I. Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
+ Hiểu và phân biệt các loại cơ cấu dân số theo tuổi, theo giới tính, cơ cấu dân số theo lao động và trình độ văn hoá.
+ Nhận biết được ảnh hưởng của cơ cấu dân số đến sự phát triển dân số và phát triển KT - XH.
+ Biết cách phân chia dân số theo nhóm tuổi và cách biểu hiện tháp dân số.
2- Về kỹ năng
Rèn kỹnăng phân tích và nhận xét bảng số liệu,biểu đồ,sơ đồ,lược đồ cơ cấu dân số.
3- Về thái độ , hành vi
Học sinh nhận thức được dân số nước ta trẻ, nhu cầu về giáo dục và việc làm ngày càng lớn. ý thức được vai trò của lớp trẻ đối với vấn đề dân số, giáo dục, lao động và việc làm.
II. Thiết bị dạy học
+ Bản đồ phân bố dân cư và đô thị lớn trên TG
+ Phóng to hình 23.1 SGK
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 26: Cơ cấu dân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 13 tháng 12 năm 2006 Lê Văn Đỉnh
Chương trình cơ bản
Tiết 26 Bài 23 Cơ cấu dân số
I. Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
+ Hiểu và phân biệt các loại cơ cấu dân số theo tuổi, theo giới tính, cơ cấu dân số theo lao động và trình độ văn hoá.
+ Nhận biết được ảnh hưởng của cơ cấu dân số đến sự phát triển dân số và phát triển KT - XH.
+ Biết cách phân chia dân số theo nhóm tuổi và cách biểu hiện tháp dân số.
2- Về kỹ năng
Rèn kỹnăng phân tích và nhận xét bảng số liệu,biểu đồ,sơ đồ,lược đồ cơ cấu dân số.
3- Về thái độ , hành vi
Học sinh nhận thức được dân số nước ta trẻ, nhu cầu về giáo dục và việc làm ngày càng lớn. ý thức được vai trò của lớp trẻ đối với vấn đề dân số, giáo dục, lao động và việc làm.
II. Thiết bị dạy học
+ Bản đồ phân bố dân cư và đô thị lớn trên TG
+ Phóng to hình 23.1 SGK
III. Hoạt động dạy học
+ Bài cũ: Trình bày tình hình tăng dân số trên thế giới ?
+ Mở bài: Sự phân chia toàn bộ dân số thành các bộ phận khác nhau theo một số tiêu chí tạo nên cơ cấu dân số. Đây là những đặc trưng biểu thị chất lượng dân số, có liên quan chặt chẽ với quy mô và tốc độ tăng dân số. Bài này sẽ giúp chúng ta tìm hiểu kỹ vấn đề này.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung chính
HĐ 1 Cá nhân
+ Nghiên cứu nội dung SGK hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập số 1
1. Cơ cấu dân số theo giới và theo độ tuổi là gì ?
2. Dựa vào bảng số liệu trang 90 SGK hãy so sánh tỉ lệ các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số trẻ và dân số già.
3. ảnh hưởng của cơ cấu dân số trẻ và dân số già đối với sự phát triển KT-XH?
+ HS trả lời , GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
.................................................................
HĐ2 Cả lớp.
+ Nghiên cứu nội dung SGK hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập số 2
1. Có các loại tháp tuổi nào ? Hãy mô tả các kiểu tháp tuổi.
2. Nêu những đặc trưng cơ bản của dân số được thể hiện ở từng kiểu tháp tuổi.
+ HS trả lời , GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
.................................................................
HĐ 3 Cả lớp
+ Nghiên cứu nội dung SGK hãy hãy trả lời các câu hỏi sau:
* Nguồn lao động là gì ?
* Phân biệt sự khác nhau giữa nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
+ HS trả lời , GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
................................................................
HĐ 4 cả lớp
+ Nghiên cứu nội dung SGK hãy hãy trả lời các câu hỏi sau:
* Cơ cấu theo trình độ văn hoá cho ta biết điều gì ?
* Dựa vào tiêu chí nào để xác định ?
* Dựa vào hình 23 hãy nhận xét........
+ HS trả lời , GV bổ sung và chuẩn kiến thức.
I. Cơ cấu sinh học
1- Cơ cấu dân số theo giới
+ K/N
+ Cách tính:
TNN = ( %)
Trong đó: TNN: Tỉ số giới tính
Dnam: Dân số nam
Dnữ : Dân số nữ.
+ Biến động theo thời gian và có sự khác nhau giữa các khu vực và các nước.
+ Tác động đến sự phát triển KT-XH.
2- Cơ cấu dân số theo độ tuổi
+ K/N
+ ý nghĩa.
+ TG 0-14 tuổi
15-59 tuổi ( hoặc đến 64)
> 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi) trở lên
+ VN: Độ tuổi LĐ: 15-59( nam) 15-54 (Nữ)
.................................................................
+ 3 kiểu tháp
- Mở rộng
- Thu hẹp
- ổn định
+ ý nghĩa.
.................................................................
II. Cơ cấu xã hội
1- Cơ cấu dân số theo lao động
a. Nguồn lao động.
b. Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
...............................................................
2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.
3. Các loại cơ cấu khác.
+ Theo Dân tộc
+ Theo Tôn giáo
+ Theo mức sống....
IV. Đánh giá
Tính tỉ số giới tính của Việt nam năm 2001 . Biết: Dân số Việt nam năm 2001 là 78,7 triệu người, trong đó số nam là 38,7 triệu người số nữ là 40 triệu người.
V. Hoạt động nối tiếp.
+ Làm các câu hỏi và bài tập trang 92 SGK.
+ Nghiên cứu bài 24.
File đính kèm:
- Tiet 26 Bai 23 CB.doc