Giáo án môn học Địa lý 10 (nâng cao) - Tiết 45: Địa lí ngành trồng trọt

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

Sau bài học, HS cần:

- Trình bày được vai trò và đặc điểm sinh thái, tình hình phát triển và phân bố cây lưong thực và cây công nghiệp chủ yếu.

- Biết được vai trò và hiện trạng ngành trồng rừng

- Phân tích các sơ đồ, bảng số liệu tìm kiến thức

- Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:

Bản đồ nong nghiệp thế giới.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài củ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 (nâng cao) - Tiết 45: Địa lí ngành trồng trọt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 Ngày soạn: Tiết: 45 Ngày dạy: . Bài 40: ĐỊA LÍ NGÀNH TRỒNG TRỌT. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần: - Trình bày được vai trò và đặc điểm sinh thái, tình hình phát triển và phân bố cây lưong thực và cây công nghiệp chủ yếu. - Biết được vai trò và hiện trạng ngành trồng rừng - Phân tích các sơ đồ, bảng số liệu tìm kiến thức - Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng.. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: Bản đồ nong nghiệp thế giới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Nêu vai trò của ngành nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế – xã hội? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1: cả lớp GV: Ngành trồng trọt có vai trò như thế nào đối với đời sống kinh tế – xã hội? HS: Là nền tản của xản xuất nông nghiệp. Cung cấp lương thực thực phẩm. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Cơ sở phát triển chăn nuôi. Nguồn xuất khẩu có giá trị GV: cây lương thực chính gồm những loại cây nào? HS: : lúa gạo, lúa mì, ngô GV: Trình bày đặc điểm sinh thái cấc cây lương thực chính? HS: - Lúa gạo: ưa khí hậu nóng ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa cần nhiều phân bón. - Lúa mì: ưa khí hậu ấm khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. - Ngô: Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi dao động của khí hậu. GV: Trình bày sự phân bố các cây lương thực chính? HS: Dựa vào lược đồ và bảng trong SGK. GV: Cây lương thực phụ có đặc điểm sinh thái như thế nào? HS: dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều phân bón, nhiều công chăm sóc Hoạt động 2: Theo nhóm - Nhóm 1: nêu vai trò và đặc điểm cây công nghiệp - Nhóm 2: trình bày đặc điểm sinh thái và vùng phân bố cây lấy đường. HS: - Mía: đòi hỏi nhiệt, ẩm rất cao và phân hoá theo mùa, đất phù sa mới. Phân bố miền nhiệt đới - Củ cải đường: Thích hợp đất đen, đất phù sa, phân bón đầy đủ. Phân bố miền ôn đới và cận nhiệt. - Nhóm 3: trình bày đặc điểm sinh thái và vùng phân bố cây lấy sợi và cây lấy dầu HS: - Cây bông: ưa khí hậu nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, đất tốt nhiều phân bón. Phân bố miền nhiệt đới và cạn nhiệt gió mùa. - Cây Đậu tương: ưa ẩm, đất tơi xốp, thoát nước. Trồng ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. Nhóm 4: trình bày đặc điểm sinh thái và vùng phân bố cây lấy chất kích thích và cây lấy nhựa - Chè: nhiệt độ ôn hoà, lượng mưa nhiều nhưng rãi đều quanh năm. Trồng ở miền cận nhiệt. - Cà phê: ưa nhiệt ẩm, đất tơi xốp, đất bazan. Trồng nhiều miền nhiệt đới. - Cao su: ưa nhiệt ẩm, không chụi được gió bão. Hoạt động3: theo cá nhân. GV: Ngành trồng rừng có vai trò gì? HS: - Quan trọng với môi trường sinh thái và con người. - điều hoà lượng nước trên trái đất. - Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất... I. VAI TRÒ NGÀNH TRỒNG TRỌT - Là nền tản của xản xuất nông nghiệp - Cung cấp lương thực thực phẩm - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến - Cơ sở phát triển chăn nuôi. - Nguồn xuất khẩu có giá trị II. CÂY LƯƠNG THỰC 1/ Cây lương thực chính. Gồm ba loại: lúa gạo, lúa mì, ngô. 2/ Cây lương thực phụ. ( cây hoa màu) Đặc điểm sinh thái: dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều phân bón, nhiều công chăm sóc III. CÂY CÔNG NGHIỆP 1/ Vai trò và đặc điểm: a/ vai trò: - Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến - Tận dụng tài nguyên đất, pha sthees độc canh, bảo vệ môi trường. - Mặt hàng xuất khẩu có giá trị. b/ Đặc điểm: tuỳ theo từng loại cây mà trồng ở những nơi có diều kiện thích hợp nhất 2/ Các loại cây công nghiệp chủ yếu. - nhóm cây lấy đường - Nhóm cây lấy sợi - Nhóm cây lấy dầu - Cây lấy nhựa. - Cây cho chất kích thích 3/ Đặc điểm sing thái. ( SGK ) IV. NGÀNH TRỒNG RỪNG 1/ Vai trò của rừng - Quan trọng với môi trường sinh thái và con người. - điều hoà lượng nước trên trái đất. - Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất... 2/ Tình hình trồng rừng. - Diện tích rừng ngày càng thu hẹp do sự tàn phá của cong người. - các nước trồng nhiều: ( SGK ) 4/ Củng cố: - Đặc điểm sinh thái các cây lương thực chính. - Đặc điểm sinh thái các cây công nghiệp. - Vai trò ngành trồng rừng. 5/ Dặn dò: - Hs học bài theo câu hỏi 2,3 SGK trang 112 - Xem trước bài: địa lí ngành chăn nuôi. - Làm bài tập 1 SGK.

File đính kèm:

  • docGIAO AN 10 NANG CAO T45.doc