I.MỤC TIÊU:
+ Ôn tập cho hs công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và một số tính chất của tỉ số lượng giác, các kiến thức về góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp, một số kiến thức về một số hình học không gian đã học .
+ Ôn tập cho hs các hệ thức lượng trong tam giác vuông và kĩ năng tính đoạn thẳng , góc trong của tam giác, rèn luyện các kỹ năng liên quan đến đường tròn như: góc nội tiếp, tính chất tiếp tuyến, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp, các công thức về hình trụ, hình nón và hình cầu .
+ Ôn tập , hệ thống hoá các kiến thức đã học
II. CHUẨN BỊ:
GV : Thước thẳng , compa ,êke , phấn màu , bảng phụ , thước đo độ , MTBT
HS : Thước thẳng , compa , êke , bảng phụ , thước đo độ , MTBT
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 67+ 68: On tập về các hệ thức trong tam giác vuông, Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn
1.On định lớp: 1 phút
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 67, 68, 69: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG Ý YÊN NĐ GV: NGUYỄN XUÂN THỤ
TCT: 67,68,69 NS:
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.MỤC TIÊU:
+ Ôn tập cho hs công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và một số tính chất của tỉ số lượng giác, các kiến thức về góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp, một số kiến thức về một số hình học không gian đã học .
+ Ôn tập cho hs các hệ thức lượng trong tam giác vuông và kĩ năng tính đoạn thẳng , góc trong của tam giác, rèn luyện các kỹ năng liên quan đến đường tròn như: góc nội tiếp, tính chất tiếp tuyến, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp, các công thức về hình trụ, hình nón và hình cầu .
+ Ôn tập , hệ thống hoá các kiến thức đã học
II. CHUẨN BỊ:
GV : Thước thẳng , compa ,êke , phấn màu , bảng phụ , thước đo độ , MTBT
HS : Thước thẳng , compa , êke , bảng phụ , thước đo độ , MTBT
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 67+ 68: Oân tập về các hệ thức trong tam giác vuông, Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn
1.Oån định lớp: 1 phút
2.Kiểm tra bài cũ : kiểm tra trong khi ôn tập
3.Oân tập:
PT
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
10
Hoạt động 1Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn
? nêu công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ?.
-Gv treo bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm cho hs làm :
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng :
Cho tam giác ABC có kẻ đường cao AH
Sin B bằng :
A. B. C. D.
tg bằng :
A. B. C. D.1
Cos C bằng :
A. B. C. D.
Cotg BAH bằng
A. B. C. D.
Bài tập 2: Đúng hay sai?(với gócnhọn )
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g) Khi giảm thì tăng
h) Khi tăng thì giảm
-HS nêu công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Hs làm bài tập trắc nghiệm
B
C
A
D
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
Đ
I/ Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn
14
Hoạt động 2 : Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông
- Cho tam giác vuông ABC , đường cao AH
Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
- Cho tam giác vuông DEF ()
Nêu các cách tính DF mà em biết ( theo các cạnh còn lại và góc nhọn của tam giác)
Bài tập 3: (gv treo đề bài lên bảng phụ )
Cho tam giác ABCvuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH , CH có độ dài lần lượt là 4cm , 9cm . Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC .
Tính độ dài AB và AC
Tính độ dài DE , số đo góc B và C
? nêu các tính cạnh AB ;AC ?
- Gv yêu cầu hs nêu hướng tính DE ?
? Tính số đo góc B và C dựa vào điều gì ?
Hs tự ghi các hệ thức vào vở .
Một hs lên bảng viết các hệ thức
DF = EF.sin E = EF.cosF = DE. tgE
= DE. cotg F=
- Hs đọc đề và lên bảng vẽ hình .
Tính cạnh AB ; AC dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC có đường cao AH .
AB2 = BH.BC
AC2 = CH.BC
( Một hs lên bảng làm )
- Ta chứng minh được ADHE là hình chữ nhật AH=DEtính AH
- Dựa vào định nghĩa tỉ số lượng giác tính sinB từ đó suy ra đo góc B và C
II/ Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông
1.b2 = a.h’ ; c2 = a.c’
2.h2 = b’.c’
3.ah = b.c
4.
5. a2 = b2 + c2
Ta có BC=BH+CH=4+9=13(cm)
Aùp dụng hệ thức lượng trong có đường cao AH ta được :
AB2 = BH.BC=4.13
AC2 = CH.BC=9.13
b) Ta có AH2=BH.CH
= 4.9=36(cm)
Xét tứ giác ADHE có :
ADHE là hình chữ nhật AH=DE=6(cm)
Trong tam giác vuông ABC ta cũng có :
19
Hoạt động 3 :Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn
? Định nghĩa đường tròn (O;R)?
-Gv vẽ đường tròn
? Nêu cách xác định đường tròn ?
? Chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn ?
? nêu quan hệ độ dài giữa đường kính và dây ?
? Phát biểu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ?
? Phát biểu các định lí về quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ?
? Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào ? Nêu hệ thức liên hệ giữa chúng?
? Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn ?
? Tiếp tuyến đường tròn có những tính chất gì ?
? Phát biểu định lí 2 tiếp tuyến cắt nhau của 1 đường tròn ?
? Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ?
-Gv treo bảng phụ yêu cầu hs điền vào ô hệ thức .
?Phát biểu định lí về 2 đường tròn cắt nhau?
? Nêu định nghĩa và cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp , ngoại tiếp , bàng tiếp tam giác ?
- Hs nêu định nghĩa như SGK
Hs nêu 3 cách xác định đường tròn .
Hs trả lời các câu hỏi dựa vào các định lí đã học ở SGK
Hs trả lời các câu hỏi dựa vào các định nghĩa và định lí đã học ở SGK
HS lên bảng điền .
Vị trí tương đối
Của 2 đường tròn(O;R) và(O’;r) ()
Hệ thức
2 đường tròn cắt nhau
R-r< OO’<R+r
2 đường tròn tiếp xúc ngoài
2 đường tròn tiếp xúc trong
OO’= R+r
OO’= R-r
2 đường tròn ở ngoài nhau
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ
2 đường tròn đồng tâm
OO’> R+r
OO’< R-r
OO’=0
-Nếu 2 đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung .
-hs đứng tại chỗ trả lới các trường hợp .
III/Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn
1. Sự xác định và các tính chất của đường tròn :
-Định nghĩa: SGK
- Đường tròn được xác định khi biết :
+ Tâm và bán kính
+Một đường kính
+3 điểm phân biệt của đường tròn .
-Tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn
- Quan hệ độ dài , vuông góc giữa đường kính và dây
- Quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
2.Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
- Các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn (nêu hệ thức liên hệ )
-Định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đường tròn
-Định lí 2 tiếp tuyến cắt nhau của 1 đường tròn
-2 dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến( theo định nghĩa và tính chất )
3.Vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
4. Đường tròn và tam giác
-Định nghĩa và cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp , ngoại tiếp , bàng tiếp tam giác .
PT
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1-Lý thuyết
Chứng minh định lí : Trong đường tròn , đường kính là dây cung lớn nhất
GV treo bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm cho hs trả lời :
-Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời .
Nội dung BT2:
Qua 3 điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi .
Đường kính đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền
Nếu một đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn
Nếu một tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì tam giác ấy vuông .
Hs chứng minh
định lí /103SGK
HS trả lời :
-vuông
-cân
- trung trực
-BAC
HS trả lời :
Sai (bổ sung : 3 điểm thẳng hàng )
Sai (bổ sung : một dây không đi qua tâm )
Đúng
Đúng
Đúng
I/Lí thuyết :
Bài tập 1:Cho khác
góc bẹt . Đường tròn (O;R)tiếp
xúc với 2 cạnh Ax và Ay
lần lượt tại B và C . Điền
vào chỗ trống để có khẳng định đúng.
a)Tam giác ABO là tam
giác
b)Tam giác ABC là tam
giác
c)Đường thẳng AO là .
của đoạn BC
d)AO là tia phân giác của
góc
Bài tập 2:
Đề bài ở cột 2 .
Đúng hay sai ?
HĐ2-Luyện tập .
Bài tập 1: Cho (O;20cm) cắt (O’;15cm) tại A và B ; O và O’ nằm khác phía đối với AB Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F , biết AB=24 cm
a)Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là :
A.7cm B.25cm C.30cm
b)Đoạn EF có độ dài là :
A.50cm B.60cm C.20cm
c) Diện tích tam giác AEF bằng :
A.150cm2 B.1200cm2 C.600cm2
Sau khi hs làm xong gv treo bảng phụ hình vẽ sẵn để kiểm tra
-Gv yêu cầu hs đọc đề và hướng dẫn hs vẽ hình
? chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật ?
b) Chứng minh đẳng thức ME.MO=MF.MO’
c) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC?
? Xác định tâm của đường tròn đường kính BC?
? Vì sao OO’ là tiếp tuyến của (M)?
d)Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’?
? Xác định tâm của đường tròn đường kính OO’ ?
-Gọi I là trung điểm của OO’. Chứng minh ?
HS chọn đáp án :
B
A
C
- HS đọc đề và vẽ hình vào vở
-Có MO ,MO’ là phân giác và kề bù
Có MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau )
OB=OA=R(O)
MO là trung trực của AB
Tương tự ta được
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật
-Tam giác vuông MAO và MAO’ có
ME.MO=MF.MO’
-Tâm của đường tròn đường kính BC là M vì MA=MB=MC
( Tính chất tiếp tuyến )
Có OO’ vuông góc với bán kính MA OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
-Tâm của đường tròn đường kính OO’ là trung điểm của OO’.
-Tam giác vuông OMO’ có MI là trung tuyến
Hình thang OBCO’ có MI là đường trung bình MI//OB mà
II/luyện tập
Bài tập 42/128 SGK
a)Ta có MO& MO’ là
đường phân giác của
và
( T chất 2 tiếp tuyến
cắt nhau )
Ta lại có kề bù
(1)
Mà MO là trung trực
của AB (MA = MB &
OB=OA=R(O))
(2)
Tương tự ta được (3)
Từ (1) (2) (3) suy ra tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) Áp dụng hthức lương vào
2 tam giác vuông MAO và MAO’ có
ME.MO=MF.MO’
c)Ta có MA=MB=MC
(Tính chất tiếp tuyến )
M là tâm của đường tròn đường kính BC
Ta có
OO’ là tiếp tuyến của
đường tròn (M;BC/2)
d) Gọi I là trung điểm của OO’
Tam giác vuông OMO’ có
MI là trung tuyến Hình thang OBCO’ có MI là
đường trung bình MI//OB mà
-Gv yêu cầu hs đọc đề và treo hình vẽ sẵn ở bảng phụ lên
-Gv hướng dẫn hs kẻ và .
? Để chứng minh AC=AD ta chứng minh điều gì ?
-Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ chứng minh .
-Gv yêu cầu hs lên bảng chứng minh
BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
- Cần chứng minh AM=AN
- hs đứng tại chỗ chứng minh .
-hs lên bảng chứng minh
BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
Bài tập 43/128 SGK
Kẻ và .
OM//IA//O’N
Xét hình thang OMNO’ có
OM//IA//O’N (cmt)
IA là đường trung bình của hình thang AM=AN
có
và .
Mà AM=AN AC=AD
b)có (O0 &(O’) cắt nhau tại A&Btại H và HA=HB
Trong tam giác ABK có : HA=HB&AI=IK
IH là đường trung bình tam giác ABK
có
Tiết 69: Oân tập một số kiến thức của chương 3, 4
PT
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
13ph
Hoạt động 1: Củng cố lí thuyết
GV. Đưa lên bảng phụ hình vẽ lăng trụ đứng và hình trụ.; Yêu cầu HS nêu công thức tính Sxq và V của 2 hình đó. So sánh và rút ra nhận xét.
Hình lăng trụ đứng.
C
Sxq=2ph
A
B
D
E
G
h
V=Sh
h: chiều cao
S: Diện tích đáy
Tương tự; GV đưa tiếp hình chóp đều và hình nón.
Hình chóp đều
h
d
Sxq = pd
V=Sh
Với
p: chu vi đáy
d: trung đoạn
h: Chiều cao
S: diện tích đáy.
Hai HS lên bảng điền các công thức và giải thích.
r
Hình trụ
Sxq = 2.r.h
với
r: bán kính đáy
h: chiều cao
Hình nón
h
l
r
Sxq= .r.
với
r: bán kính đáy
: đường sinh
h: chiều cao
1) Lý thuyết
Nhận xét : Sxq của lăng trụ đứng và hình trụ đều
bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
V của lăng trụ đứng và hình trụ đều bằng diện tích
đáy nhân chiều cao.
Nhận xét: Sxq của hình chóp đều và hình nón đều
bằng nửa chu vi đáy nhân trung đoạn hoặc đường
sinh. V của hình chóp đều và hình nón đều
bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
30ph
Hoạt động 2: Luyện tập
8,1
5,8
14
(Đề bài và hình vẽ trên bảng phu))
GV. Yêu cầu HS phân tích các yếu tố của từng hình và nêu công thức tính.
7,6
3,8
8,2
8,2
b)
8,2
Bài 43 tr 130 SGK
GV. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp tính hình a
Nửa lớp tính hình b
8,4
12,6
a)
b)
20
6.9
* Dạng bài tập kết kợp chứng minh và tính toán.
Bài 37 tr 126 SGK
GV. Vẽ hình
a) Chứng minh rằng MON và APB là 2 tam giác vuông đồng dạng.
b) Chứng minh AM.BN = R2
c) Tính tỉ số khi AM=
d) Tính thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra.
e) (Câu hỏi bổ sung)
Cho AM=. Tính thể tích các hình nón sinh ra khi quay và tạo thành.
Hai HS lên bảng tính.
Vnón =..r2.h1 =..72.8,1= 132,3(cm3)
Thể tích của hình trụ là:
Vtrụ =.r2.h2 = .72.5,8= 284,2(cm3)
Thể tích của hình là:Vnón + Vtrục = 132,3 + 284,2 = 416,5(cm3)
Vnón lớn =..r12. h1=..7,62.16,4
= 315,75(cm3)
Thể tích hình nón nhỏ là:
Vnón nhỏ=..r22. h2=..3,82. 8,2
= 39,47(cm3)
Thể tích của hình là:
315,75–39,47=276,28(cm3)
HS. Hoạt động theo nhóm.
a) Thể tích nửa hình cầu là:
Vbán cầu=.r3=.6,33=166,7(cm3)
Thể tích hình trụ là:
Vtrụ = .r2.h=.6,32.8,4»333,4(cm3)
Thể tích của hình là:
166,7+333,4=500,1(cm3)
b) Thể tích nửa hình cầu là:
Vbán cầu = .r3=.6,93»219(cm3)
Thể tích hình nón là:
Vnón =.r2.h=.6,92.20 = 317,4(cm3)
Thể tích của hình là:
219 + 317,4= 536,4(cm3)
HS. Vẽ hình vào vở.
HS chứng minh.
a) Tứ giác AMPO có
Þ Tứ giác AMPO nội tiếp
Þ (1) Hai góc nội tiếp cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp AMPO
Chứng minh tương tự; tứ giác OPNB nội tiếp Þ (2)
Từ 1 và 2 suy ra:(g –g)
Có ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) Vậy MON và APB là 2 tam giác vuông đồng dạng.
b) Theo tính chất tiếp tuyến có:
AM = MP và PN = NB
Þ AM.BN = MP.PN = OP2 = R2 (Hệ thức lượng trong tam giác vuông )
c) AM = mà AM.BN = R2
Þ BN== 2R
Từ M kẻ MHBN
Þ BH = AM=ÞHN =
MHN:
MN2= MH2 + NH2 (đ/l Pytago)
MN2= (2R)2 + ()2 = 4R2 + =Þ MN =
d) Bán kính hình cầu bằng R. Vậy thể tích hình cầu là:
V=R3
e) Hình nón do quay tạo thành có
r = AM=; h= OA = R
V1=..r2.h=..R=
Hình nón do quay tạo thành có r=BN=2R ; h= OB=R
V2 = .(2R)2.R=
Bài 42 tr 130 SGK
a) Thể tích của hình nón là:
Vnón =..r2.h1 = 2,3(cm3)
Thể tích của hình trụ là:
Vtrụ =.r2.h2 = 284,2(cm3
Thể tích của hình là:Vnón + Vtrục =416,5(cm3)
c)Thể tích hình nón lớn là:
Vnón lớn =..r12. h1
= 315,75(cm3)
Vnón nhỏ=..r22. h2
= 39,47(cm3)
Thể tích của hình là:
315,75 – 39,47
= 276,28(cm3)
Bài 43 tr 130 SGK
a) Thể tích nửa hình cầu là:
Vbán cầu=.r3=166,7(cm3)
Thể tích hình trụ là:
Vtrụ =.r2.h=»333,4(cm3)
Thể tích của hình là:
166,7+333,4=500,1(cm3)
b) Thể tích nửa hình cầu là:
Vbán cầu = .r3 » 219(cm3)
Thể tích hình nón là:
Vnón =.r2.h=317,4(cm3)
Thể tích của hình là:
219 + 317,4=536,4(cm3)
Bài 37 tr 126 SGK
a) Chứng minh rằng MON và APB là 2 tam giác
vuông
đồng dạng.
+ Tứ giác AMPO nội tiếp
Þ (1)
+ tứ giác OPNB nội tiếp Þ (2)
Có ;Từ 1 và 2
suy ra:
(g –g)
b) Chứng minh AM.BN=R2
c)Tính tỉ số khi AM=
AM = mà AM.BN= R2
Þ BN==2R; Từ M kẻ MHBN
Þ BH = AM =ÞHN =
MHN:
MN2= MH2 + NH2 (đ/l Pytago)
MN =
d) Bán kính hình cầu bằng R. Vậy thể tích hình cầu
là: V=R3
e) Hình nón do quay tạo thành
có r = AM=; h = OA = R
V1=..r2.h=
Hình nón do quay tạo thành có r = BN = 2R
h = OB= R
V2 = .(2R)2.R=
4.Hướng dẫn học tập: ( 1 phút )
ôn kỹ lí thuyết để làm bài tập .
BTVN: 85,86,87,88 / 141,142 SBT
File đính kèm:
- 67-69on tap cuoi nam.doc