Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III (tiết 2)

I. MỤC TIÊU

- Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình trò

- Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh .

- Chuẩn bị kỹ cho kiểm tra chương III .

II. CHUẨN BỊ

+ GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu.

+ HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24.3.2007 Ngày dạy: 31.3.2007 Tiết 56 ôn tập chương III (tiết 2) I. Mục tiêu - Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn . - Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh . - Chuẩn bị kỹ cho kiểm tra chương III . II. Chuẩn bị + GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu. + HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Ě O B D A C x y 600 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Cho đường tròn tâm (O), AD là đường kính, Bt là tiếp tuyến của (O) . a) Tính x. b) Tính y. GV : chữa bài cho HS . HS : Lên bảng chữa bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét 1. Xét tam giác ABD có : Góc ABD = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) . GócADB = góc ACB = 600 (hai góc nt chắn cung AmB) ị x = góc DAB = 300 . y=góc ABt = góc ACB = 600 (góc tạo bởi tia tiếp tyuến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung ) . Hoạt động 2: Luyện tập GV : Cho HS làm bài tập 90/ 104 - SGK . GV : Cho đoạn thẳng quy ước trên bảng . GV ; Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông . GV : Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông . GV : Tính diện tích phần tô đen. GV : Tính diện tích của hình viên phân AmB ? HS đọc đề bài . HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL . O 4 cm m A B C D HS : Lần lượt nêu cách tính từng đại lượng . 2. Chữa bài 90/ 104 - SGK . a) Hình vẽ b) Có : c) Có 2r = AB do đó r = AB/2= 2cm d) Diện tích hình vuông là : S1 = a2 = 42 = 16 (cm2) Diện tích hình tròn nt hình vuông là : S2 = pr2 ằ 3,14.22 ằ 12,56( cm2) Vậy diện tích phần tô đen là S = S1 - S2 = 16 - 12,56 = 3,44(cm2) e) Diện tích hình quạt COB là: Diện tích tam giác OBC là : Diện tích hình viên phân là : GV : Cho HS chữa bài 93/104 SGK . GV : Ba bánh xe A, B, C cùng chuyển động ăn khớp với nhau thì khi quay, số răng khớp nhau của các bánh như thế nào? GV : Khi bánh C quay 60 vòng thì bánh B quay bao nhiêu vòng ? GV : Khi bánh A quay 80 vòng thì bánh B quay bao nhiêu vòng ? GV : Bán kính của bánh xe C = 1cm thì bán kính của bánh xe A và B là bao nhiêu ? HS đọc đề bài . HS quan sát hình vẽ HS :Khi quay, số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau. a) Số vòng bánh xe B quay là : b) Số vòng bánh xe B quay là : c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C . Do .A .B .C 3. Chữa bài 93/104 SGK . GV : Cho HS chữa bài 98/ 105 - SGK GV : Trên hình có những điểm nào cố định , điểm nào di động , điểm M có tính chất gì không đổi . GV : M có liên hệ gì với đoạn thẳng cố định AO . GV : M di chuyển trên đường nào ? Ta cần chứng minh M' là trung điểm của AB' Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các kiến thức trong nội dung ôn tập chương - BTVN: hoàn thành nốt các bài còn lại - SGK . - Hoàn thành VBT - Xem lại các dạng bài đã chữa - Tiết sau kiểm tra 45 ' . đó chu vi của bánh xe A gấp 3 lần chu vi của bánh xe C . Vậy bán kính gấp 3 lần HS : Đọc đề bài, HS vẽ hình, ghi GT, KL . A B B’’ B’ O M M’ HS lần lượt trả lời câu hỏi . O, A là điểm cố định, B, M là điểm di động . M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB . MA=BM nên OM ^AB ( đlý đường kính và dây ) . Vây góc AMO = 900 ( không đổi) HS : Lần lượt trả lời câu hỏi . HS ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà . 4. Chữa bài 98/ 105 - SGK . V. Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn Chứng minh . Phần thuận Có MA = MB ( GT)ịOM^AB ( định lý đường kính và dây) ịéAMO = 900 ( không đổi) ịM thuộc đường tròn đường kính AO . b) Chứng minh đảo Lấy M' bất kỳ thuộc đường tròn đường kính AO, nối AM' kéo dài cắt (O) tại B' . Có góc AM'O=900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ịOM'^AB'ị M'A=M'B ( định lý đường kính và dây) Kết luận : Quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi B di động trên đường tròn(O) là đường tròn đường kính OA .

File đính kèm:

  • doctiet 56.doc