A.MỤC TIÊU:
- Củng cố, ôn tập cho HS những kiến thức, cơ bản của chương II, những kiên thức liên quan đến đường tròn như: Tính chất đối xứng của đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
- Rèn kỹ năng liên quan đến: đường kính và dây của đường tròn, tính chất của tiếp tuyến
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, compa, thước, chuẩn bị bài mới.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 33, 34: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 16/12/2011 Tiết CT: 33 + 34
MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 GVBM: Trần Văn Diễm
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A.MỤC TIÊU:
Củng cố, ôn tập cho HS những kiến thức, cơ bản của chương II, những kiên thức liên quan đến đường tròn như: Tính chất đối xứng của đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
Rèn kỹ năng liên quan đến: đường kính và dây của đường tròn, tính chất của tiếp tuyến
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, compa, thước, chuẩn bị bài mới.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP: kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ.
II. HOẠT ĐỘNG II: TỔ CHỨC ÔN TẬP.
PHẦN LÝ THUYẾT: (Tiết 33) 45’
GV: yêu cầu HS trả lời 10 câu hỏi SGK.
HS: Trả lời các câu hỏi dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
GV: Treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức cơ bản cần nhớ (vẽ hình minh hoạ cho từng trường hợp)
HS: Ghi vào vở để thành lập đề cương ôn tập.
PHẦN BÀI TẬP: (Tiết 34)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
BT 41: GV: Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL, định hướng CM.
Gợi ý: Góc CFH = ? Þ điểm F Ỵ đường tròn (I) Þ I Ỵ ?
Góc HEB =? Þ điểm E Ỵ ? Þ K Ỵ ?
OI = ?
OK =?
IK =?
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
a.Xác định vị trí tương đối của các đường tròn.
b. Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
c. CM: AE.AB = AF. AC.
d. EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
e. xác định vị trí của H để EF lớn nhất.
BT 41: HS: vẽ hình, ghi GT, KL, định hướng CM.
a.Xác định vị trí tương đối của các đườngtròn.
HS: Thảo luận nhóm.
b. Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
Vì A Ỵ đường tròn đường kính BC Þ AEHF là hình chữ nhật.
c. CM: AE.AB = AF. AC.
DAHC vuông tại H có HF là đường cao Þ AH2 = AF. AC.
D AHB vuông tại H có HE là đường cao Þ AH2 = AE. AB.
Þ AE.AB = AF. AC.
d. Gọi M là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật: AEHF.
ÞDMEH cân tại M Þ
DKFH cân tại F Þ
Þ KE^ EF Þ EF là tiếp tuyến của (K).
tương tự EF là tiếp tuyến của (I).
Þ EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (K) và (I).
e. AEHF là hình chữ nhật Þ EF = HA Þ EF lớn nhất Û HA lớn nhất Û AD lớn nhất Û AD là đường kính Û H trùng với O.
25’
BT 42: GV Yêu cầu HS đọc kỹ bài toán, vẽ hình, ghi GT, KL và định hướng chứng minh.
CM: AMEF là HCN.
ME. MO = MF. MO’.
BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
BT 42: HS: đọc kỹ bài toán, vẽ hình, ghi GT, KL và định hướng chứng minh.
CM: AMEF là HCN.
ME. MO = MF. MO’.
O’O là tiếp tuyến.
HS: Thảo luận nhóm.
a. Xét tứ giác AEMF có
(Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau).
Þ =900.
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b. D AMO vuông tại A (t/c tiếp tuyến). Mà AE ^ MO Þ ME.MO=AM2.
Tương tự O’M.MF = AM2.
Þ ME. MO = MF. MO’.
c. Gọi I là trung điểm của OO’ Þ DIMO cân tại I Þ ÐIOM =ÐIMO.
DIMO’ cân tại I Þ Ð IMO’ = Ð IO’M, mà Ð IOM + Ð IO’M = 900.
Þ IM ^ CB Þ BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
15’
IV. HOẠT ĐỘNG IV: CỦNG CỐ: Định lý đường kính và dây cung.
Tính chất của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến cắt nhau.
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
Các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. 5’
V: VỀ NHÀ: Học kỹ bài, làm các bài tập trong SGK, chuẩn bị ôn tập học kỳ I.
File đính kèm:
- 33-34.doc