I. c tiêu:
-Củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản trong chương I.-Kĩ năng làm bài kiểm tra .
II-Chuẩn bị:-GV: Đề kiểm tra-Biểu điểm.-HS: Ôn tập lại các kiến thức chương I
III-Tiến trình dạy học: 1-Ổn định lớp.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tuần 10 - Tiết 19, 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10-Tiết 19 Ngày dạy: 28/10/2008
Kiểm tra chương I
I.Mục tiêu:
-Củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản trong chương I.-Kĩ năng làm bài kiểm tra .
II-Chuẩn bị:-GV: Đề kiểm tra-Biểu điểm.-HS: Ôn tập lại các kiến thức chương I
III-Tiến trình dạy học: 1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
3-Bài mới
A-Đề bài:I ) TRẮC NGHIỆM ( 3 ủieồm ):
Caõu 1:Cho tam giaựcMNP vuoõng tại M.Caõu naứo sau ủaõy sai?
a)MP2= HP.NP b)MH2= MN.NP c) d)MN.MP =MH.NP
Cõaõu2 :Cho tam giaực ABC coự ủoọ daứi ba caùnh laứ :AB=3(cm);AC=4(cm);BC=5(cm). Độ daứi đủường cao AH laứ :a) 2,4 (cm) b)3,6 (cm) c)4,8 ( cm) d) Kết quả khaực.
Cõaõu 3 : Sin15030’( laứm troứn 2 chữ số thập ) laứ :a)0,26 b)0,30 c) 0,27 d )0,28
Caõu 4 :Biết tang = số ủo goực laứ : a)450 b) 600 c) 900 d) 300
Caõu 5 :Cho hỡnh vẽ sau :Biết goực C bằng :300,BC=20 cm ,AB =x ,
x coự ủoọ daứi laứ:
a)20 cm c) 10 cm
b) 10 cm d) Kết quả khaực.
Caõu 6:Cho tam giaực ABC caõn tại A ; AB= AC = 6 ( cm );BAC =1200.. Độ daứi đủoạn thẳng BC laứ:
II)Tệẽ LUAÄN Baứi 1 : (1ủiểm )Đểđủo chiều cao của caõy người ta sử dụng giaực kế vaứ caực dụng cụ đủaùc khaực ;xaực ủinh chieàu cao giaực keỏ laứ 1,2 meựt; khoảng caựch tửứ giaực keỏ ủeỏn caõy laứ: 20 meựt , goực α = 45 0 .Tớnh chieàu cao caõy.
.Baứi 2: ( 3 ủiểm ). Cho tam giaực ABC vuoõng tại A coự: AB = 8 cm ; AC = 15 cm ;
a)Tớnh BC.( 0,5 ủ)
b)Kẻ đủường cao AH . Tớnh AH ,BH ,HC ( laứm troứn ủeỏ soỏ thaọp phaõn thửự hai)( 1,5 ủ)
c)Tớnh caực tỉ số lựơng giaực của goực HAC ( 1ủ)
Baứi 3 : ( 2 ủiểm ).Giải tam giaực ABC vuoõng tại A . Biết C = 300; BC = 10 cm .
Baứi4 :( 1 ủieồm) Ruựt gọn:A = +-2(sin200 cos700 + cos 200 .sin 700 )
B- ẹaựp aựn-bieồu ủieồm
I) Traộc nghieọm: 1(b); 2(a);3 ( c );4(d);5(b);6(d)
II) Tửù luaọn:
Baứi 1: ( 1,5 ủieồm )Chieàu cao cuỷa caõy laứ : c
AB=AC + BC=1,2m + 20.tg450=21,2 (m)
Baứi 2: a)Tớnh BC:( 1 ủieồm)Theo ủinh lyự Pytago: (HS ghi ủửụùc heọ thửực 0,25ủ,thay soỏ : 0,25ủ ;tớnh ủuựng keỏt quaỷ 1 ủ)
b) Tớnh AH;BH;HC:Aựp duùng heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng ta coự :
(0,5ủ) ( 0,5 ủ)
HC= BC-BH= 17-3,76=13,24(cm) ( 0,5ủ)
Baứi 3: B=900 - C= 90-60=300 ( 0,5 ủ)
AB=BC.sinC=10.sin300=10.0,5=5 (cm) (0,5ủ)
AC=BC.cos 300= 10.cos300=8,66(cm) (0,5ủ)
Baứi 4: A = + - 2 ( sin2 200 + cos 2200 ) (0,5ủ) = 1+1-2=0 (0,5ủ)
4-Nhận xét-Thu bài
5-Hướng dẫn về nhà
-Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập-Đọc bài chương II
Tuần 10 Tiết 20
Ngày dạy: 02 / 11 / 2008
Chương II -Đường tròn
Sự xác định đường tròn .Tính chất đối xứng của đường tròn
I.Mục tiêu:
+ Nắm vững được định nghĩa đường tròn , các cách xác định một đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn . Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
+ Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng . Biết chứng minh một điểm nằm trên , nằm bên trong , nằm bên ngoài đường tròn .
+ Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản , như tìm tâm của một vật hình tròn , nhận biết các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
II-Chuẩn bị:-GV: Com pa , thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 2 ( sgk )
-HS: Ôn tập lại các kiến thức về đường tròn đã học ở lớp 6 , 7 .
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
-Nêu định nghĩa đường tròn đã học ở lớp 6
-Đường tròn đi qua 3 đỉnh của một tam giác được gọi là đường tròn ntn.
3-Bài mới:1 - Nhắc lại về đường tròn
- Đường tròn tâm O bán kính R ( R > 0 ) là hình như thế nào ? Nhắc lại định nghĩa này ?
- GV gọi HS nêu lại sau đó nhắc lại và chốt định nghĩa .
- Kí hiệu , cách viết đường tròn O bán kính R như thế nào ?
- Khi M thuộc đường tròn (O ) ta nói như thế nào ? kí hiệu và cách viết ?
- Khi nào thì một điểm M nằm trong hoặc nằm ngoài đường tròn .
- GV giới thiệu các khái niệm nằm trên , nằm trong , nằm ngoài sau đó yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk ) .
- Xét D OHK so sánh OH , OK với R từ đó suy ra OH ? OK . Theo mối quan hệ gữa góc và cạnh trong D ta suy ra điều gì ?
Khái niệm ( sgk )
- Kí hiệu : ( O ; R ) hoặc (O)
- Điểm M thuộc (O) ta nói :
+ Điểm M nằm trên (O) hay đường tròn (O) đi qua điểm M
Điểm M nằm trên đường tròn
(O; R ) khi và chỉ khi OM = R .
+ Điểm M nằm bên trong đường tròn (O) khi và chỉ khi OM < R .
+ Điểm M nằm ngoài đường tròn (O) khi và chỉ khi OM > R.
? 1 ( sgk )
Xét D OKH theo gt có :
OK R
đ OH > OK
đ OKH > OHK
( Góc đối diện với cạnh lớn hơn )
2 -Cách xác định đường tròn .
- Đường tròn được xác định khi biết các yếu tố nào ?
- GV giới thiệu sau đó yêu cầu HS thực hiện ? 2 ( sgk )
- GV cho HS vẽ đường tròn đi qua 2 điểm A và B sau đó gọi HS nêu cách vẽ .
- Điểm A và B thuộc đường tròn khi nào ?
- Em có thể vẽ được bao nhiêu đường tròn như vậy ? Theo em tâm của những đường tròn đó nằm trên đường nào ?
- Gợi ý : Tìm tập hợp những điểm cách đều hai điểm A và B .
- Tương tự như trên hãy vè đường tròn đi qua 3 điểm A, B , C không thẳng hàng .
- Nêu cách xác định tâm, của đường tròn .
- Gợi ý : A , B , C thuộc đường tròn đ OA ; OB , OC bằng gì ? có đặc điểm gì ?
- Điểm O nằm trên đường trung trực của những đường nào ?
- Xác định giao điểm của 3 đường trung trực của AB , BC , CA từ đó suy ra tâm của đường tròn .
- Có thể vẽ được bao nhiêu đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng .
- GV nêu chú ý và chứng minh cho HS .
- Thế nào gọi là đường tròn ngoại tiếp D ABC , Tam giác nội tiếp đường tròn .
? 2 ( sgk )
a ) Vì A và B nằm trên đường
tròn ( O ; R ) đ OA = OB = R
b) Có thể vẽ được vô số đường
tròn đi qua 2 điểm A và B
Tâm của những đường tròn đó
nằm trên đường trung trực của AB .
?3 ( sgk )
- Do ( O ; R ) đi qua
ABC đ O cách
A , B ,C
đ OA = OB = OC = R
đ O thuộc các đường trung
trực của AB , BC , CA
hay O là giao điểm của 3 đường trung trực d1 , d2 , d3 .
Nhận xét ( SGK )
Chú ý ( Sgk )
Chứng minh :
Nhận xét ( sgk )
3 - Tâm đối xứng
- GV nêu câu hỏi yêu cầu HS thực hiện ? 4 ( sgk )
- A và A’đối xứng với nhau qua O ta có gì
- So sánh OA và OA’với R từ đó suy ra A’ cũng thuộc (O)
- Vậy từ đó suy ra tâm đối xứng của đường tròn là gì ?
?4 ( sgk )
Theo ( gt ) có A’ đối xứng
với A qua O đ OA = OA’
Mà A thuộc (O) đ OA = R
đ OA’= R đ A’ cũng thuộc
(O) ( theo đn)
Kết luận ( sgk )
4-Trục đối xứng
- GV nêu câu hỏi yêu cầu HS thực hiện ? 5 ( sgk )
- C và C’ đối xứng với nhau qua AB ta có gì ?
- So sánh OC và OC’với R từ đó suy ra C’ cũng thuộc (O)
- Vậy từ đó suy ra trục đối xứng của đường tròn là gì ?
? 5 ( sgk )
Theo gt ta có C và C’ đối xứng với nhau qua AB là đường kính của đường tròn đ CH = C’H
Xét D vuông CHO và C’HO có CH = C’H
OH chung đ OC=OC’
Mà OC = R đ OC’ = R
Vậy C’ thuộc (O; R)
đ AB là trục đối xứng
là trục đối xứng của đường
tròn (O ; R )
Kết luận ( sgk )
4-Củng cố
-Nêu định nghĩa đường tròn . Sự xác định đường tròn .
-Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định được mấy đường tròn . Tâm đường tròn đó nằm ở đâu ?
- Giải bài tập 2 ( 99 - sgk ) - HS làm bài theo nhóm - GV cho kiểm tra chéo kết quả
5-Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc các khái niệm đã học . Nắm chắc các tính chất , khái niệm .
-Nắm chắc cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm và nắm được thế nào là đường tròn ngoại tiệp tam giác , tam giác nội tiếp đường tròn .
- Giải bài tập 1 , BT 3 , BT 4 ( sgk ) . Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp bằng cách tìm tâm đối xứng của các hình đó .
Kí duyệt của tổ chuyên môn
Kí duyệt của BGH
File đính kèm:
- Tuan10.doc