A.MỤC TIÊU:.
- HS nắm được thế nào là tứ giác nội tiếp, tính chất của tứ giác nội tiếp, cách CM một tứ giác nội tiếp.
- Rèn kỹ năng chứng minh một tứ giác nội tiếp và các kỹ năng có liên quan đến tứ giác nội tiếp.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, compa, thước, học kỹ bài cung chứa góc.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
III. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP: kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ.
II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu các bước giải bài toán quĩ tích? 5
III. HOẠT ĐỘNG III: BÀI MỚI.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 48 - Bài 7: Tứ giác nội tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24: NS 04/03/2011 Tiết CT: 48
MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 GVBM: Trần Văn Diễm
BÀI 7: TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A.MỤC TIÊU:.
HS nắm được thế nào là tứ giác nội tiếp, tính chất của tứ giác nội tiếp, cách CM một tứ giác nội tiếp.
Rèn kỹ năng chứng minh một tứ giác nội tiếp và các kỹ năng có liên quan đến tứ giác nội tiếp.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, compa, thước, học kỹ bài cung chứa góc.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP: kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ.
II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu các bước giải bài toán quĩ tích? 5’
III. HOẠT ĐỘNG III: BÀI MỚI.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
Hoạt động 3.1 : Khái niệm:
GV: Yêu cầu HS làm ?1SGK.
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm (O).
GV: Thế nào là tứ giác nội tiếp?
GV: Yêu cầu HS làm ?2SGK.
Hoạt động 3.1 : Khái niệm:
HS làm ?1SGK.
HS: Quan sát hình vẽ trên bảng.
HS: Thấy được: Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm (O).
HS: Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
HS làm ?2SGK. Hình a là tứ giác nội tiếp, Hb,c không là tứ giác nội tiếp vì bốn đỉnh không cùng nằm trên đường tròn.
10’
Hoạt động 3.2: Định lý:
GV: Yêu cầu HS đọc kỹ định lý (SGK), vẽ hình, ghi GT, KL.
GV: Gọi HS định hướng chứng minh định lý.
Gợi ý: góc C =?
Góc A = ?
Þ Góc A + góc C =?
Hoạt động 3.2: Định lý:
HS: Đọc kỹ định lý (SGK), vẽ hình, ghi GT, KL.
HS: Định hướng chứng minh.
CM: (Góc nội tiếp).
(Góc nội tiếp).
Þ =1800.
Tương tự ta có: =1800.
10’
Hoạt động 3.3: Đinh lý đảo.
GV: Yêu cầu HS đọc định lý SGK.
GV: Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL và định hướng chứng minh.
Gợi ý:
là cung chứa góc: 1800 - .
Þ D Ỵ cung AmC hay không?
Hoạt động 3.3: Định lý đảo.
HS: Đọc kỹ định lý, vẽ hình, ghi GT, KL, định hướng chứng minh.
CM:
Vẽ đường tròn qua 3 điểm A,B,C Þ 2 điểm A và C chia đường tròn thành 2 cung: .
là cung chứa góc 1800 - dựng trên AC mặt khác ta có: Þ D Ỵ cung Þ D Ỵ đường tròn (O).
vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O).
10’
IV. HOẠT ĐỘNG IV: CỦNG CỐ: 10’
Thế nào là tứ giác nội tiếp, tính chất của tứ giác nội tiếp, cách chứng minh một tứ giác nội tiếp?
GV: treo bảng phụ củng cố 2 định lý của tứ giác nội tiếp.
GV: Yêu cầu HS làm BT 53 tại lớp.
V: VỀ NHÀ: Học kỹ bài, làm các bài tập trong SGK, chuẩn bị luyện tập.
File đính kèm:
- 48.doc