A.MỤC TIÊU
-Rèn cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính đọ dài đường tròn , cung tròn và các suy ra từ công thức đó.
-Nhận xét và rút ra được cách vẽ 1 số đường cong chắp nối . Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
-Giải được 1 số bài toán thực tế.
B.CHUẨN BỊ : Thước thẳng , com pa , tấm bìa hình tròn bán kính 5cm, MTBT.
C-PHƯƠNG PHÁP: Trực quan +Đàm thoại+ vấn đáp
D-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.ổn định.1
II.Bài củ 7 HS làm bài tập 70 (sgk)
III.Bài mới
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 52, 53, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
tiết 52 Luyện tập
A.Mục tiêu
-Rèn cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính đọ dài đường tròn , cung tròn và các suy ra từ công thức đó.
-Nhận xét và rút ra được cách vẽ 1 số đường cong chắp nối . Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
-Giải được 1 số bài toán thực tế.
B.Chuẩn bị : Thước thẳng , com pa , tấm bìa hình tròn bán kính 5cm, MTBT.
c-phương pháp: Trực quan +Đàm thoại+ vấn đáp
D-Tiến trình bài dạy:
I.ổn định.1’
II.Bài củ 7’ HS làm bài tập 70 (sgk)
III.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Bài 68 (sgk
Học sinh nêu yêu cầu của bài toán
Học sinh vẽ hình và chứng minh
? Độ dài nửa đường tròn (O1) là
? Độ dài nửa đường tròn (O2) là
? Độ dài nửa đường tròn (O3) là
AC ? AB+BC
ĐPCM
bài 72
Học sinh nêu yêu cầu của bài toán
?trong hình vẽ các yếu tố nào đã biết
Học sinh vận dụng công thức tính l=?
n= ?
Bài 62(SBT)
Học sinh nêu yêu cầu bài toán
Học sinh vẽ hình minh hoạ
Độ dài đường quĩ đạo của trái đất quanh mặt trời là?
Quãng đường đi được của trái đất sau 1 ngày là?
Bài 68 (sgk)
Độ dài nửa đường tròn (O1) là :
Độ dài nửa đường tròn (O2) là :
Độ dài nửa đường tròn (O3) là :
Có AC = AB + BC (Vì B nằm giữa A,C)
bài 72
Vẽ hình vào vở :
Tóm tắt : C=540mm
l=200mm
Giải :
A
B
O
Vậy n=1330
Bài 62(SBT)
Độ dài đường quĩ đạo của trái đất quanh mặt trời là :
Quãng đường đi được của trái đất sau 1 ngày là :
MT
TĐ
R
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà
Nắm vững các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn.
Bài tập : 75,76(sgk)
Ôn công thức tính diện tích hình tròn.
‘
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 53
Diện tích hình tròn , hình quạt tròn
A.MụC TIÊU
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn .
- Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .
- Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế .
B-Chuẩn bị
Thày : - Soạn bài
Trò : - Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn , số pi , thước kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm . Kéo cắt giấy .
C.phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
D-Tiến trình bài giảng:
I-ổn định tổ chức
II-Kiểm tra bài cũ:
- Nêu công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn .
- Tính độ dài đường tròn đường kính 10 cm và độ dài cung tròn 1200 bán kính 10 cm
III.Bài mới
Hoạt động của thầy vầ trò
Nội dung
- Theo công thức đó hãy nêu các đại lượng có trong công thức .
- Hãy tính diện tích hình tròn của em cắt trên tấm bìa .
- S = p R2 = 3,14. 52 = 3,14 . 25 ằ 78,5 ( cm2 )
- Giải bài tập 78 ( sgk )
- Nêu công thức tính chu vi đường tròn đ tính R của chân đống cát .
- áp dụng công thức tính diện tích hình tròn tính diện tích chân đống cát trên .
- GV cho HS lên bnảg làm bài sau đó nhận xét và chốt lại cách làm .
- GV cắt một phần tấm bìa thành hình quạt tròn sau đó giới thiệu diện tích hình quạt tròn .
- Hãy cắt hình tròn tấm bìa của em thành hình quạt tròn cung 600 .
- HS làm thao tác cắt và giơ lên .
? Biết diện tích của hình tròn liệu em có thể tính được sdiện tích hình quạt tròn đó không .
HS làm theo hướng dẫn trong sgk để tìm công thức tính diện tích hình quạt tròn .
- GV đưa đáp án để HS đối chiếu kết quả và chữa lại bài .
- GV cho HS nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn .
- GV chốt lại công thức như sgk sau đó giải thích các kí hiệu .
- Hãy áp dụng công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn làm bài tập 82 ( sgk - 99) .
- Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài .
- Đưa kết quả đúng cho HS đối chiếu và chữa lại bài .
1 : Công thức tính diện tích hình tròn
* Công thức :
S = p R2
Trong đó :
S là diện tích hình tròn .
R là bán kính hình tròn .
p ằ 3 , 14
- Bài tập 78 ( sgk - 98 )
Chu vi của chân đống cát là 12m đ áp dụng công thức C = 2p R đ 12 = 2.3,14 . R
đ R = ( m)
áp dụng công thức tính diện tích hình tòn ta có :
S = pR2 = p.11,46 (
2 : Cách tính diện tích hình quạt tròn
- Hình OAB là hình quạt tròn
Tâm O bán kính R
có cung n0 .
? ( sgk )
- Hình tròn bán kính R ( ứng với cung 3600 ) có diện tích là : pR2 .
- Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10 có diện tích là : .
- Hình quạt tròn bán kính R , cung n0 có diện tích S = .
Ta có : S = . Vậy S =
* Công thức :
S là diện tích hình quạt tròn cung n0 , R là bán kính , l là độ dài cung n0 .
* Bài tập 82 ( sgk - 99 )
Bán kính đường tròn
(R)
Độ dài đường tròn
(C )
Diện tích hình tròn
( S )
Số đo của cung tròn
( n0 )
Diện tích hình quạt tròn cung
( n0)
13,2 cm
47,50
2,5 cm
12,50 cm2
37,80 cm2
10 , 60 cm2
IV. Củng cố :
- Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn .
- Vận dụng công thức vào giải bài tập 79 ( sgk - 98 )
áp dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta có :
S = ( cm2 )
V. Hướng dẫn
- Học thuộc các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , hình quạt tròn
- Xem lại các bài tập đã chữa .Giải các bài tập trong SGK - 98 , 99 .
File đính kèm:
- hinh95253.doc