I/ Mục tiêu kiểm tra:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8 lớp 8A,B sau khi học sinh học xong chương III, cụ thể:
* Kiến thức:
Biết khái niệm phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
* Kỹ năng:
- Tìm được phương trình tương đương với phương trình đã cho
- Kiểm tra một số có là nghiệm hay không là nghiệm của phương trình
- Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Tìm được hệ số tự do khi biết giá trị của biến trong phương trình bậc nhất một ẩn
- Đưa được phương trình về dạng phương trình tích rồi tìm nghiệm
- Giải bài toán chứa ẩn ở mẫu
- Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ Hình thức kiểm tra:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 56: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56: kiểm tra chương iiI
I/ Mục tiêu kiểm tra:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8 lớp 8A,B sau khi học sinh học xong chương III, cụ thể:
* Kiến thức:
Biết khái niệm phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
* Kỹ năng:
- Tìm được phương trình tương đương với phương trình đã cho
- Kiểm tra một số có là nghiệm hay không là nghiệm của phương trình
- Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Tìm được hệ số tự do khi biết giá trị của biến trong phương trình bậc nhất một ẩn
- Đưa được phương trình về dạng phương trình tích rồi tìm nghiệm
- Giải bài toán chứa ẩn ở mẫu
- Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ Hình thức kiểm tra:
- Đề kết hợp TNKQ và TL
- Kiểm tra trên lớp
III/ Ma trận đề kiểm tra :
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Mở đầu về phương trình, phương trình tương đương
Chỉ ra được hai phương trình tương đương
Hiểu được khái niệm về hai phương trình tương đương
Số câu
Số điểm
%
1
0,25đ
1
1đ
2
1,25đ
12,5%
2. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải
Hiểu được phương trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất. Biết kiểm tra xem một số cho trước có là nghiệm của phương trình đã cho
Tìm được hệ số tự do khi biết giá trị của biến
Số câu
Số điểm
%
3
1,25đ
1
0,5đ
4
1,75đ
17,5%
3. Phương trình tích
Giải được phương trình tích dạng đơn giản
Biết biến đổi phương trình thành phương trình tích để tìm nghiệm
Số câu
Số điểm
%
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
15%
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm được điều kiện xác định của phương trình
Giải đượ phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
%
1
0,5đ
1
2đ
2
2,5đ
25%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nắm vững, thực hiện đúng các bước và giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Sốđiểm
%
1
3đ
1
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng sô điểm
Tỉ lệ %
2
1,25đ
12,5%
4
1,75đ
17,5%
5
7đ
70%
11
10đ
100%
III. Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Câu 1: Điền chữ "Đ" vào câu đúng, chữ "S" vào câu sai trong các câu sau:
a, Phương trình x = 2 và phương trình x = 4 là hai phương trình tương đương
b, Phương trình bậc nhất một ẩn có 1 nghiệm duy nhất
*) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng:
Câu 2: Cho phương trình ( t + 2 )2 = t + 4 . Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình
A: t = -1 B: t = 0 C: t = 1 D: t = 2
Câu 3: Cho phương trình Điều kiện xác định của phương trình là:
A: và B:
C: và D:
Cõu 4: Cõu nào sau đõy đỳng? x = 3 là nghiệm của phương trỡnh
A. B.
C. D.
Cõu 5: Nghiệm của phương trỡnh là
A. x1=7 ; x2= 2 B. x1= -7 ; x2= 2
C. x1= - 7 ; x2= -2 D. x1=7 ; x2= -2
Cõu 6: Giỏ trị của b để phương trỡnh 3x + b = 0 cú nghiệm x = - 2 là
A. b = 3 B. b = 4 C. b = 6 D. b = 5
II/ Trắc nghiệm tự luận: ( 7 đ)
Câu 7: Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ ?
Câu 8: Giải phương trình
Cõu 9: Giải phương trỡnh
Câu 10: Giải bài toỏn bàng cỏch lập phương trỡnh
Một đàn em nhỏ đứng bên sông
To nhỏ bàn nhau chuyện chia bòng
Mỗi người 5 quả thừa 5 quả
Mỗi người 6 quả một người không
Hỏi người bạn trẻ đang dừng bước
Có mấy em thơ ? mấy quả bòng ?
IV. Hướng dẫn chấm + thang điểm
Câu
Bài gải
Điểm
Câu 1
I/ Trắc nghiệm khách quan:
a, S ; b, Đ
0,5
Câu 2
ý B
0,5
Câu 3
ý A
0,5
Câu 4
ý A
0,5
Câu 5
ý A
0,5
Câu 6
ý C
0,5
Câu 7
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Hai phương trình có cùng tập nghiệm là hai phương trình tương đương
ví dụ: x + 1 = 0 x = -1
1
Câu 8
ĐKXĐ : và
hoặc
vì x = 0 không thoả mãn ĐKXĐ => x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
x = -1 thoả mãn ĐKXĐ . Vậy S = { -1 } .
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 9
Vậy phương trỡnh cú nghiệm : x = - 95
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10
Giải:
Gọi số em nhỏ là x . ĐK: x nguyên dương
Số bòng chia cho số em nhỏ theo cách 1 là:
5x + 5 ( quả )
Số bòng chia cho số em nhỏ theo cách 2 là:
6( x - 1 ) ( quả )
Theo bài ra ta có phương trình
5x + 5 = 6( x - 1 )
5x + 5 = 6x - 6
5x - 6x = - 6 - 5
x = 11
Với x = 11 thoả mãn ĐK.
Vậy: Số em nhỏ là 11 ( em )
Số bòng là 60 ( quả )
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- kt chuong 3 toan 8.doc