Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 64: Luyện tập

I/. Mục tiêu cần đạt:

· Học sinh biết cách giải một số dạng phương trình được quy về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vàidạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ.

· Học sinh ghi nhờ khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thỏa mãn điều kiện đó.

· Học sinh được rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử giải giải phương trình tích.

II/. Phương tiện dạy học :

· Các bài tập.

· Bảng phụ, phấn màu.

III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề

IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: LỚP TUẦN: 32 TIẾT: 64 I/. Mục tiêu cần đạt: Học sinh biết cách giải một số dạng phương trình được quy về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vàidạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ. Học sinh ghi nhờ khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thỏa mãn điều kiện đó. Học sinh được rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử giải giải phương trình tích. II/. Phương tiện dạy học : Các bài tập. Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa bài tập 37 trang 56: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Định nghĩa phương trình trùng phương, nêu cách tìm nghiệm phương trình này. HĐ2::Sửa bài tập 38 trang 56: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Hãy nêu 7 hằng đẳng thức đa học ở lớp 8? (A+B)2=A2+2AB+B2. (A-B)2=A2-2AB+B2. A2-B2=(A+B)(A-B). (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3=A3-3A2B+3AB2 -B3. A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2). A3 -B3=(A-B)(A2+AB+B2). HĐ3: Sửa bài tập 40 trang 57: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài (kể cả phần hướng dẫn đặt ẩn phụ). -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. -Học sinh đọc đề bài. -Học sinh trả lời: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4+bx2+c=0 (a0) Cách tìm nghiệm phương trình trùng phương: Đặt x2=t. Điều kiện: t0. =>phương trình bậc hai ẩn t, giải phương trình bậc hai ẩn t vừa tìm được =>tìm ngiệm pt đã cho. b)5x4+2x2-16=10-x2 5x4+3x2-26=0 Đặt x2=t. Diều kiện: t0. =>5t2+3t-26=0 a=5; b=3; c=-26 D=b2-4ac=9+4.5.26=529=232 t1=2 (TM); t2=-2,6 (loại) Với t=2 =>.x2=2 x= Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x1= -; x2= e)=1-. Điều kiện x3 =>14=x2-9+x+3 x2+x-20=0 x1=4 ; x2= - 5. 3/. Sửa bài tập 39 trang 57: a)(3x2-7x-10)[2x2+(1-)x+-3]=0 *Giải pt: 3x2-7x-10=0 ta được: x1=-1; x2= *Giải pt: 2x2+(1-)x+-3=0, ta được: x1=1 ; x2= Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x1= - 1; x2=; x3= 1; x4=. 1/.Sửa bài tập 37 trang 56: a)9x4-10x2+1=0 Đặt x2=t. Điều kiện: t0. =>9t2-10t+1=0 Vì a+b+c=9-10+1=0 Nên: t1=1 (TM); t2= (TM) Với t=t1=1, ta có x2=1 => x1= - 1; x2=1. Với t=t2=, ta có x2= =>x3= - ; x4=. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x1= - 1; x2=1; x3= - ; x4=. 2/.Sửa bài tập 38 trang 56: a)(x-3)2+(x+4)2=23-3x x2-6x+9+x2+8x+16=23-3x 2x2+5x+2=0 D=25-16=9 x1=-, x2=-2. d)-1= 2x(x-7)-6=3x-2(x-4) 2x2-15x-14=0 D=225+112=337 x1= ; x2= 3/. Sửa bài tập 40 trang 57: a)3(x2+x)2-2(x2+x)-1=0 Đặt t=x2+x, ta có: 3t2-2t-1=0 =>t1=1 ; t2=- Với t=t1=1, ta có x2+x=1 hay: x2+x-1=0 => x1= ; x2= Với t=t2=-, ta có x2+x=- hay: 3x2+3x+1=0 PT này vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x1= ; x2= 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Làm các bài tập chưa sửa trang 56, 57. V/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT64.doc