I/. Mục tiêu cần đạt:
· Học sinh được củng cố định nghĩa về phương trình bậc hai.
· Có kĩ năng thành thạo vận dụng phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt.
II/. Công tác chuẩn bị:
· Các bài tập.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 52: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND:
LỚP:
TUẦN: 26
TIẾT: 52
I/. Mục tiêu cần đạt:
Học sinh được củng cố định nghĩa về phương trình bậc hai.
Có kĩ năng thành thạo vận dụng phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt.
II/. Công tác chuẩn bị:
Các bài tập.
Bảng phụ, phấn màu.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1: Sửa bài tập 15 trang 40 SBT:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
ànhận xét về phương trình có gì đặc biệt so với dạng tổng quát.
-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.
-Giáo viên chú ý uốn nắn học sinh cách trình bày, cũng như phần kết luận nghiệm của phương trình.
HĐ2: Sửa bài tập 16 trang 40 SBT:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
ànhận xét về phương trình có gì đặc biệt so với dạng tổng quát.
-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.
-Giáo viên chú ý uốn nắn học sinh cách trình bày, cũng như phần kết luận nghiệm của phương trình.
HĐ3: Sửa bài tập 17 trang 40 SBT:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh học sinh nhắc lại cách giải như phần VD đã học.
HĐ4: Sửa bài tập 18 trang 40 SBT:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Giáo viên nhấn mạnh giải phương trình này bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình với vế trái là một bình phương còn vế phải là mộthằng số.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh nhận xét phương trình đặc biệt c=0.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh nhận xét phương trình đặc biệt b=0.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh trả lời.
àlên bảng sửa bài tập.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh nhắc lại các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8.
àlên bảng sửa bài tập.
1/.Sửa bài tập 15 trang 40 SBT:
Giải phương trình:
a)7x2-5x=0
x(7x-5)=0
x=0 hoặc 7x-5=0
x=0 hoặc x=
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1=0; x2=.
b)-x2+6x=0
x(-x+6)=0
x=0 hoặc (-x+6)=0
x=0 hoặc x=
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1=0; x2=.
2/.Sửa bài tập 16 trang 40 SBT:
Giải phương trình:
c)1,2x2-0,192=0
x2==0,16
x=0,4.
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1=0,4; x2=-0,4.
d)1172,5x2+42,18=0 vô lí
Vì 1172,5x2+42,18>0
Vậy phương trình vô nghiệm.
3/. Sửa bài tập 17 trang 40 SBT:
Giải phương trình:
a)(x-3)2=4
x-3=2
x=2+3
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1=5; x2=1.
b)(-x)2-3=0
(-x)2=3
-x=3
x=3
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1= ; x2=- .
4/. Sửa bài tập 18 trang 40 SBT:
Giải phương trình:
a)x2-6x+5=0
x2-6x+9=-5+9
(x-3)2=4
x-3=2
x=2+3
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1=5 ; x2=1.
4) Củng cố:
V/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T52.doc