Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 40: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

I. Mục tiêu bài học

1- Về kiến thức

+ Củng cố kiến thức về địa lý các ngành công nghiệp năng lượng và công nghiệp luyện kim.

2- Về kỹ năng

+ Biết cách tính toán tốc độ tăng trưởng các sản phẩm chủ yếu: Than, Dầu, Điện, Thép.

+ Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét.

II. Thiết bị dạy học

+ Thước kẻ, bút chì, bút màu.

+ Máy tính cá nhân.

+ Giấy kẻ ôli.

III. Hoạt động dạy học.

+ GV nêu mục đích, yêu cầu của bài thực hành.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 40: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 16 tháng 1 năm 2007 Lê Văn Đỉnh Chương trình cơ bản Tiết 40 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới. I. Mục tiêu bài học 1- Về kiến thức + Củng cố kiến thức về địa lý các ngành công nghiệp năng lượng và công nghiệp luyện kim. 2- Về kỹ năng + Biết cách tính toán tốc độ tăng trưởng các sản phẩm chủ yếu: Than, Dầu, Điện, Thép. + Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét. II. Thiết bị dạy học + Thước kẻ, bút chì, bút màu. + Máy tính cá nhân. + Giấy kẻ ôli. III. Hoạt động dạy học. + GV nêu mục đích, yêu cầu của bài thực hành. Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính HĐ1 Nhóm chia lớp thành 4 nhóm + Mỗi nhóm tính tốc độ tăng trưởng của một đối tượng. * Nhóm 1: Than * Nhóm 2: Dầu mỏ * Nhóm 3: Điện * Nhóm 4: Thép. +Đại diện các nhóm lên bảng điền kết quả vào bảng. ........................................ HĐ 2 Cả lớp + HS vẽ biểu đồ vào vở. + Một số chú ý: * Các trục * Đơn vị * Ký hiệu * Chú thích * Điền số liệu * Tên biểu đồ...... + Nhận xét và giải thích. + HS trả lời, GV bổ sung và chuẩn kiến thức. 1. Vẽ biểu đồ + Xử lý số liệu: Lấy năm 1950 = 100% ( Chỉ số phát triển) + Kết quả như sau ( đơn vị % ) Sản phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143 161 207 186 291 Dầu 100 201 417 586 637 746 Điện 100 238 513 823 1224 1535 Thép 100 183 314 361 407 460 ...................................................................................... 2. Vẽ biểu đồ và nhận xét + Nhận xét: * Đây là SP của các ngành CN quan trọng: Năng lượng và luyện kim. * Than: Năng lượng truyền thống, trong vòng 50 năm tăng trưởng khá đều. Thời kỳ 1980-1990 tốc độ tăng trưởng có chững lại do có các nguồn năng lượng khác thay thế. Đến cuối những năm 1990 lại phát triển do có trữ lượng lớn và phát triển CN Hoá học * Dầu mỏ: Có ưu điểm: khả năng sinh nhiệt cao, rễ nạp nhiên liệu, nguyên liệu cho CN hoá dầu nên tốc độ tăng trưởng nhanh TB 14,3%/năm * Điện: Ngành CN năng lượng trẻ, phát triển nhanh TB 33%/năm đặc biệt là năm 2003 tăng lên 1535%. * Thép: là SP của CN luyện kim đen, được sử dụng rộng rãi trong các ngành CN, nhất là CN chế tạo cơ khí, trong Xây dựng và đời sống, tốc độ tăng trưởng khá đều TB 9%/ năm. IV. Đánh giá : GV tổng kết bài thực hành rút ra các bài học kinh nghiệm. V. Hoạt động nối tiếp: + HS hoàn thành tiếp ở nhà + Nghiên cứu bài: 35.

File đính kèm:

  • docTiet 40 Bai 34 CB.doc
Giáo án liên quan