Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 57 đến tiết 59

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức: Kiểm tra quỏ trỡnh nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tõm cho HS trong suốt thời gian học chương III

1.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán hỡnh học về đường trũn, chu vi đường trũn và diện tớch hỡnh trũn và cỏc kiến thức cơ bản đó học trong suốt thời gian học chương III.Rèn cho học sinh cách làm bài. Rèn tính cẩn thận, chính xác, tự giác cho học sinh.

1.3. Thái độ: Nghiờm tỳc, trung thực khi làm bài kiểm tra. Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học.

2. Chuẩn bị

2.1. Gv: Đề kiểm tra .

2.2. Hs: Ôn tập kiến thức của chương .

3. Phương pháp: Kiểm tra .

4. Tiến trình bài dạy.

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 57 đến tiết 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29.3.2013 Ngày giảng: 01.4.2013 Tiết 57 kiểm tra chương iii 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Kiểm tra quỏ trỡnh nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tõm cho HS trong suốt thời gian học chương III 1.2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải cỏc bài toỏn hỡnh học về đường trũn, chu vi đường trũn và diện tớch hỡnh trũn và cỏc kiến thức cơ bản đó học trong suốt thời gian học chương III.Rèn cho học sinh cách làm bài. Rèn tính cẩn thận, chính xác, tự giác cho học sinh. 1.3. Thái độ: Nghiờm tỳc, trung thực khi làm bài kiểm tra. Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. 2. Chuẩn bị 2.1. Gv : Đề kiểm tra . 2.2. Hs : Ôn tập kiến thức của chương . 3. Phương pháp: Kiểm tra . 4. Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp 4.2. Kiểm tra bài cũ : 4.3. Bài mới . ( 45’) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Gúc nội tiếp, gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung, gúc cú đỉnh bờn trong và bờn ngoài đường trũn Học sinh hiểu được được định nghĩa và tớnh chất cực kỡ cơ bản của cỏc loại gúc đú Số cõu, số điểm tỉ lệ 3 cõu 1,5điểm 15 % 3 cõu 1,5 điểm 15 % Bài toỏn tương giao của hai đường trũn Vận dụng kiến thức về gúc nội tiếp, tia tiếp tuyến để giải bài tập Số cõu, số điểm tỉ lệ 1 cõu 2 điểm 20 % 1 cõu 2 điểm 20 % Tứ giỏc nội tiếp, Chu vi đường trũn và độ dài cung trũn Học sinh nhận biết thế nào là tứ giỏc nội tiếp Học sinh hiểu được định nghĩa về chu vi đường trũn Làm cỏc bài toỏn liờn quan đến độ dài cung trũn Số cõu, số điểm tỉ lệ 1 cõu 0.5điểm 5 % 2 cõu 1 điểm 10 % 2 cõu 2 điểm 20 % 5 cõu 3,5 điểm 35 % Diện tớch hỡnh trũn và diện tớch hỡnh quạt Học sinh hiểu được diện tớch của một hỡnh trũn Làm cỏc bài toỏn liờn quan đến diện tớch hỡnh quạt Số cõu, số điểm tỉ lệ 1 cõu 1 điểm 10 % 2 cõu 2 điểm 20 % 3 cõu 3 điểm 30 % Tổng số cõu, tổng số điểm tỉ lệ 1 cõu 0.5điểm 5 % 5 cõu 2,5điểm 25 % 1 cõu 1 điểm 10 % 5 cõu 6 điểm 60 % 12 cõu 10 điểm 100 % Đề KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NHIỆM (3 điểm) hỡnh 1 Cõu 1: Gúc bằng bao nhiờu độ trong hỡnh vẽ 1 A). B). C). D). Cõu 2: Gúc bằng bao nhiờu độ trong hỡnh vẽ 2 A). B). C). D). hỡnh 2 Cõu 3: Cho số đo của gúc cú đỉnh bờn trong đường trũn là . Vậy: tổng số đo hai cung bị chắn là bao nhiờu độ? A). B). C). D). Cõu 4: Tứ giỏc cú tổng số đo của hai góc đối bằng thỡ tứ giỏc đú là: A). Ngoại tiếp B). Bàng tiếp C). Nội tiếp D). Cả A, B, C Cõu 5: Trong cỏc thuật ngữ sau, thuật ngữ nào đỳng? A). Chu vi hỡnh trũn B). Diện tớch đường trũn C). Chu vi đường trũn D). Chu vi mặt trũn Cõu 6: Đường trũn cú bỏn kớnh bằng , thỡ chu vi của nú là: A). B). C). 15,7 (cm) D). 49,2 (cm) II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Cho đường trũn tõm O cú bỏn kớnh . a). Tớnh độ dài cung trũn l, biết gúc ở tõm bằng b). Tớnh gúc ở tõm , biết độ dài cung trũn bằng Cõu 2: (2 điểm) Cho đường trũn tõm O, bỏn kớnh a). Tớnh diện tớch hỡnh trũn đó cho b). Tớnh gúc ở tõm , biết diện tớch hỡnh quạt bằng c). Tớnh độ dài cung trũn l, biết diện tớch hỡnh quạt bằng Cõu 3: (2 điểm) Cho hai đường trũn và cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến của đường trũn tại A cắt đường trũn tại C. DA là đường kớnh của đường trũn . DB cắt đường trũn tại E. a). Chứng minh rằng: b). Chứng minh O là trung điểm AE. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NHIỆM (3 điểm) Phần này gồm cú 6 cõu, mỗi cõu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 A C B C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Cõu Nội dung Điểm 1 a). Ta cú: (1 điểm) b). Ta cú: (1 điểm) 2 Ta cú: (1 điểm) Ta cú: (1 điểm) Ta cú: (1 điểm) 3 a). (0,5 điểm) Gọi I là giao điểm của AC và BE. vuụng tại B (0,5 điểm) Ta cú: ( đối đỉnh) mà (cựng chắn cung BC) (0,5 điểm) Vỡ nờn AE là đường kớnh của đường trũn O là trung điểm của AE. (0,5 điểm) 4.4. Củng cố : - GV: Thu bài , Nhận xét giờ kiểm tra 4.5. Hướng dẫn về nhà. - Chuẩn bị bài “Hình trụ – Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ” - Trình bày bài kiểm tra vào vở . 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* \ Ngày soạn: 01.4.2013 Ngày giảng: 03.4.2013 Tiết 58 CHƯƠNG IV hình trụ, hình nón, hình cầu Mục tiêu của chương * Về kiến thức: Học sinh cần nắm vững các kiến thức sau: - Hình trụ diện tích xung quanh và thể tích hình trụ - Hình nón, Hình nón cụt, Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. - Hình cầu. Diện tích mặt cầu thể tích hình cầu. * Về kĩ năng: Biết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích các hình từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo như hình nói trên. * Về tư duy, thái độ: - HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế. - Có ý thức học toán ; làm việc có khoa học ; thấy được ý nghĩa của học toán Đ1. hình trụ. diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Hs được khắc sâu các khái niệm về hình học : Đáy hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi cắt song song với trục hoặc khi cắt song song với đáy. 1.2. Kĩ năng: Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. 1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo, khả năng phán đoán. 2. Chuẩn bị 2.1. Gv : Thước thẳng, phấn màu, máy chiếu 2.2. Hs : Thước kẻ, bút chì, MTBT, Mỗi bàn Hs mang một vật hình trụ. 3. Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm 4. Tiến trình bài dạy. 4.1. ổn định lớp (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ : (5’) GV : Trả bài , nhận xét bài kiểm tra 4.3. Bài mới. (29’) ĐVĐ: ở lớp 8 ta đã học một số hình không gian: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều...Những hình này, các mặt của nó đều là một phần mặt phẳng. Trong chương này ta sẽ học về hình trụ, hình nón, hình cầu, là những hình không gian có những mặt là mặt cong. Để học tốt chương này ta cần tăng cường quan sát thực tế, nhận xét hình dạng, làm một số thí nghiệm đơn giản và ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hình trụ (8’) - Đưa hình 73 lên giới thiệu với Hs: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. - Gv: Giới thiệu như SGK + Cách tạo nên hai đáy + Cách tạo nên mặt xung quanh + Đường sinh, trục, đường cao - Gv: Thực hành quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD cố định bằng mô hình. - Cho Hs làm ?1 + Gv: đưa vật mẫu cho Hs quan sát và cho biết đáy, mặt xung quanh, đường sinh. - Cho Hs làm bài 1 (Sgk-110) - Gv: đưa hình vẽ - Giới thiệu kí hiệu + Bán kính đáy: r + Đkính đáy: d = 2r + Chiều cao: h - Nghe Gv trình bày và quan sát trên hình vẽ. - Quan sát Gv thực hành. - Một Hs đọc to ?1 - Từng bàn Hs quan sát vật hình trụ mang theo và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh - Hs lên bảng điền vào dấu ... 1. Hình trụ - Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ. + Đáy là hai hình tròn bằng nhau có tâm C và D + Cạnh AB quét lên mặt xung quanh của hình trụ + Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ + AB ; EF: Đường sinh + DC: Trục của hình trụ ?1 * Bài 1 (Sgk-110) Hoạt động 2: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng. (6’) ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì. ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục CD thì mặt cắt là hình gì. - Gv: Cắt trực tiếp trên hai hình trụ để minh hoạ. - Gv: Yêu cầu Hs quan sát hình 75 (Sgk-110) - Yêu cầu Hs thực hiện ?2 ( Gv có thể minh hoạ bằng cách cắt vát củ cà rốt ) - Hình tròn. - Hình chữ nhật. - Thực hiện ?2 theo bàn, trả lời câu hỏi. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn. - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục CD thì mặt cắt là hình chữ nhật. ?2 Hoạt động 3: Diện tích xung quanh của hình trụ (8’) - Đưa hình 75 (Sgk) lên bảng. - Giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ như Sgk ? Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh đã học ở tiểu học ? Cho biết bán kính đáy và chiều cao của hình trụ ở hình 77 ? áp dụng tính diện tích xung quanh của hình trụ. - Gv: Giới thiệu diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. ? Hãy nêu công thức và áp dụng tính với hình 77 - Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao - r = 5cm h = 10cm - Sxq = C.h = 2r.h 2.3,14.5.10 314 (cm2) - HS: Phát biểu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ ?3 Diện tích xung quanh: Sxq = 2r.h Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + 2Sđ Hoạt động 4 : Thể tích hình trụ (7’) ? Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ. ? Giải thích công thức. ? áp dụng: Tính thể tích của một hình trụ có bán kính đáy là 5cm, chiều cao của hình trụ là 11cm. - Yêu cầu Hs đọc VD và bài giải trong Sgk. - V = Sđ.h = r2h r: bán kính đáy h: chiều cao hình trụ V = r2h 3,14.52.11 863,5 (cm3) - Hs: đọc VD Sgk 4. Thể tích hình trụ - V = r2h r: bán kính đáy h: chiều cao hình trụ VD: (Sgk-111) 4.4. Củng cố. (7’) ? Bài học hôm nay chúng ta đã được biết những công thức tính ntn ? áp dụng để tính những gì - Gv: Đưa đề bài lên bảng phụ - Yêu cầu Hs chỉ ra chiều cao và bán kính đáy của mỗi hình - Cho lớp hoạt động nhóm + Nhóm 1: Làm dòng 1 + Nhóm 2: Làm dòng 2 - Theo dõi đề bài - Tại chỗ trình bày - Hoạt động theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày. *Bài 3 (Sgk-111) h r Hình a 10 cm 4 cm Hình b 11 cm 0,5 cm Hình c 3 cm 3,5 cm * Bài 5 (Sgk-111) Hình r h C Sđ Sxq V 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 4.5. Hướng dẫn về nhà. (3’) - Nắm vững các khái niệm về hình trụ - Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tich stoàn phần, thể tích hình trụ và các công thức suy diễn của nó. - BTVN: 4, 6, 7, 8, 9, 10 (Sgk-111, 112) - Tiết sau luyện tập 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 05.4.2013 Ngày giảng: 08.4.2013 Tiết 59 luyện tập 1. Mục tiêu. 1.1. Kiến thức: Thông qua bài tập Hs hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ. Cung cấp cho Hs một số kiến thức thực tế về hình trụ. 1.2. Kĩ năng: Hs được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó. 1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo, khả năng phán đoán. 2. Chuẩn bị 2.1. Gv : Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu MTBT 2.2. Hs : Thước kẻ, bút chì, MTBT 3. Phương pháp: luyện tâp, hoạt động nhóm 4.Tiến trình dạy học. 4.1. ổn định lớp. 4.2. KTBC. -H1 : Chữa bài tập số 7 (Sgk-111) Tóm tắt h = 1,2 m ; d = 4 cm = 0,04 m Tính Sxq =? Giải Diện tích giấy cứng dùng để làm hộp là: Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m2) -H2 : Chữa bài tập 10 (Sgk-112) Tóm tắt a, C = 13 cm ; h = 3 cm Tính Sxq =? b, r = 5 mm ; h = 8 mm Tính V =? Giải a, Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = C.h = 13.3 = 39 (cm2) b, Thể tích của hình trụ là: V = r2h = .52.8 = 200 628 (mm3) 4.3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà (10’) - Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ. ? Khi nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thuỷ tinh đựng nước, ta thấy nước dâng lên. Hãy giải thích. ? Thể tích của tượng đá tính thế nào ? Hãy tính cụ thể. - Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ. - Đọc to đề bài - Khi tượng đá nhấn chìm trong nước đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên. Thể tích của tượng đá bằng thể tích của phần nước hình trụ đã dâng lên - Trình bày. - Hoạt động theo nhóm. 1. Bài 11 (Sgk-112) Thể tích của tượng đá bằng thể tích của phần nước hình trụ dâng lên nên: V = Sđ.h = 12,8.0,85 = 10,88 (cm3) 2. Bài 8 (Sgk-111) * Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có: - Theo dõi các nhóm hoạt động - Yêu cầu Hs làm bài cá nhân ? Hai em lên bảng thực hiện hai dòng đầu - Gv: Hướng dẫn Hs thực hiện dòng 3 ? Biết bán kính r = 5 cm, ta có thể tính ngay được những ô nào. ? Để tính chiều cao h ta làm ntn. - Sau 5’ đại diện một nhóm trình bày bài làm - Lớp nhận xét bài làm. - Hai Hs lên bảng điền hai dòng đầu, dưới lớp làm bài vào vở. (Hs sử dụng MTBT) - Một Hs lên điền kq’ dòng 3 r = BC = a h = AB = 2a => V1 = r2h = .a2.2a = 2a3 * Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có : r = AB = 2a h = BC = a => V2 = r2h = .(2a)2.a = 4a3 Vậy V2 = 2V1 => Đáp án đúng là C 3. Bài 12 (Sgk-112) ? Có h, tính Sxq theo công thức nào. ? Lớp nhận xét bài của bạn trên bảng Hình r d h Cđ Sđ Sxq V 25 7 7 15,70 19,63 109,9 137,41 3 6 1 18,85 28,27 1885 2827 5 10 12,73 31,4 78,54 399,72 1l - Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ. ? Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta làm như thế nào ? Hãy tính cụ thể. ? Nhận xét bài bạn. - Đọc đề bài - Ta cần lấy thể tích cả tấm kim loại trừ đi thể tích của bốn lỗ khoan hình trụ. - Một Hs lên bảng trình bày 4. Bài 13 (Sgk-113) Thể tích của tấm kim loại là: V1 = 5.5.2 = 50 (cm3) Thể tích một lỗ khoan hình trụ là: d = 8 mm => r = 4 mm = 0,4 cm V2 = r2h = .0,42.2 1,005 (cm3) Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là: V = V1 – V2 = 50 – 4.1,005 = 45,98 (cm3) 4.4. Củng cố. - Cho Hs làm bài 2 (Sbt-122) (Sxq + Sđ) =? (Lấy = ) Chọn kq’ đúng. A. 564 cm2 B. 972 cm2 C. 1865 cm2 D. 2520 cm2 E. 1496 cm2 Giải. Diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy của hình trụ là: Sxq + Sđ = 2.r.h + r2 = r (2h + r) = .14.(2.10 + 14) = 1496 (cm2) => Chọn E - Lưu ý cho Hs có thể tính riêng Sxq và Sđ rồi cộng lại 4.5. Hướng dẫn về nhà. - Nắm chắc các công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ - BTVN 14 (Sgk-113) + 5, 6, 7, 8 (Sbt-123) - Đọc trước bài 2 “ Hình nón – Hình nón cụt “ - Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều (học lớp 8) 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 07.4.2013 Ngày giảng: 10.4.2013 Tiết 4 Đ2. hình trụ

File đính kèm:

  • docT57- 59.doc