I/. Mục tiêu cần đạt:
· Học sinh biết cách chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
· Học sinh biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình.
· Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai.
II/. Phương tiện dạy học ::
· Ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, máy tính bỏ túi.
· Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 69, 70: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 35
TIẾT: 69-70
ND:
LỚP:
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/. Mục tiêu cần đạt:
Học sinh biết cách chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
Học sinh biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình.
Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai.
II/. Phương tiện dạy học ::
Ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, máy tính bỏ túi.
Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
3) Giảng bài mới:Ï
Câu 1:Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào?
A/ y= B/ y= - C/ y= - D/ y=
Câu 2:Phương trình nào sau đây là phương trình có hai nghiệm phân biệt:
A/ x2 – 6x + 9 = 0 B/ 2x2 – x – 1 = 0 C/ x2 + 1 = 0 D/ x2 + x + 1 = 0
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến khi x > 0
A/ y = - B/ / y = C/ y = (1--)x2 D/ y = ()x2
Câu 4: Điền vào chổ trống trong phát biểu sau:
Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 (a0) thì: S = x1 + x2 = -., P = x1.x2 = .
Câu 5: Hãy ghép câu ở cột A với câu ở cột B để được phát biểu đúng :
Cho phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ,
CỘT A
CỘT B
GHÉP
1/ > 0
a/ Phương trình vô nghiệm
1"c
2/ = 0
b/ Phương trình có nghiệm kép
x1= x2 =
2"b
3/ < 0
c/ Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 =
3"a
Câu 6: Điền đúng (Đ), sai(S) vào chổ trống trong các câu sau:
a/ P/ t : ax2 + bx + c = 0 (a0) có a+ b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là : x1 = 1 , x2 = Đ
b/ P/ t : ax2 + bx + c = 0 (a0) có a- b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là : x1 = -1 , x2 = -S
a/ P/ t : 2x2 + 3x + 1 = 0 phương trình có hai nghiệm là : x1 = -1 , x2 = S
b/ P/ t : -3x2 + 4x -1= 0 phương trình có hai nghiệm là : x1 = 1 , x2 = Đ
1/ Giải HPT sau bằng phương pháp đại số và phương pháp thế
a/
b/
2/Cho (P): y=x2 và (d): y=x+2
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P): y=x2 và (d): y=x+2 là: x2 =x+2
x2 -x -2=0 ta có a-b+c= 0 => x1 =-1;x2 =2 vì phương trình có hai nghiệm nên (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A(-1; yA), B(2; yB) mà A;B thuộc (P) nên
yA=(-1)2=1=> A(-1; 1); yB=(2)2=4=> B(2; 4);
3/Cho (P): y=-x2 và (d): y=x-2
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P): y=-x2 và (d): y=x-2 là: -x2 =x-2
x2 +x -2=0 ta có a+b+c= 0 => x1=1;x2 =-2 vì phương trình có hai nghiệm nên (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A(1; yA), B(-2; yB) mà A;B thuộc (P) nên
yA=(1)2=1=> A(1; 1); yB=(-2)2=4=> B(-2; 4);
4 / Tìm một số có 2 chữ số , biết rằng tổng các chữ số là 16 nếu đổi chỗhai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị
Gọi x là chữ số hàng chục (x N,0< x< 10)
Chữ số hàng đơn vị là 16-x
Số ban đầu: = 10x+16-x= 9x+16
Số mới : = 10(16-x)+x= 160-9x
Ta có pt: 160-9x-(9x+16) =18
-18 x+144=18 18x=126 x=7
vậy chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 9
Số cần tìm là 79
5/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 m, và diện tích bằng 320 m2. .Tìm kích thước của mảnh đất
Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật (x>0,m)
Chiều dài của hình chữ nhật là: x+4
Ta có pt: x(x+4)= 320
x2 +4x -320 =0
x1=16; x2=-18 ( loại)
Vậy kích thước của hình chữ nhật là: 16(m) và 20(m)
6/Bác hiệp và cô liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quảng đường dài 30 km khởi hành cùng lúc. Do vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên 3 km/h nên bác Hiệp đã đến tỉnh trước côLliên nửa giờ. Tính vận tốc của mỗi người.
Gọi x là vận tốc xe của bác Hiệp( x> 0, km/h)
vận tốc xe của cô Liên: x-3
ta có pt:
x2 -3x -180 =0
=9+720= 729 => =27
=> x1=15;x2=-12 ( loại)
Vậy vận tốc của bác Hiệp là: 15 km/h
Vận tốc của cô Liên là 12 km/h
3/ Cho phương trình (ẩn x ) : x2 -10 x –m2= 0
a/Chứng minh pt có 2 nghiệm trái dấu với mọi m .Ta có a.c = - m2 a,c trái dấu nên Chứng minh pt có 2 nghiệm trái dấu với mọi m
b/Tìm m để 6x1+x2=5.Theo câu a pt luôn có 2 nghiệm pb với mọi m , theo Vi et :
S = x1 + x2 =10, P = x1.x2 = –m2
Giải hệ
=> –m2=-11=> m1= ,m2= -
3/ Cho phương trình (ẩn x ) : (1 đ) x2 – 2(m + 1)x +4m = 0
a/Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó .
pt có nghiệm kép khi
bTìm hệ thức liên hệ giữa x1 ,x2 độc lập vơí m.
Ta có S = x1 + x2 =2m+2=> m= (1)
P = x1.x2 = 4m=> m= (2)
(1) (,2)=> ==> 4S-8=2p 4(x1 + x2)-2 x1.x2=8
Cho phương trình: x2 + 5x – 6 = 0 không giải phương trình, tính
Ta có a.c = - -6 a,c trái dấu nên pt có 2 nghiệm x1 , x2
S = x1 + x2 =-5, P = x1.x2 = –6
1/Giải các p/trình sau : (2đ)
a/ 3x2 – 2x + 5 = 0 b/ x2 + 5x – 6 = 0
2/ Cho hàm số y = ax2 :
a/ Hãy tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua A(2 ; 2)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y =
4) Củng cố:A
Từng phần.
Các bài tập 41, 42, 43 trang 58.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Làm bài tập 44 à51 trang 58, 59.
V/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T69-70.doc