Giáo án môn Hình học khối 9 - Tuần 32 - Tiết 59: Kiểm tra chương III

A.Mục Tiêu:

 1.Kiến thức:- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức đã học trong chương về số đo cung tròn, liên hệ giữa cung dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình quạt tròn.

 2.Kỹ năng:- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, làm bài tập dạng chứng minh

3. Thái độ:-Rèn tính nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.

B. Ma trận đề kiểm tra

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tuần 32 - Tiết 59: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 NS:4 /4 Tiết 59 ND:6 /4 KIỂM TRA CHƯƠNG III A.Mục Tiêu: 1.Kiến thức:- Kiểm tra mức độï nắm kiến thức đã học trong chương về số đo cung tròn, liên hệ giữa cung dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình quạt tròn. 2.Kỹ năng:- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, làm bài tập dạng chứng minh 3. Thái độ:-Rèn tính nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra. B. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề . NB TH VD TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Góc với đường tròn,số đo cung 2 2  1 1 6 1  1  0,5 2   4.5 Tứ giác nội tiếp, đa giác nội tiếp, ngoại tiếp 1 1 2 0,5 1,5 2 Độ dài đường tròn, cung tròn  1 1  1  1 4  0,5  0,5 0,5  0.5 2 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 1  1  2 0,5  0,5  1 TỔNG 4 2  3 2 1 2 2  1 1,5 1 0.5 3,5 6 5 4 12 3 2,5 4 9,5 C. Đề Bài (0,5đ vẽ hình, ghi gt ,kl) I. Trắc nghiệm:(4đ) (Khoanh tròn câu đúng) Câu 1: Cho AOB = 60o trong (O;R). Số đo cung nhỏ AB bằng: A.30o B.60o C.90o D.120o Câu 2: Cho tứ giác nội tiếp trong đường tròn (O;R) và có A = 80o. Vậy số đo góc C bằng: A.80o B.90o C.100o D.110o n m I O P M Q N Câu 3: Cho hình vẽ. Biết sđMmQ = 30o, sđ PnN = 50o. Ta có số đo góc PIN bằng: A.30o B. 40o C.50o D.80o Câu 4: Cho hình vẽ. Biết sđ AmC = 150o, sđ AB = 30o. C O B D A m Ta có số đo góc ADC bằng: A.40o B. 60o C.75o D. 90o Câu 5: Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là: A.1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 6: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích 36π (cm2) A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 5cm Câu 7: Một hình tròn có chu vi là 6π (cm) thì có bán kính là: A. 3π (cm) B. 4π (cm) C. 6π (cm) D. 9π (cm) Câu 8: Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai hình tròn(O; 8cm) và (O; 4cm) A. 48π (cm2) B. 32π (cm2) C. 12π (cm2) D. 8π (cm2) A B m n 800 O II. Tự luận (6đ) Câu 1: Cho (O; 2cm) như hình vẽ a/ Tính số đo cung AnB b/ Tính độ dài cung AmB, độ dài cung AnB c/ Tính diện tích hình quạt tròn OAmB Câu 2: Cho vuông tại A (AB < AC). Trên AC lấy một điểm M. vẽ đường tròn đường kính MC . Nối BM kéo dài cắt đường tròn tại D, đường thẳng DA cắt đường tròn tại S a) Chứng minh ABCD là một tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp b) Chứng minh CA là phân giác của góc SCB C. Đáp án – Biểûu điểm: I/ Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,5đ)1. B 2.C 3.B 4.B 5.C 6.B 7.D 8.A A B m n 800 O II/ Tự luận: Câu 1/ a/ sđ AmB = AOB = 800 => AnB = 3600-800 = 2800 (0,5đ) b/ lAmB = (cm) (0,5đ) lAnB = (cm) (0,5đ) A B C M D S I c/ SOamB = (cm2) (0,5đ) Câu 2/ (Vẽ hình 0,5đ) C/m: ABCD là tứ giác nội tiếp (1đ) Ta có MDC = 90o ( góc nội tiếp chắn ½ đường tròn) Nên: BAC = BDC = 90o và cùng nhìn đoạn BC => ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm I là trung điểm của BC (0,5đ) vậy đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là (I; ) b) Chứng minh CA là phân giác của góc SCB (2đ) ta có: BCA = BDA (hai góc nội tiếp trong đường tròn tâm I cùng chăn cung AB) mà BDA = ACS (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MS trong đường tròn đường kính CM) nên BCA = ACS hay CA là phân giác của góc BCS Tuần 32 NS:4/4 Tiết 60 ND:8/4 CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ- HÌNH NÓN- HÌNH CẦU §1. HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ A.Mục Tiêu: 1.Kiến thức: HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy). 2.Kỹ năng: Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. 3. Thái độ:- Biết cẩn thận khi vẽ hình B.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Phấn màu, compa, thước,mô hình hình trụ.Máy tính bỏ túi 2.Học sinh: Compa, thước. Máy tính bỏ túi C.Tiến trình lên lớp: Hoạt động 1: Giới thiệu mục tiêu chương và đặt vấn đề vào bài (3’) GV giới thiệu sơ qua về nội dung, mục tiêu chương. GV có thể sử dụng các hình vễ đầu chương để giới thiệu và đặt vấn đề vào bài Hoạt động 2: Hình trụ (12’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Đưa hình 73 lên giới thiệu với HS về hình trụ GV giới thiệu các yếu tố của hình trụ gồm có:đường sinh,chiều cao,trục của hình trụ. Cho HS nhìn hình nhắc lại đâu là các yếu tố của hình trụ. Yêu cầu HS đọc sgk Cho HS làm ?1 Nghe GV giới thiệu Nhìn hình nhắc lại đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó. Đọc sgk. HS trình bày ?1 1. Hình trụ Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được 1 hình trụ Hình trụ có: +Hai đáy là hai hình tròn (D;DA) và (C;CB) +Trục là đường thẳng DC + Mặt xung quanh:do cạnh AB quét tạo thành. +Đường sinh l là AB;EF + Độ dài đường cao h là AB hay EF Hoạt động3: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng(10’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV gợi ý: (?):Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì? (?): Khi cắt hình trụ bơỉ mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì? GV thực hiện cắt trực tiếp trên hình tru ïđể minh hoạ. Yêu cầu hs quan sát hình 75 sgk Cho hs thực hiên ?2 HS dự đoán về phần mặt cắt. Theo dõi GV thực hiện cắt trực tiếp và trả lời các câu hỏi trên. HS quan sát hình vẽ và trả lời ?2. 2. Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt ø hình trụ: + Là hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo 1 mặt phẳng song song với đáy. + Là hình chữ nhật nếu căt theo một mặt phẳng song song với trục. Hoạt động 4: Diện tích xunh quanh của hình trụ( 8’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Đưa hình 77sgk lên bảng và giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh hình trụ? Aùp dụng tính diện tích xung quanh hình trụ GV giới thiệu cách tính diện tich toàn phần bằng diện tích xung quanh công với diện tích đáy. Nêu áp dụng tính với hình 77 Diện tích xung quanh hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao. R= 5 H = 10 Sxq = C. h = 2rh 2.3,14.5.10 314(cm2) =2rh+2r2 2.3,14.5.2 314+157 471(cm2) 3/ Diện tích xunh quanh của hình trụ Sxq = 2rh (r:bán kính đường tròn đáy;h là chiều cao) Stp = 2rh+2r2 Diện tích toàn phần hình trụ: Hay Stp = Sxq+ 2Sđ Hoạt động 5:Thể tích của hình trụ(8’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ? Giải thích công thức? Aùp dụng tính thể tích hình trụ có bán kính đáy là 5cm,chiều cao của hình trụ là 11cm. Ví dụ:yêu cầu hs đọc ví dụ và bài giải trong sgk công thức tính thể tích hình trụ ta lấy bán kính đáy nhân với chiều cao. V = Sđ.h = r2h Với r bán kính đáy H:chiều cao V = r2h 3,14.52.11 863,5(cm3) Hs đọc ví dụ trong sgk 4/Thể tích của hình trụ V = r2h Với r bán kính đáy h:chiều cao Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà (2’) Nắm vững khái niệm hình trụ Nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần ,thể tích hình trụ Làm bài tập 6,7,8,9/111-112sgk.chuẩn bị tiết sau luyện tập. ===================================== Họ Tên: -------------------------------- Lớp: ---------------- Điểm: --------- KIỂM TRA CHƯƠNG III Đề Bài I. Trắc nghiệm:(4đ) (Khoanh tròn câu đúng) Câu 1: Cho AOB = 90o trong (O;R). Số đo cung nhỏ AB bằng: A.30o B.60o C.90o D.120o Câu 2: Cho tứ giác nội tiếp trong đường tròn (O;R) và có A =100o. Vậy số đo góc C bằng: A.100o B.90o C.80o D.110o n m I O P M Q N Câu 3: Cho hình vẽ. Biết sđMmQ = 30o, sđ PnN = 50o. Ta có số đo góc PIN bằng: A.30o B. 40o C.50o D.80o Câu 4: Cho hình vẽ. Biết sđ AmC = 150o, sđ AB = 30o. C O B D A m Ta có số đo góc ADC bằng: A.40o B. 60o C.75o D. 90o Câu 5: Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là: A.1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 6: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích 36π (cm2) A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. Kết quả khác Câu 7: Một hình tròn có chu vi là 6π (cm) thì có bán kính là : A. 3π (cm) B. 4π (cm) C. 6π (cm) D. 9π (cm) Câu 8: Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai hình tròn(O; 6cm) và (O; 4cm) A. 20π (cm2) B. 10π (cm2) C. 2π (cm2) D. 4π (cm2) A B m n 800 O II. Tự luận (6đ) Câu 1: Cho (O; 4cm) như hình vẽ a/ Tính số đo cung AnB b/ Tính độ dài cung AmB c/ Tính diện tích hình quạt tròn OAmB Câu 2: Cho nhọn (AB < AC). Kẻ các đường cao AI, BK, CE và chúng cắt nhau tại H a) Chứng minh BEKC là một tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp và vẽ dường tròn đó b) Chứng minh EKB = BCE b) Chứng minh ABC = AHE ===================HẾT=======================

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 32KTC3co mt.doc
Giáo án liên quan