I. MỤC TIÊU
- HS cần nhớ công thức tính diện tích hình tròn S = R2
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn .
- Có kỹ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán .
II. CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, com pa.
- HS : Com pa, thước thẳng, êke
- Ôn tập cách tính diện tích hình tròn ( toán lớp 5 ) .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12.3.2007 Ngày dạy : 20.3.2007
Tiết 53 Đ10. diện tích hình tròn, hình quạt tròn
I. Mục tiêu
- HS cần nhớ công thức tính diện tích hình tròn S = pR2
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn .
- Có kỹ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán .
II. Chuẩn bị
GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, com pa.
HS : Com pa, thước thẳng, êke
Ôn tập cách tính diện tích hình tròn ( toán lớp 5 ) .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV : Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung .
Làm bài tập 76/ 96 - SGK
O
1200
m
A
B
GV : Nhận xét , cho điểm
HS : lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài .
HS ở dưới nhận xét,
Độ dài cung AmB là :
Độ dài đường gấp khúc AOB là:
OA +OB = R + R = 2R
So sánh : Có p > 3
Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB .
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình tròn .
GV : Nêu công thức tính diện tích hình tròn đã học ở lớp 5 ?
GV : Ta đã biết ở bài trước 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ pi ( kí hiệu là p ) .
Vậy S bằng bao nhiêu ?
áp dụng tính S biết R = 3cm ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai )
GV cho HS làm bài tập 77/98 - SGK .
Hãy nêu cách tính ?
HS : diện tích hình tròn bằng bán kính nhân với bán kính và nhân với 3,14 .
S = R.R.3,14
HS ở dưới nghe và nhận xét .
HS : S = pR2 ằ 3,14 .32
= 28,26 (cm2)
Ě
O
A
B
4 cm
1. Công thức tính diện tích hình tròn
S = pR2
Ě
O
R
S=πR2
?1
Có d = AB = 4cm ị R = 2cm
Diện tích hình tròn là :
S = pR2 ằ 3,14 .22 = 12,56(cm)
Hoạt động 3: Cách tính diện tích hình quạt tròn
GV : Giới thiệu khái niệm hình quạt tròn như SGK .
GV : Hình quạt tròn OAB, tâm O, bán kính R, cung n0.
GV : Để xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn n0 ta sẽ thực hiện ?1 .
GV : Đường tròn ứng với cung 3600 vậy hình quạt 10 có diện tích như thế nào ?
Hình quạt n0 có diện tích bằng bao nhiêu ?
GV : Có liên hệ gì với công thức tính độ dài cung ?
GV : Cho HS làm bài tập 79/ 98 - SGK .
GV : Cơ sở để giải bài tập ?
Hoạt động 4. Củng cố
Nhắc lại công thức tính diịen tích hình tròn, hình quạt tròn ?
Làm bài tập 81; 82 / 99 - SGK .
Hoạt động 5 . Hướng dẫn về nhà .
- Nắm vững lý thuyết .
- Làm các bài tập còn lại
- Hoàn thành VBT .
- Làm bài tập 63; 64; 65; 66 / 82, 83 - SBT
HS : Quan sát và trả lời câu hỏi .
H S : Trả lời câu hỏi .
HS ở dưới nghe và nhận xét .
HS : nghe GV trình bày .
HS : Tóm tắt bài toán
HS : áp dụng công thức tính diện tích hình quạt .
Sq=
HS : Trả lời câu hỏi
HS ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà .
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
Ě
A
B
O
R
n0
với l là độ dài cung
R là bán kính đường tròn
n là số đo độ của cung tròn .
Sq là diện tích hình quạt
File đính kèm:
- yiet 53.doc