Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 58: Ôn tập chương III

I/. Mục tiêu cần đạt:

· Ôn tập hệ thống hóa kiến thức của chương.

· Vận dụng kiến thức vào giải toán.

II/. Phương tiện dạy học:

 Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III, thước, compa, máy tính bỏ túi.

· Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.

III/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

1) Ổn định:

2)Kiểm tra bài cũ:

 3) Giảng bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 58: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 29 TIẾT: 58 Ngày dạy: I/. Mục tiêu cần đạt: Ôn tập hệ thống hóa kiến thức của chương. Vận dụng kiến thức vào giải toán. II/. Phương tiện dạy học: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III, thước, compa, máy tính bỏ túi. Bảng phụ, phấn màu, thước, compa. III/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa bài tập 88, 89 trang 103: -Yêu cầu học sinh trả lời miệng bài tập 88 trang 103. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 89 trang 103. -Học sinh lên bảng sửa bài. HĐ2: Sửa bài tập 90 trang 104: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. à Nêu cách tính. HĐ3: Sửa bài tập 91 trang 104: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Nêu cách tính độ dài cung tròn n0. -Nêu cách tính diện tích hình quạt tròn cung n0. HĐ4: Sửa bài tập 92 trang 104: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Hình vành khăn là hình như thế nào? -Muốn tính diện tích hình vành khăn ta làm sao? -Nêu cách tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn n0. - Học sinh trả lời. -Học sinh trả lời các câu hỏi. -Học sinh đọc đề bài. - Học sinh trả lời các câu hỏi. 1/.Sửa bài tập 88, 89 trang 103: Bài tập 88 trả lời miệng. Bài tập 89: a)AOB=600. b)ACB=300. c)Abt=300. d)ADB>ACB. e)AEB<ACB. 2/.Sửa bài tập 90 trang 104: b)ABCD là hình vuông có AB=4cm (gt) =>AC=4 =>R==2(cm) c) r=2(cm). 3/.Sửa bài tập 91 trang 104: a)Ta có: AOB=750 (gt) sđAqB=750 sđApB=3600-750=2850. b)Độ dài cung AqB: lAqB = ==(cm) Độ dài cung ApB: lApB = ==(cm) c)Diện tích hình quạt OAqB: S===(cm2). 4/.Sửa bài tập 92 trang 104: -Diện tích hình vành khăn ở hình 69: S1=R2-r2 =(1,52-12)=1,25 (đvdt) -Diện tích hình quạt tròn 800, bán kính R=1.5 là: S2=== -Diện tích hình quạt tròn 800, bán kính r=1 là: S3=== Diện tích miền gạch sọc hình 70: S=S2-S3=-= (đvdt). Diện tích hình vuông cạnh 3: S4=32=9 Diện tích hình tròn bán kính 1,5: S5=R2=.1,52=2,25.7,07. Diện tích miền gạch sọc hình 71: S=S4-S5=9-7,07=1,93 (đvdt). 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III. Làm bài tập 93 à97 trang 104, 105. IV/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT58.doc