđ được ; c) không c đ được
* Bài tập 38 :
a) Nằm trên ( O ; 4)
b) Nằm trên ( O ; 2)
* Bài 39- 123
(O) t xúc ngoài (O’) tại A
GT T2 chung BC ( B (O) ; C ( O’)
T2 chung tại A cắt BC tại I ; OA = 2 cm ;
O’A = 4 cm
KL a) CM góc BAC = 900
Tính sđ góc O I O’
Tính BC ?
Chứng Minh : a) BAC = 900
Ta có : BI = AI (1) : CI = AI (2) t/c t2
Từ (1) và (2) BI = AI = CI (3)
Xét ABC có : BI = CI ( từ 3)
AI là đường trung tuyến
ABC tại A BAC = 900
b)
OI ; O’I là 2 đường p/g của 2 góc kề bù :
BIA và AIC
OI I O’
Vậy : O I O’ = 900
c)
O I O’ vuông tại I ( c / m trên )
AI là đường cao ( AI AO gt)
Theo hệ thức lượng
AI2 = AO . AO’
= 9 . 4 = 36
AI = = 6
Mà BC = 2 AI = 2.6 = 12 ( cm)
S:
G: Tiết 33 – 34 : Ôn tập chương 2
Mục tiêu :
Hs ôn tập các kiến thức cơ bản của chương 2
Vận dụng các kiến thức vào làm bài tập về CM
Rèn kĩ năng phân tích tìm tòi lời giải bài tập
B . Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I . ÔĐTC : Sĩ số
II . Kiểm tra : Nêu các kiến thức đã học trong chương2
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Lí thuyết
GV: Y/c học sinh tự ôn tập phần lí thuyết ( sgk – tr 126 )
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Y/c làm bài 41 –tr 128
- H/d vẽ hình
GV: Gọi hs xác định các vị trí tương đối của 2 đường tròn ?
- Nhận xét :
GV: Hãy cho biết ABC là gì ?
Vì sao ?
- hãy cho biết Tứ giác : A E H F là hình gì ? Vì sao ?
GV: Gợi ý
Dùng hệ thức đ/lí 1 : b2 = a. b’ ;
c2 = a . c’
GV: Gợi ý
Cộng vế (1) và (2)
Mà + = 900 ( gt)
+ = ?
GV : Gợi ý
- E F bằng đoạn nào ?
- E F lớn nhất khi AH làm sao ?
GV: Cách CM khác
GV : Y/c làm bài tập 42 – tr 128
H/dẫn vẽ hình ; ghi gt; kl
GV: H/dẫn chứng minh
Vì sao tứ giác : A E M F là hình chữ nhật ?
GV: Gợi ý
Dựa vào hệ thức : b2 = a.b’
GV : Hãy c/minh : O O’ là tiếp tuyến đường tròn đường kính BC ?
GV: H/dẫn
Hãy tính : IM = ?
Cho biết : IM là đường gì trong hình thang
Hãy c/minh : IM BC
Hoạt động 3: Củng cố – h/d về nhà
Nhắc lại kt cơ bản
Bài tập về nhà : 43- tr 128
A. Lí thuyết :
Tự ôn tập từ câu 1 câu 10 ( sgk – tr 126 )
Học các định nghĩa ; các định lí ( sgk- tr 127)
Bài tập :
* Bài 41 – tr 128 :
Chứng minh :
a) Xđ vị trí tương đối (I) và (O) ; (K) và (O) ;
(I) và (K)
* OI =
File đính kèm:
- giao an hinh 9 2 cot.doc