Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập

I/. Mục tiêu cần đạt:

· Học sinh biết vận dụng hằng đẳng thức để giải một số bài tập ở SGK và SBT.

· Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác.

II/.Phương tiện dạy học :

· Các hằng đẳng thức đã học, các BT SGK.

· Bảng phụ, phấn màu.

III/ III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề

VI/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 01 TIẾT: 03 LUYỆN TẬP Ngày dạy: I/. Mục tiêu cần đạt: Học sinh biết vận dụng hằng đẳng thức để giải một số bài tập ở SGK và SBT. Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác. II/.Phương tiện dạy học : Các hằng đẳng thức đã học, các BT SGK. Bảng phụ, phấn màu. III/ III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề VI/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết về hằng đẳng thức =? Sửa BT 10 trang11. a) (-1)2=()2-2+1=4-2. Vậy: (-1)2=4-2. b) -1-=-1 (vì >1). Vậy: -1. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa BT 11 trang 11: -YCHS đọc đề bài. GVHDHS thực hiện thứ tự các phép toán: khai phương, nhân hay chia, tiếp đến cộng hay trừ, từ trái sang phải. HĐ2: Sửa BT 12 trang 11: -YCHS đọc đề bài. -Hãy cho biết có nghĩa khi nào? -Hãy nêu hai quy tắc biến đổi bất phương trình? -YCHS lên bảng sửa bài. HĐ3: Sửa BT 13 trang 11: -YCHS đọc đề bài. - Hãy cho biết về hằng đẳng thức =? -YCHS rút gọn các biểu thức. HĐ4: Sửa BT 14 trang 11: -YCHS đọc đề bài. -Hãy nhắc lại các hằng đẳng thức đã học. - YCHS lên bảng sửa bài. HĐ5: Sửa BT 15 trang 11: -YCHS đọc đề bài. -Một số dưong a có mấy căn bậc hai? - YCHS lên bảng sửa bài. -Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép toán: khai phương, nhân hay chia, tiếp đến cộng hay trừ, từ trái sang phải. -Học sinh đọc đề bài. -Học sinh phát biểu: xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: a)Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Quy tắc nhân với một số: Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương; Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. -Học sinh đọc đề bài. -Học sinh phát biểu: Với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là: = A nếu A0 (tức là A lấy giá trị không âm). = -A nếu A<0 (tức là A lấy giá trị âm). - Học sinh nhắc lại các hằng đẳng thức đã học. - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là -. 1/.Sửa BT 11 trang 11: a) = 4.5+14:7 =22. b)36: =36:18-13=-11. c) ==3. d) ==5. 2/. Sửa BT 12 trang 11: a) có nghĩa khi và chỉ khi: 2x+70 x-. b) có nghĩa khi và chỉ khi: -3x+40 x. c) có nghĩa khi và chỉ khi: 0 Do 1>0 nên 0 khi và chỉ khi: -1+x>0 x>1. d) có nghĩa khi và chỉ khi: 1+x20. Do x20 nên 1+x2>0. Vậy có nghĩa với mọi giá trị của x. 3/. Sửa BT 13 trang 11: Rút gọn các biểu thức: a)2-5a với a<0. =2-5a = -2a-5a = -7a vì a<0. b) +3a với a0. =+3a = 5a+3a = 8a vì a0. 4/. Sửa BT 14 trang 11: Phân tích thành nhân tử: a)x2-3=x2-()2 =(x+)(x-). c)x2+2x+3 =x2+2.x+()2 =(x+)2. 5/. Sửa BT 15 trang 11: Giải các phương trình: a)x2-5=0. x2=5. x= hoặc x=-. b)x2-2x+11=0. (x-)2=0. x=. 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: BT 16 trang 12. Xem lại tính chất lũy thừa của một tích. IV/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT3.doc