Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 42: Kiểm tra 1 tiết

 Đánh dấu x vào Để chọn đáp án đúng.

1/ Nhân tố nào sau đây thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển và quy mô Công nghiệp.

 a. Điều kiện tự nhiên

 b. Thị trường tiêu thụ

 c. Trữ lượng và chất lượng khoáng sản.

 d. Tiến bộ khoa học-kỹ thuật.

2/ Ở nước ta, Than tập trung chủ yếu ở:

 a. Đông Bắc

 b. Tây Bắc

 c. Bắc Trung bộ

 d. Nam Trung bộ.

3/ Địa danh nào sau đây là nơi có mỏ sắt của nước ta ?

 a. Trại Cau

 b. Thạch Khê

 c. Quý Xa

 d. Cả 3 địa danh trên

4/ Được coi là “ Quả tim của công nghiệp nặng” là ngành công nghiệp:

 a. Cơ khí

 b. Điện tử

 c. Điện lực

 d. Luyện kim.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 42: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 26 tháng 1 năm 2007 Lê Văn Đỉnh Chương trình cơ bản Tiết 42 Kiểm tra 1 tiết Đề bài A. Phần trắc nghiệm khách quan.( 4,0 điểm) Đánh dấu x vào Để chọn đáp án đúng. 1/ Nhân tố nào sau đây thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển và quy mô Công nghiệp. a. Điều kiện tự nhiên b. Thị trường tiêu thụ c. Trữ lượng và chất lượng khoáng sản. d. Tiến bộ khoa học-kỹ thuật. 2/ ở nước ta, Than tập trung chủ yếu ở: a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Bắc Trung bộ d. Nam Trung bộ. 3/ Địa danh nào sau đây là nơi có mỏ sắt của nước ta ? a. Trại Cau b. Thạch Khê c. Quý Xa d. Cả 3 địa danh trên 4/ Được coi là “ Quả tim của công nghiệp nặng” là ngành công nghiệp: a. Cơ khí b. Điện tử c. Điện lực d. Luyện kim. B. Phần tự luận( 6,0 điểm) D B C A 1/ Hãy cho biết sơ đồ nào là Điểm công nghiệp, Khu công nghiệp tập trung (1,0 Điểm) 2/ Nêu đặc điểm của hai hình thức này. (5,0 Điểm ) Họ và tên: Lớp: Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét của Thầy Đề bài A. Phần trắc nghiệm khách quan.( 4,0 điểm) Đánh dấu x vào Để chọn đáp án đúng. 1/ Nhân tố nào sau đây thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển và quy mô Công nghiệp. a. Điều kiện tự nhiên b. Thị trường tiêu thụ c. Trữ lượng và chất lượng khoáng sản. d. Tiến bộ khoa học-kỹ thuật. 2/ ở nước ta, Than tập trung chủ yếu ở: a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Bắc Trung bộ d. Nam Trung bộ. 3/ Địa danh nào sau đây là nơi có mỏ sắt của nước ta ? a. Trại Cau b. Thạch Khê c. Quý Xa d. Cả 3 địa danh trên 4/ Được coi là “ Quả tim của công nghiệp nặng” là ngành công nghiệp: a. Cơ khí b. Điện tử c. Điện lực d. Luyện kim. B. Phần tự luận( 6,0 điểm) D B C A 1/Hãy cho biết sơ đồ nào là Điểm công nghiệp , Khu công nghiệp tập trung (1,0 Điểm ) 2/ Nêu đặc điểm của hai hình thức này. ( 5,0 Điểm ) Đáp án đề kiểm tra 1 tiết ban cơ bản A. Phần trắc nghiệm khách quan.( 4,0 điểm) Đánh dấu x vào Để chọn đáp án đúng. 1/ Nhân tố nào sau đây thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển và quy mô Công nghiệp. a. Điều kiện tự nhiên b. Thị trường tiêu thụ ( x ) 1,0 điểm c. Trữ lượng và chất lượng khoáng sản. d. Tiến bộ khoa học-kỹ thuật. 2/ ở nước ta, Than tập trung chủ yếu ở: a. Đông Bắc ( x ) 1,0 điểm b. Tây Bắc c. Bắc Trung bộ d. Nam Trung bộ. 3/ Địa danh nào sau đây là nơi có mỏ sắt của nước ta ? a. Trại Cau b. Thạch Khê c. Quý Xa d. Cả 3 địa danh trên ( x ) 1,0 điểm 4/ Được coi là “ Quả tim của công nghiệp nặng” là ngành công nghiệp: a. Cơ khí ( x ) 1,0 điểm b. Điện tử c. Điện lực d. Luyện kim. B. Phần tự luận( 6,0 điểm) A C D B 1/ Hãy cho biết sơ đồ nào là Điểm công nghiệp, Khu công nghiệp tập trung ( 1,0 Điểm ) 2/ Nêu đặc điểm, quy mô của hai hình thức này. ( 5,0 Điểm ) B/ Phần tự luận ( 6,0 điểm ) 1/ Sơ đồ : A- Điểm công nghiệp và B- Khu công nghiệp tập trung ( Mỗi sơ đồ 0,5 điểm ) 2/ Đặc điểm của hai hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: Điểm CN và khu CN tập trung a- Điểm công nghiệp ( 1,5 điểm ) + Đặc điểm: - Gồm nhiều xí nghiệp phân bố lẻ tẻ, phân tán, giữa các xí nghiệp ít hoặc không có mối liên hệ sản xuất. ( 0,5 điểm ) - Phân công lao động về mặt Địa lý, các xí nghiệp độc lập về kinh tế có công nghệ sản phẩm hoàn chỉnh. ( 0,5 điểm ) + Quy mô: - Vài chục hoặc vài trăm, hàng nghìn công nhân tuỳ thuộc tính chất từng xí nghiệp. ( 0,5 điểm ) b- Khu công nghiệp tập trung ( 3,5 điểm ) + Đặc điểm: - Không có dân sinh sống, Vị trí Địa lý thuận lợi. ( 0,5 điểm ) - Tập trung nhiều các xí nghiệp công nghiệp, hợp tác sản xuất cao, có ưu đãi riêng. ( 0,5 điểm ) - Chi phí sản xuất thấp. ( 0,5 điểm ) - Dịch vụ trọn gói. ( 0,5 điểm ) - Môi trường chính trị và luật pháp ổn định. ( 0,5 điểm ) + Quy mô: - Từ 50 ha đến vài trăm ha. ( 0,5 điểm ) - ở Việt nam đến tháng 7 năm 2002 có 68 khu công nghiệp và 4 khu chế xuất ( Tân Thuận, Linh Trang 1, Linh Trang 2, Đà nẵng ) có 1 khu công nghệ cao: Hoà Lạc ( 0,5 điểm ) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTiet 42 KT 45'CB.doc