Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 22: Trả sửa kiểm tra một tiết

· Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc phép chia và có kĩ năng dùng các liên hệ này để tính toán hay biến đổi đơn giản.

· Biết xác định điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai và có kĩ năng thực hiện trong trường hợp không phức tạp.

· Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính toán, rút gọn, so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng (hoặc máy tính bỏ túi) để tìm căn bậc hai của một số.

ĐÁP ÁN

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 22: Trả sửa kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 11 TIẾT: 22 TRẢ SỬA KIỂM TRA MỘT TIẾT Ngày dạy: I/. Mục tiêu cần đạt: Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc phép chia và có kĩ năng dùng các liên hệ này để tính toán hay biến đổi đơn giản. Biết xác định điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai và có kĩ năng thực hiện trong trường hợp không phức tạp. Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính toán, rút gọn, so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng (hoặc máy tính bỏ túi) để tìm căn bậc hai của một số. ĐÁP ÁN ĐỀ A: Trắc nghiệm: I)Học sinh điền thích hợp vào chỗ trống: (mỗi câu 0,5 điểm) 1/.= 0,5 điểm 2/. = -1 0,5 điểm 3/.Với A0, B0 ta có: .= 0,5 điểm 4/.Phân tích thành nhân tử: xy-y+-1 với x 0. =y(x-1)+( -1) =y(-1)( +1)+(-1) 0,25 điểm =(-1)(y+y+1). 0,25 điểm II) Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (mỗi câu 1 điểm) 1/ c; 2/a Tự luận: 1/. a) -. = =5-4+10 0,5 điểm =11 0,5 điểm b) với x0, y0 và xy. = 0,5 điểm ==++=x++y (vì 0, y0) 0,5 điểm 2/. 3-5=6-4 (x0) 3-5+4=6 0,5 điểm 2=6 0,5 điểm ==3 0,5 điểm 2x=9 x=(TM). 0,5 điểm 3/.Cho Q=Tìm giá trị lớn nhất của Q, khi đó x bằng bao nhiêu. Q= ,+33 với mọi x0 => Q= với mọi x0 Vậy GTLN của Q = =1 x=1. (2 điểm) ĐỀ B: I)Học sinh điền thích hợp vào chỗ trống: (mỗi câu 0,5 điểm) 1/.= 0,5 điểm 2/. ==-1 0,5 điểm 3/.Với A0, B>0 ta có: 0,5 điểm 4/.- =()-() 0,25 điểm =()(-). 0,25 điểm II) Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (mỗi câu 1 điểm) 1/d ; 2/a Tự luận: 1 a) -. =2-4+10 0,5 điểm =8 0,5 điểm b) với a0, b0 = 0,5 điểm =-+=-+=a-+b (vì a0, b0 ) 0,5 điểm 2/. 10-12=6-4. 10-12+4=6 0,5 điểm 2=6 0,5 điểm ==3 0,5 điểm 2x=9 x=(TM). 0,5 điểm 3/. (2 điểm) Như đáp án A V.Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docT22.doc