I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:Giúp HS:
Củng cố kiến thức đã học về từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, các hiện tượng của từ Tiếng Việt như: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
2.Kĩ năng: Rèn năng lực nhận diện và sử dụng từ đúng ngữ cảnh giúp cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh
3.Thái dộ:Làm bài nghiêm túc.
II.NỘI DUNG HỌC TẬP: củng cố lại các kiến thức tiếng việt đ học
III. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Bài kiểm tra cho HS
-Học sinh:Chuẩn bị bài tốt.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS
2. Kiểm tra miệng
3. Tiến trình bi học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 12
Tiết 46
Tuần 12
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:Giúp HS:
Củng cố kiến thức đã học về từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, các hiện tượng của từ Tiếng Việt như: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
2.Kĩ năng: Rèn năng lực nhận diện và sử dụng từ đúng ngữ cảnh giúp cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh
3.Thái dộ:Làm bài nghiêm túc.
II.NỘI DUNG HỌC TẬP: củng cố lại các kiến thức tiếng việt đã học
III. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Bài kiểm tra cho HS
-Học sinh:Chuẩn bị bài tốt.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS
2. Kiểm tra miệng
3. Tiến trình bài học
MA TRẬN
Tên Chủ đề (nội dung,chương…)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tiếng Việt
- Từ láy
- từ gép
-từ Hv
- từ trái nghĩa
-từ đổng nghĩa ,
- Quan hệ từ
từ đồng âm
- Nhận biết được khái niệm và xác định được bài tập
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Xác định cặp từ trái nghĩa
Câu 4,7
- Giải thích từ đồng nghĩa câu 6
- Đặt câuqht
Câu 5
- Giải thích nghĩa câu 8
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Số điểm 4,5
45%
Số câu2
Số điểm 2
20%
Số câu 2
Số điểm: 1,5
15%
Số câu 1
Số điểm: 2
20%
Số câu: 8
Số điểm 10
100%
ĐỀ
ĐÁP ÁN
1. Từ ghép có mấy loại? Hãy sắp xếp các từ sau đây vào bảng phân loại từ ghép:Học hành ,nhà cửa , xồi tượng, nhãn lồng , chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp ,vơi ve, nhà khách, nhà nghỉ.(1,5)
2. Từ láy cĩ mấy loại?Hãy sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại từ láy :
“Long lanh, khĩ khăn , vi vu, linh tinh, loang lống, lấp lánh, thoang thoảng,nhỏ nhắn,ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu. ”(1,5)
3.Từ ghép Hán Việt cĩ mấy loại, nêu ra?Xếp các từ sau vào bảng phân loại từ ghép Hán Việt : “ Thiên địa , đại lộ , khuyển mã , hải đăng , kiên cố , tân binh , nhật nguyệt , quốc kì , hoan hỉ , ngư ngiệp”(1,5)
4. Trong câu sau có mấy cặp từ trái nghĩa? “Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi”(0,5đ)
5.Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau( 0,5đ)
A. Nếu …….thì……
B. Bởi ……nên…..
6. Thế nào là từ đồng nghĩa?Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau(1,đ)
A.Dũng cảm
B.Chăm chỉ
7. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống(1,5đ)
a) Một miếng khi đĩi bằng một gĩi khi………
b) Chết……….cịn hơn sống nhục
c) Xét mình cơng ít tội ……
d) Khi vui muốn khĩc , buồn tênh lại …………..
e) Nĩi thì……………….làm thì khĩ
g) Trước lạ sau……………….
8.Tìm và giải thích nghĩa các từ đồng âm trong bài ca dao sau:(2đ)
“ Bà già đi chợ Cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng.
Thầy bói gieo quẻ nói rằng,
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn
1.
Từ ghép c-p
Học hành, nhà cửa, nhãn lồng, chim sâu, xe đạp, vơi ve, nhà khách, nhà nghỉ.
Từ ghép đ-l
Nhà cửa, làm ăn, đất cát
2.
Từ láy tồn bộ
Ngời ngời, hiu hiu, loang lống, thăm thẳm.
Từ láy bộ phận
Long lanh , khĩ khăn, nhỏ nhắn, bồn chồn, lấp lánh.
3.
Từ ghép HV đ-l
.Thiên địa , khuyển mã , kiên cố , nhật nguyệt , hoan hỉ .
Từ ghép HV c-p
Đại lộ , hải đăng ,tân binh , ngư nghiệp
4.2
5. HS tự đặt
6.
-Dũng cảm:kiên cường, gan dạ…
-Chăm chỉ: cần cù, siêng năng, chịu khó…
7.-no
Vinh
Nhiều
Cười
Dể
quen
8.-Lợi 1: lợi ích
- Lợi 2: Lợi của nướu răng
4 .Tổng kết(Củng cố , rút gọn kiến thức)
- Xem lại bài và nộp bài theo bàn
5. Hướng dẫn học tập( Hướng dẫn HS tự học ở nhà)
* Đối với bài học ở tiết học này
- Xem lại toàn bộ kiến thức về các bài tiếng việt đã học
- Về nhà làm lại các bài trên.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo
-Soạn bài “ Trả bài viết số 2”
+Xem lại đề đã cho
+ lập dàn bài ,dựng đoạn lại
V. RÚT KINH NGHIỆM:
a.Nội dung.............................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….................................................
b.Phương pháp.............................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....................................................
c.Đồ dùng thiết bị dạy học
……………………………………………………………………………………….................................................
.....................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Bai 12 Tiet 46.doc