Các loại góc của đường tròn, liên hệ giữa cung, dây và
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiêp. Đường tròn nội tiếp đa giác đều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Độ dài đường tròn, cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 57: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 57 KIỂM TRA CHƯƠNG III
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các loại góc của đường tròn, liên hệ giữa cung, dây và
Nhận biết được góc với đường tròn
Vận dụng được quan hệ giữa góc với đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1.5đ
15%
Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiêp. Đường tròn nội tiếp đa giác đều.
Nhận biết được góc của tứ giác nội tiếp.
Hiểu được cách vận dụng định lí về tứ giác nội tiếp
cách vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
3
4.5đ
45%
Độ dài đường tròn, cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
Nhận biết được các công thức tính
Tính được độ dài đường tròn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1
2đ
20%
5
4đ
40%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
2
4đ
40%
1
1.0
10%
10
10
100%
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
2. Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức.
A. pR2 B. 2 pR C. D. 2 p2R
3. Độ dài cung tròn , tâm O, bán kính R :
A. B. C. D.
4. Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là :
A. pR2 B. p2R C. D.
5. Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 3cm là:
A . (cm2 ) ; B . 2(cm2 ) ; C . 3(cm2 ) ; D . 4(cm2 )
6. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là :
A. 1200 B.600 C.900 D. 1800
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
c) Tính độ dài cung nhỏ AC d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA SỐ 1
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
A
A
C
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
a
2,5đ
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
H
F
E
O
C
B
A
y
x
Xét tứ giác AEHF có :
(gt)
(gt)
Do đó :
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800)
Hình 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b
2đ
b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
Ta có: (gt)
Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp
1đ
0,5đ
0,5đ
c
1,5đ
Tính độ dài cung nhỏ AC
Ta có : ( t/c góc nội tiếp)
Vậy
0,5đ
1 đ
d
1đ
Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến )
Ta có: ( cùng chắn cung AC )
Ta lại có : ( vì cùng bù với )
Do đó : , là hai góc ở vị trí đồng vị
Nên EF//xy (2)
Vậy OA vuông góc với EF
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ghi chú : Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các loại góc của đường tròn, liên hệ giữa cung, dây và
Nhận biết được số đo góc ở tâm, góc nội tiếp trong trường hợp cụ thể.
Vận dụng được quan hệ giữa góc với đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2đ
20%
Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiêp. Đường tròn nội tiếp đa giác đều.
Nhận biết được tổng số đo hai góc đối diện của một tứ giác nội tiếp.
Hiểu được cách vận dụng định lí về tứ giác nội tiếp.
cách vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
3
4.5đ
45%
Độ dài đường tròn, cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
Nhận biết được các công thức, kết quả tính diện tích hình tròn, hình vành khăn
Tính được độ dài đường tròn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
1
2đ
20%
4
3.5đ
35%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
2
4đ
40%
1
1.0
10%
10
10
100%
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Số đo góc nội tiếp chắn cung 800 là :
A. 800 B. 1600 C. 400 D. Cả câu A, B, C đều sai.
2. Số đo góc ở tâm chắn cung 600 là :
A. 600 B. 300 C. 1200 D. Cả câu A, B, C đều sai.
3. Độ dài đường tròn (O; R) được tính bởi công thức.
A. pR2 B. 2 pR C. D. 2 p2R
4. Diện tích hình tròn (O; 5cm) là :
A . 25(cm2 ) ; B . 25(cm2 ) ; C . 5(cm2 ) ; D . 5(cm2 )
5. Diện tích của hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn: (O; 4cm) và (O; 3cm) là:
A . 7(cm2 ) ; B . 25(cm2 ) ; C . 7(cm2 ) ; D . 25(cm2 )
6. Tứ giác ABCD nội tiếp thì tổng bằng :
A. 3600 B.2700 C.900 D. 1800
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 6cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
c) Tính độ dài cung nhỏ AC
d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA SỐ 2
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
A
C
D
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
a
2,5đ
y
H
F
E
O
C
B
A
x
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
Xét tứ giác AEHF có :
(gt)
(gt)
Do đó :
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800)
Hình 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b
2đ
b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
Ta có: (gt)
Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp
1đ
0,5đ
0,5đ
c
1,5đ
Tính độ dài cung nhỏ AC
Ta có : ( t/c góc nội tiếp)
Vậy
0,5đ
1 đ
d
1đ
Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến )
Ta có: ( cùng chắn cung AC )
Ta lại có : ( vì cùng bù với )
Do đó : , là hai góc ở vị trí đồng vị
Nên EF//xy (2)
Vậy OA vuông góc với EF
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ghi chú : Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- KT Hinh 9 2de Co MT DAVIP.doc