A. MỤC TIÊU
· Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
· Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
· GV : - Bảng phụ ghi sãn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà bài 12 tr91 SBT.
- Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.
· HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Thước kẻ, compa, êke.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :10/09/08
TiÕt 3: LuyƯn tËp
A. MỤC TIÊU
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
GV : - Bảng phụ ghi sãn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà bài 12 tr91 SBT.
- Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.
HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Thước kẻ, compa, êke.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài củ
HS1: Chữa bài tập 3 tr69,sgk.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phu).
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài toán.
x
D
a
B
b
C
A
B
a
H
b
·7
C
7
5
y
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr 69 SBT.
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
3
y
x
2
GV nhận xét bài làm
của HS.
HS lên bảng chữa bài tập 3a :
y = . . . . (Pytago)
x.y = 5.7 Þ x = . . .
Kết quả : x = 12
Sau đó phát biểu định lí Pytago và định lí 3.
HS2: Chữa bài tập số 4(a).
32 = 2.x (hệ thức h2 = b/c/ )
Þ x = . . = 4,5
y2 = x(x+2) (hệ thức b2 = a.b/ )
Þ . . . Þ . . . Þ y » 5,41.
Sau đó HS1 phát biểu định lí 1,2 và định lí 3.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Gv treo bảng phụ bài tập lean bảng
Bài 1 (trắc nghiệm)
A
H
16
9
B
C
Hãy chọn kết quả đúng (giả thiết đã ghi trên hình vẽ)
a)Độ dài đường cao AH bằng :
A. 75 B. 15 C. 12 D. 34
b) Độ dài cạnh AB bằng :
A. 20 B. 15 C. 25 D. 12
Bài 7/tr69. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
GV vẽ hình hướng dẫn
Hỏi : Chứng minh cách vẽ này đúng, nghĩa là chứng minh điều gì?
- Để chứng minh x2 = a.b, ta cần chứng minh điều gì?
- Em nào chứng minh ?
Cách 2 : Yêu cầu HS về nhà tự vẽ lại hình và tự tìm tòi chứng minh.
Bài 8b,c : (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
y
A
C
H
2
B
y
x
x
12
D
E
16
K
x
F
y
Câub)
Câu c)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải câu b, c.
Sau thời gian giải, GV yêu cầu hai nhóm cử đại diện lên giải.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 9/tr70. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
Hỏi : Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
b) Chứng minh : Không đổi khi I thay đổi trên AB.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS đọc đề trắc nghiệm
HS chọn :
a) C. 12
b) B. 15
HS vẽ theo để nắm được cách vẽ của bài toán.
x
A
C
·O
b
H
a
B
Nghĩa là chứng minh : x2 = a.b.
Ta cần chứng minh tam giác ABC vuông tại A
Một HS trình bày miệng chứng minh. . . .
- HS hoạt động nhóm để giải câu b:
Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x)
Þ HA = HB = HC = Þ x = 2
Tam giác vuông HAB có :
AB = (định lí Pytago)
Þ y = . . . =
- HS hoạt động nhóm để giải câu c:
rDEF vuông tại D có DE ^EF
Þ DK2 = EK.KF Þ 122 = 16.x Þ x = . . .= 9
rDKF vuông tại F, theo Pytago, ta có :
. . . . Þ y = . . . = 15
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
HS vẽ hình :
1
K
B
C
L
3
D
A
I
2
HS cần chứng minh : DI = DL
- Xét tam giác vuông : DAI và DCL có :
= 900 ; DA = DC (cạnh hình vuông)
(cùng phụ với góc D2 )
Þ rDAI = rDCL (gcg)
Þ DI = DL Þ rDIL cân.
HS : =
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao tương ứng với cạnh huyền KL, vậy :
= (Không đổi)
Þ = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà số : 8, 9, 10, 11, 12 tr 90, 91 SBT
File đính kèm:
- ht3.doc