A/ MỤC TIÊU:
Qua bài này HS cần nắm:
1. Kiến thức:
· Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
2. Kỹ năng:
· Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hình, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập.
3. Thái độ:
· Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài , thước , com pa , êke , phấn màu , thước đo góc .
HS: thước , com pa , êke , thước đo góc , bảng nhóm .
C/ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Trường THCS Đông Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29
Tiết: 54
LUYỆN TẬP
Soạn: 15/03/09
Dạy: 23 / 03 / 09
A/ MỤC TIÊU:
Qua bài này HS cần nắm:
1. Kiến thức:
Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hình, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài , thước , com pa , êke , phấn màu , thước đo góc .
HS: thước , com pa , êke , thước đo góc , bảng nhóm .
C/ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8’)
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất về góc của tứ giác nội tiếp .
HS1: Phát biểu như SGK .
HĐ2: LUYỆN TẬP ( 28’)
Bài 1 :
Cho ABC nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Vẽ hai đường cao AD và BE của tam giác lần lượt cắt đường tròn (O) tại M và N ; Gọi H là giao điểm của AD và BE . Chứng minh
a/ tứ giác HECD nội tiếp trong một đ/tròn
HD : tứ giác HECD nội tiếp
và
HD : b/ ABDE nội tiếp
= 900 và = 900
GV gọi HS lên gảng giải .
GV nhận xét .
HS vẽ hình
HS chứng minh
a/ tứ giác HECD nội tiếp
Ta có
(BE là đường cao)
(AD là đường cao)
Mà
tứ giác HECD nội tiếp trong một đường tròn
b/ tứ giác ABDE nội tiếp
Ta có :
= 900 (AD là đường cao)
= 900 (BE là đường cao)
Mà và cùng nhìn cạnh AB dưới một góc vuông nên tứ giác ABDE nội tiếp
b/ tứ giác ABDE nội tiếp trong một đường tròn
c/ CM = CN .
HD : c/ CM = CN .
? ? ?
GV gọi HS lên bảng giải
GV nhận xét .
c/ CM = CN .
Ta có :
Vậy MCN cân tại C
CM = CN .
Bài 2:
Cho nửa đường tròn đường kính AB, bán kính OC sao cho OC AB . Gọi M là một điểm bất kì nằm trên nửa đường tròn trên cung BC , AM cắt OC tại N .
a/ Chứng minh : tứ giác MNDO nội tiếp .
GV gọi HS vẽ hình
HD : a/ tứ giác MNDO nội tiếp
= 900
?
HS vẽ hình
HS chứng minh
a/ tứ giác MNDO nội tiếp
Ta có
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
(gt )
Mà
tứ giác MNDO nội tiếp
b/ Từ C hạ CD AM . Chứng minh : ACDO nội tiếp .
HD : b/ ACDO nội tiếp .
= 900
?
b/ ACDO nội tiếp .
Ta có : = 900 ( gt )
Mà cùng nhìn AC dưới một góc vuông
ACDO nội tiếp .
c/ Xác định vị trí của M để DOC cân tại D .
HD: c/
AM là phân giác góc  .
=
DOC cân tại D .
c/ Xác định vị trí của M để DOC cân tại D .
Ta có :
DOC cân tạiD
Và(cùng chắn )
(cùng chắn )
Vậy M ở vị trí sao cho AM là phân giác góc  thì DOC cân tại D
Bài 3:
GV gọi HS chứng minh câu a
HS vẽ hình
Cho ABC vuông tại A có AB < AC . Gọi M là trung điểm AC , đường tròn đường kính MC cắt BC ở E và cắt BM kéo dài ở D .
a/ Chứng minh : ABCD nội tiếp đường tròn . Xác định tâm O của đtròn .
b/ Chứng minh : DM là phân giác của góc
HD: b/
và
? ?
GV gọi HS chứng minh
GV nhận xét .
HS chứng minh
a/ ABCD nội tiếp đường tròn
ABCD nội tiếp đường tròn
b/ DM là phân giác của góc
(1) (cùng chắn cung AB của đ tròn đk BC)
(2) (cùng chắn cung ME của đ tròn đk MC)
Từ (1) và (2) :
DM là phân giác của góc .
c/ Chứng minh : OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính MC .
GV gọi HS chứng minh
HD: cần cminh OM AC .
c/ OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính MC .
OM là đường tr bình của ABC
OM // AB
Mà AB AC OM AC
Vậy OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính MC .
d/ Cho = 300 . Chứng minh OM = 2 OE
HD: Chứng minh OM = 2 OE
OEM là nửa tam giác đều
= 600 và OEM vuông E
? ?
GV gọi HS chứng minh
GV nhận xét
c/ Chứng minh OM = 2 OE
Ta có : = 300
= 600 (1)
= 900 (gnt chắn nửa đtròn)
OEM vuông tại E . (2)
Từ (1) và (2) : OEM là nửa tam giác đều
OM = 2 OE
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)
Tổng hợp lại các cách chứng minh tứ giác nội tiếp .
Bài tập 40 , 41 , 42 , 43 tr 79 SBT .
Đọc trước bài 8: Đường tròn ngoại tiếp – Đường tròn nội tiếp .
Ôn lại đa giác đều .
File đính kèm:
- Luyen tap Tu giac noi tiep tiet 2 3 cot VNI hay.doc