Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 51: Luyện tập

I/. Mục tiêu cần đạt:

 Qua bài này học sinh cần:

· Học sinh củng cố vững chắc định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp.

· Vận dụng thành thạo các định lí để giải quyết được các bài tập cụ thể.

II/. Phương tiện dạy học:

 Thước, compa.Xem lại định nghĩa và tính chất của tam giác cân.

· Bảng phụ, phấn màu.

III/.Phương pháp dạy; Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề

IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

1) Ổn định:

2)Kiểm tra bài cũ:

v Hãy phát biểu định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp.

v Sửa bài tập 55 trang 89.

3) Giảng bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 51: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 26 TIẾT: 51 I/. Mục tiêu cần đạt: Qua bài này học sinh cần: Học sinh củng cố vững chắc định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp. Vận dụng thành thạo các định lí để giải quyết được các bài tập cụ thể. II/. Phương tiện dạy học: Thước, compa.Xem lại định nghĩa và tính chất của tam giác cân. Bảng phụ, phấn màu. III/.Phương pháp dạy; Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: Hãy phát biểu định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp. Sửa bài tập 55 trang 89. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa bài tập 55 trang 89: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Nêu GT và KL của bài toán. -Hãy nêu cách tính góc ở đáy, góc ở đỉnh của một tam giác cân. -Hãy phát biểu định lí về các góc của một tứ giác nội tiếp. à tính các góc. HĐ2: Sửa bài tập 56 trang 89: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Nêu GT và KL của bt. -Hãy nêu tính chất góc ngoài của một tam giác. -Hãy phát biểu định lí về các góc của một tứ giác nội tiếp. à tính các góc. HĐ3: Sửa bài tập 57 trang 89: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài -Học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng. HĐ4: Sửa bài tập 58 trang 89: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. -Học sinh đọc đề bài. GT: ABCD nội tiếp đt tâm M DAB=800; DAM=300; BMC=700. KL: Tính các góc: MAB; BCM; AMB; DMC; AMD; MCD; BCD. -Học sinh đọc đề bài. -Ghi GT, KL. - Học sinh tính chất góc ngoài của một tam giác, định lí về các góc của một tứ giác nội tiếp. -Hình bình hành (nói chung) không nội tiếp được đường tròn, vì tổng hai góc đối diện không bằng 1800. Trường hợp riêng của hbh là HCN (hay hình vuông) thì nội tiếp được đường tròn, vì tổng hai góc đối diện là 900+900=1800. Hình thang (nói chung) không nội tiếp được đường tròn. Hình thang cân luôn có tổng hai góc đối diện bằng 1800 nên nội tiếp được đường tròn. -Học sinh trình bày theo nhóm, các nhóm còn lịa nhận xét. 1/. Sửa bài tập 55 trang 89: MAB= DAB-DAM=800-300=500. DMBC cân (MB=MC) có BMC=700 (gt) BCM= (1800-700)=550. DMAB cân (MA=MB) có MAB=500 (cmtr) =>AMB=1800-2.500=800. DMAD cân (MA=MD) có DAM=300 (gt) AMD=1800-2.300=1200. DMC=3600-(1200+800+700)=900 DMCD cân (MC=MD) có DMC=900 (cmtr) =>MCD=(1800-900)=450. BCD=1800-800=1000 (góc bù với góc BAD). 2/. Sửa bài tập 56 trang 89: Đặt: BCE=DCF=x (đđ) Theo t/c góc ngoài của tam giác: ABC=x+400. ADC=x+200. Mà ABC+ADC=1800. => 2x+600=1800 hay x=600. =>ABC=600+400=1000 ADC=600+200=800. BCD=1800-x (hai góc kề bù) =1200. BAD=1800-BCD (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp). BAD=1800-1200=600. 3/. Sửa bài tập 57 trang 89: -Học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng. 4/. Sửa bài tập 58 trang 89: 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Xem lại định nghĩa đa giác đều. Làm bài tập 39 à41 trang 79 SBT. V/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT51.doc
Giáo án liên quan