Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Chương trình học kì 1 (Bản hay)



I/ MỤC TIÊU:

- HS hiểu được TG ĐV đa dạng phong phú( về loài, kích thước, số lượng và MT sống).

- Xác định được nước ta đã được thiên nhiên ưu đãi, nên có 1 TG ĐV đa dạng phong phú như thế nào.

- Kĩ năng nhận biết các đv qua các hình vẽ và liên hệ thực tế

II/ PHƯƠNG PHÁP:

 Quan sát, đàm vấn đáp, thảo luận nhóm

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 1/GV:

 Tranh hình bài 1 SGK

 Bảng phụ nội dung h4.1

 Phiếu học tập nội dung phần II. .

2/HS:

 Đọc trước bài 1n j n mv nnn

 Tranh, ảnh một số ĐV

IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 1/ Mở bài: ( 2p)

 TG ĐV rất đa dang và phong phú. Nước ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài nguyên rừng và biển được thiên nhiên ưu đãi cho 1 TG ĐV rất đa dạng và phong phú.

 

doc98 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Chương trình học kì 1 (Bản hay), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 - N. soạn : - Lớp : 7 - N. dạy : - Tiết : 1 MỞ ĐẦU BÀI 1: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG, PHONG PHÚ ˜¯™ I/ MỤC TIÊU: HS hiểu được TG ĐV đa dạng phong phú( về loài, kích thước, số lượng và MT sống). Xác định được nước ta đã được thiên nhiên ưu đãi, nên có 1 TG ĐV đa dạng phong phú như thế nào. Kĩ năng nhận biết các đv qua các hình vẽ và liên hệ thực tế II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm vấn đáp, thảo luận nhóm III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/GV: Tranh hình bài 1 SGK Bảng phụ nội dung h4.1 Phiếu học tập nội dung phần II. . 2/HS: Đọc trước bài 1n j n mv nnn Tranh, ảnh một số ĐV IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Mở bài: ( 2p) TG ĐV rất đa dang và phong phú. Nước ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài nguyên rừng và biển được thiên nhiên ưu đãi cho 1 TG ĐV rất đa dạng và phong phú. 2/ Phát triển bài : Hoạt động 1: Tìm hiểu đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể Yêu cầu : Nêu được sự đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thểvà nêu vd TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 15P Gọi hs đọc £ (I) Hướng dẫn hs q. sát h1.1,1.2 Gọi hs đọc ‚, y/c hs thực hiện ‚theo nhóm tg 4’ Gọi đd nhóm tr. bày, nhóm khác n.xét N. xét, kl Gv g/t các đv quen thuộc hs thường gặp ở địa phương * Tiểu kết: Đọc £ (I) Q. sát h1.1,1.2 Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến Đd nhóm tr.bày,nhóm khác n.xét HS chú ý I/ Đa dạng loài & phong phú về số lượng cá thể: Có khoảng 1,5 triệu loài đv được phát hiện Bên cạnh những đv đơn bào có kích thước hiển vi, còn có các đv rất to lớn Số lượng trong mỗi loài cũng rất phong phú Hoạt động 2: Tìm hiểu đa dạng về môi trường sống Yêu cầu: Qs, biết được ĐV sống ở khắp mọi nơi. 1 2 3 4 20p Y/c hs n/c £ HD hs q. sát h1.3,1.4 Y/C hs điền vào chổ trống Cho hs n. xét Gv n. xét, kl Gọi từng hs trả lời ‚ Gọi hs n.xét N.xét,kl N/c £ Q.sát h1.3,1.4 Điền vào chổ trống N.xét Cá nhân hs trả lời ‚ N.xét II/ Đa dạng về môi trường sống: Nhờ sự thích nghi với MT sống đv phân bố ở khắp các MT như: nước mặn, nước lợ, trên cạn, trên không và ở ngay vùng cực băng giá quanh năm. 3/ Củng cố: (3p) Gọi hs đọc khung màu hồng: Hỏi: 1. Hãy kễ tên một số ĐV ở địa phương em? Chúng có đa dạng, phong phú không? 2.Các loài ĐV sống ở môi trường nào? Cho vd. 4/ Kiểm tra - đánh giá: (4p) Chọn câu đúng nhất: Những ĐV nào sau đây sống ở môi trường nước ngọt? Cá sấu, hải cẩu, cá lóc. Cá sặc, cá mè vinh, cá nục. Cá trê, lươn, cá linh. ĐV rất đa dạng và phong phú vì: a. Nhiệt độ thuận lợi. b. Thức ăn phong phú. c. Môi trường sống đa dạng. d. Tất cả các câu trên. 5/ Dặn dò : (1p) Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Xem trước bài 2, kẻ bảng 1,2 vào vở * RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 1 - N. soạn: -Lớp:7 - N. dạy : - Tiết : 2 BÀI 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT I/ MỤC TIÊU: Nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với thực vật. + Nêu được đặc điểm chung của ĐV và vai trò của chúng. + Nắm được sơ lược cách phân chia giới ĐV. Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm. Gd ý thức bảo vệ ĐV có ích, có bp phòng trừ ĐV có hại. BVMT II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/ GV:Tranh hình bài 2 2/ HS: Đọc trước bài 2. Kẻ bảng 1,2 vào vở. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Mở bài: ( 2p ) TV & ĐV đều xh rất sớm trên hành tinh we. Chúng đều xuất phát từ nguồn gốc chung nhưng trong quá trình tiến hóa đã hình thành 2 nhánh: ĐV & TV. Vậy giữa TV & ĐV có đặc điểm gì khác nhau và giữa ĐV & ĐV có đặc điểm gì giống nhau we cùng tìm hiểu bài 2. 2/ Phát triển bài: Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật Yêu cầu: Qs, p/b được ĐV với TV TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 17p - Gọi hs đọc £ - HD hs q.sát h2.1 - Y/c hs thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1, tg 3’ - Gọi hs trình bày - Cho hs n.xét 1/ ĐV giống TV ở các 2/ ĐV khác TV ở GV n.xét, kl - Đọc £ - Q.sát h2.1 - Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 - Trình bày - N.xét 1/ n. dung 2/ N.dung - Chú ý I/ Phân biệt động vật với thực vật: 1/ Gíông nhau: Cấu tạo là tế bào Có quá trình lớn lên và sinh sản 2/ Khác nhau: ĐV TV . Dị dưỡng . Tự dưỡng . Có di chuyển . Không . Có hệ TK . Không và giác quan . Thành TB . Có không có màng Xenlu lôzơ Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của động vật Yêu cầu : Nêu được đặc điểm chung của ĐV 1 2 3 4 6p - Y/c hs hoàn thành ‚: đánh dấu x Gọi hs trình bày Cho hs n.xét - N.xét, kl - Hoàn thành ‚: đánh dấu x - Trình bày - N.xét và nêu lại đặc điểm chung của ĐV II/ Đặc điểm chung của ĐV: Có khả năng di chuyển có hệ TK và giác quan Dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn Hoạt động 3: Tìm hiểu sơ lược phân chia giới động vật Yêu cầu : Biết được sự phân chia của giới ĐV. 1 2 3 4 5p - Cho hs đọc £ ? Giới ĐV được phân chia thành những ngành nào? - Cho hs n xét. - N.xét, kl . Các ngành phân chia theo trật tự từ thấp đến cao ( vd) - Đọc £ - ĐV được Dựa vào£ trả lời - N. xét. III/ Sơ lược phân chia giới động vật: Phân thành 8 ngành ( SGK) Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của ĐV Yêu cầu: Nêu được vai trò của ĐV 1 2 3 4 8P - G/t bảng 2 - Y/c hs hoàn thành bảng 2 - Cho hs n.x ét - N.x ét, kl ? Cần phải làm gì để bv ĐV có ích. - GD bv mt, mt sống của ĐV - Chú ý - Hoàn thành bảng 2 - N.xét - Chú ý - Liên hệ thực tế trả lời - Chú ý IV/ Vai trò của ĐV: Cung cấp ng.liệu, thực phẩm, da, lông Dùng làm vật thí nghiệm Hỗ trợ trong lđ, giải trí, thể thao, bv an ninh Bên cạnh đó cũng có một số ĐV có hại: ruồi, muỗi truyền bệnh cho người, 3/ Củng cố: ( 2p) Gọi hs đọc khung màu hồng 4/ KT - đánh giá: (4p) Đánh dấu x vào các câu đúng a/ ĐV và TV đều có cấu tạo là TB b/ ĐV và TV đều dị dưỡng c/ ĐV dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn d/ ĐV vừa có lợi, cũng có hại đối với con người Đáp án: a,c,d 5/ Dặn dò - nhận xét: (1P) Học bài, trả lời câu hỏi SGK Đọc “ em có biết ” Đọc trước bài 3. Chuẩn bị: viết chì, nước rơm rạ mục, nước ao hồ. * RÚT KINH NGHIỆM: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 2 - N. soạn: Lớp: 7 - N. dạy: - Tiết : 3 CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH BÀI 3. THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I/ MỤC TIÊU: HS thấy được dưới KHV ít nhất 2 đd điển hình cho ngành ĐVNS là: trùng roi và trùng giày. Bước đầu p/b được hình dạng, cách di chuyển của chúng để làm cơ sở cho các bài học sau. Củng cố kĩ năng sử dụng và quan sát dưới KHV. Có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự, giữ vệ sinh, giữ gìn DC thực hành. II/ PHƯƠNG PHÁP: Thực hành quan sát, hoạt động nhóm III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: KHV, lam, lamen, ống hút, tranh hình bài 3 HS: Chuẩn bị mẫu vật trước ở nhà IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Mở bài: (3p) Ổn định lớp G/t bài: Ngành ĐVNS gồm những loài có kích thước rất nhỏ bé chỉ nhìn thấy dưới KHV. Hôm nay we cùng nhau qs hình dạng một số ĐV thuộc ngành này. 2/ Phát triển bài: *Hoạt động 1: Quan sát trùng giày Yêu cầu : Qs, nhận biết được hình dạng, cách di chuyển của trùng giày. TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 18p - HD hs các thao tác TH: đặt mẫu vật lên lam kính, điều chỉnh KHV - Cho đd các nhóm lên nhận DC TH - Theo dõi, q.sát các nhóm TH - Y/c hs hoàn thành ‚ - Gọi hs trình bày - Cho hs n. xét - N.xét, kl - Theo dõi các thao tác của GV - Đd các nhóm lên nhận DC TH - TH theo nhóm - Hoàn thành ‚ - Trình bày - N.xét I/ TRÙNG GIÀY 1/ Nơi tìm gặp: Váng nước, cống rảnh, chỉ qs được dưới KHV có độ phóng đại 100- 300 lần 2/ Hình dạng: Hình khối, không đối xứng giống chiếc giày 3/ Di chuyển:nhờ lông bơi. Hoạt động 2: Quan sát trùng roi Yêu cầu: Qs, nhận biết được hình dạng, cách di chuyển của trùng roi 1 2 3 4 14p - Y/c hs lấy mẫu tương tự như ở trùng giày, đối chiếu với hình SGK - Gọi đd nhóm lên tiến hành TH - Kiểm tra kết quả từng nhóm - Y/c hs hoàn thành ‚ - Gọi hs trình bày - Cho hs n.xét - N.xét, kl - Lấy mẫu theo y/c GV - Đd nhóm lên tiến hành TH - Hoàn thành ‚ - Trình bày - N.xét II/ TR ÙNG ROI: 1/ Nơi tìm gặp: Nước ao hồ có váng màu xanh, chỉ q. sát được dưới KHV từ 300 – 400 lần. 2/ Hình d ạng: Ở độ phóng đại nhỏ: có nhiều cơ thể lổn nhổn hình tròn hoặc hình thoi màu xanh lá cây. Nếu ở độ phóng đại lớn:hình thoi dài, đầu tù, đuôi nhọn, có roi, điểm mắt, diệp lục. 3/ Di chuyển: vừa tiến vừa xoay. 3/ Củng cố: ( 4p) Cho hs nhắc lại một số đặc điểm đã quan sát 4/ Nhận xét - đánh giá: ( 5p) GV đánh giá tinh thần, thái độ của hs trong giờ TH, nêu ưu và nhược điểm của các nhóm để rút kinh nghiệm Cho điểm nhóm có kết quả tốt, cho hs thu dọn dụng cụ TH, vệ sinh. 5/ Dặn dò : (1p) Vẽ hình bài TH Xem trước bài 4 * RÚT KINH NGHIỆM: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 2 N. soạn: - Lớp: 7 N. dạy: - Tiết : 4 BÀI 4 : TRÙNG ROI I/ MỤC TIÊU: Nêu được đ.điểm dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh + Thấy được bước chuyển qtr. từ ĐV đơn bào đến ĐV đa bào qua đd là tập đoàn trùng roi. Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm, phân tích, vẽ hình. Đv có qh với nhau và có nguồn gốc rõ ràng. II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại, hoạt động nhóm III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/GV:sơ đồ phân đôi của trùng roi, hình vẽ tập đoàn vonvoc. 2/HS: Đọc trước bài 4 IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Mở bài: ( 2p ) Trùng roi là 1 nhóm ĐV có đđ ĐV & TV we cùng n/c xem trùng roi có đđ cấu tạo ntn mà người ta xem chúng là bằng chứng về nguồn gốc giữa ĐV & TV. 2/ Phát triển bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh Yêu cầu: Nêu được đđ dd, ss của trùng roi. TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 28p - Gọi hs đọc £ ( I.2) ? Trùng roi xanh dd bằng cách nào. ? TS nói trùng roi là bằng chứng về mqh giữa ĐV & TV. ? Trùng roi hô hấp, BT qua đâu. - HD hs quan sát h4.2 - Y/c hs trả lời ‚ - Cho hs n. xét - Đọc £ ( I.2) . Tự dưỡng và dị dưỡng - Trà lời ( qua cách dd) - Trả lời - Quan sát h4.2 - Trả lời ‚ - N. xét - Đọc £ ( I.4) & ‚ I/ TRÙNG ROI XANH 1/ Dinh dưỡng: - Tự dưỡng ( giống TV) và dị dưỡng ( giống ĐV) - Hô hấp: TĐK qua màng TB - Không bào co bóp bài tiết chất thải ra ngoài. 2/ Sinh sản: Phân đôi cơ thể theo chiều dọc. Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tập đoàn trùng roi Yêu cầu : Qs, nêu được cấu tạo tập đoàn trùng roi 1 2 3 4 7p - Cho hs đọc £(II) - HD hs qs h 4.3 - Y/c hs hoàn thành‚ - Cho hs n. xét - N.xét, kl - Cung cấp £ về ĐV đa bào - Đọc £(II) - Quan sát h 4.3 - Hoàn thành ‚ - N.xét - Chú ý II/ TẬP ĐOÀN TRÙNG ROI (Tập đoàn vôn vốc) . Tập đoàn vôn vốc gồm nhiều TB có roi, hình cầu liên kết lại với nhau tạo thành. . Chúng gợi ra mqh về nguồn gốc giữa ĐV đơn bào và ĐV đa bào. 3/ Củng cố: ( 2P) Gọi hs đọc khung màu hồng 4/ KT - đánh giá: ( 5p) Đánh dấu x vào các câu đúng a/ Trùng roi dinh dưỡng tự dưỡng b/ Trùng roi dinh dưỡng tự dưỡng và dị dưỡng c/ Trùng roi sinh sản theo kiểu tự phân đôi theo chiều dọc d/ Tập đoàn trùng roi gồm nhiều TB có roi. Đáp án: b, c, d. 5/ Dặn dò - nhận xét:(1P) Học bài, trả lời câu hỏi SGK Đọc “ em có biết ” Xem trước bài 5 * RÚT KINH NGHIỆM: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 3 - N. soạn: - Lớp: 7 - N. dạy: - Tiết : 5 BÀI 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I/ M ỤC TI ÊU: P/b được lối sống của trùng biến hình và trùng giày. + Biết được cách di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của 2 loại trùng này. + Thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong TB của trùng giày , đó là mầm mống của ĐV đa bào. Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm, vẽ hình II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, so sánh, vấn đáp III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/ GV: Tranh trùng biến hình. Hình vẽ trùng giày. 2/ HS: Đọc trước bài 5 IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIA3NG: 1/ Mở bài: Ổn định lớp: (1p) KT bài cũ: ( 3p ) Trùng roi dd, ss ntn? G/t bài: (1p) Hôm nay we cùng n/c tiếp 2 đd của ngành ĐVNS: 1 là Trùng biến hình có cấu tạo đơn giản nhất, 2 là Trùng giày có cấu tạo phức tạp nhất 2/ Phát triển bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng biến hình Yêu cầu : Nêu được đđ di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trùng b’hình TG H Đ CỦA GV H Đ CỦA HS N. DUNG 16P - G/t Trùng b’hình là đd tiêu biểu của lớp trùng Chân giả. ? Trùng b’hình sống ở đâu, kích thước ntn. - Treo tranh trùng b’hình HD hs q. sát h5.1 ? Trùng biến hình có cấu tạo và di chuyển như thế nào. - Cho hs n.xét - Gọi hs đọc £ (I.2) - Hướng dẫn hs q. sát h5.2 - Y/c hs hoàn thành ‚ theo nhóm nhỏ, tg 3’ - Gọi đd nhóm chỉ tranh nêu cách dd của Trùng biến hình. ? Trùng b’hình h’, BT qua đâu, giống hay khác trùng roi. - Treo tranh s’ của trùng b’hình, mô tả ? Trùng b’hình s’ bằng cách nào. - Cho hs n.x ét - N.x ét , kl Lắng nghe - Ở ao, hồ, kích thước 0,01 – 0,05 mm - Q.sát - Trả lời theo nd SGK - N. xét - Đọc £ (I.2) - Q.sát h5.2 - Thảo luận nhóm hoàn thành ‚ - chỉ tranh nêu cách dd của Trùng biến hình. - Trả lời Chú ý qs - Trả lời - N.x ét I/ TRÙNG BIẾN HÌNH: 1/ C ấu tạo và di chuyển: . Là 1 TB đơn giản, gồm 1 khối chất nguyên sinh, có không bào co bóp, nhân không bào tiêu hoá. Hình dạng bất định. . Di chuyển bằng chân giả 2/ Dinh dưỡng: - Mồi là mảnh vụn hữu cơ. Chân giả bao vây lấy mồi đưa vào chất nguyên sinh, không bào tiêu hoá sẽ tiêu hoá nội bào. . Hô hấp: Trao đổi khí qua màng TB. . Bài tiết: Nhờ không bào co bóp. 3/ Sinh sản: Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. Hoạt động 2: Tìm hiểu trùng giày: Yêu cầu: Nêu được đđ dinh dưỡng, sinh sản, lối sống của trùng giày So sánh thấy được Trùng giày có cấu tạo phức tạp 1 2 3 4 18P - Cho hs đọc £ (II.2) - HD hs q. sát h5.3. - Y/c hs hoàn thành ‚ theo nhóm. - Gọi hs trình bày qtr tiêu hóa thức ăn ở trùng Giày . Cho hs n.x ét. N. x ét, kl ? Trùng giày sinh sản bằng cách nào? - Cho hs n.x ét. - N.x ét, kl - Đọc £ (II.2) - Q.sát h5.3. - Thảo luận nhóm hoàn thành ‚ - Nêu qtr tiêu hóa thức ăn ở trùng Giày - N.x ét Trả lời - N x ét. II/ TRÙNG GIÀY 1/ Dinh dưỡng: Thức ăn gồm VK, vụn hữu cơ được lông bơi dồn về lỗ miệng. Có enzim tiêu hoá thức ăn, chất bã được thải ra ngoài qua lỗ thoát ở thành cơ thể. 2/ Sinh sản: - Vô tính: Bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang. - Hữu tính: Bằng cách tiếp hợp. 3/ Củng cố: ( 1p ) Gọi hs đọc khung màu hồng. 4/ KT - đánh giá: ( 5p) Đánh dấu x vào các câu đúng a/ Trùng biến hình chưa có bộ phận di chuyển b/ Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi. c/ Trùng giày, trùng biến hình sinh sản vô tính và hữu tính d/ Trùng giày, trùng biến hình ăn VK, v ụn hữu c ơ Đáp án : a, b,d 5/ Dặn dò: ( 1p) Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Xem trước bài 6. Kẻ bảng ss trang 44 SGK vào vỡ. * RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TUẦN 3 - N. soạn: - Lớp: 7 - N. dạy: - Tiết : 6 BÀI 6 : TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I/ MỤC TIÊU: HS thấy được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh. HS chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. Rèn kĩ năng quan sát, phân tích GD ý thức giữ vệ sinh, b. vệ MT. II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại. ss III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/ GV : Hình vẽ vòng đời trùng kiết lị, trùng sốt rét 2/ HS: Xem trước bài 6. Kẻ bảng ss trang 44 SGK vào vỡ. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIÃNG: 1/ Mở bài: Ổn định tổ chức lớp: (1p) KT bài cũ : (4p) 1.Trùng b’hình có cấu tạo, dd, sinh sản ntn? 2.Nêu cấu tạo,dd của trùng Giày? G/t bài: ( 1p ) 2/ Phát triển bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu về trùng Kiết lị. Yêu cầu: - Biết được cấu tạo, đời sống và qtr gây bệnh - Ss trùng b’hình và trùng Kiết lị TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 14p - Cho hs đọc £ (I) - HD hs q. sát h6.1, 6.2. ? TKL khác trùng biến hình ở điểm nào? ? TKL sống ở đâu, vào cơ thể = con đường nào. - Gọi hs đọc‚ & thực h. - Cho hs n . xét ?Nêu vòng đời của TKL Người bị bệnh kiết lị có triệu chứng gì ?Phòng bệnhKL=bpnào. - N.xét, kl - GD hs giữ vệ sinh ăn uống, BVMT.. - Gọi hs đọc “ em có biết ” đoạn “ khi .. người khác” Đọc £ (I) Qsát h6.1, 6.2. . Chân giả rất ngắn - Trả lời theo nd SGK - Đọc và thực hiện ‚ - N. xét - Trả lời - HS chú ý - HS chú ý - Đọc “ em có biết ” I/ TRÙNG KIẾT LỊ: 1/ Cấu tạo: Cơ thể là 1 TB đơn giản, có chân giả rất ngắn. 2/ Đời sống và quá trình gây bệnh: - Sống kí sinh trong ruột người, ăn hồng cầu. - Bào xác TKL theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hoá người. + Đến ruột TKL chui ra khỏi bào xác bám vào thành ruột gây viêm loét niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó để tiêu hoá chúng và sinh sản rất nhanh. Hoạt động 2: Tìm hiểu trùng sốt rét Yêu cầu: - Nêu được cấu tạo, dd, vòng đời của trùng Sốt rét - Biết được tác hại của bệnh sốt rét - P/b được mỗi Anophen với muỗi thường 17p ? Trùng sốt rét sống ở đâu. ? Nêu c.tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét. ? Ss cách dd của TSR với TKL. - Cho hs n.x ét. - N.x ét, kl. - Gọi hs đọc £ (II.2) - HD hs q.sát h6.3, 6.4. - Y/c hs thảo luận nhóm hoàn thành bảng trang 24. - Gọi hs trình bày. - Cho hs n.x ét - N.x ét, kl - Y/c hs n/c £ (II.3). ? Bệnh sốt rét có nhiều ở những nơi nào. Vì sao. ? Hiện nay bệnh sốt rét còn xh nhiều không. ? Muỗi Anophen ngoài truyền bệnh sốt rét còn truyện bệnh nào. Nêu cách phòng chống. - GD hs BVMT, vệ sinh cá nhân - Trả lời -Trả lời -Giống: ăn HC +Khác:TKL nuốt HC, TSR chui vào HC - N.x ét - Chú ý - Đọc £ (II.2) - Q.sát h6.3, 6.4. - Hoạt động nhóm hoàn thành bảng trang 24. - Trình bày - N.x ét - N/c £ (II.3) - Trả lời theo nd SGK - Trả lời theo nd SGK - Lh thực tế trả lời về bệnh sốt xuất huyết - Chú ý II/ TRÙNG SỐT RÉT: 1/ Cấu tạo và dinh dưỡng: - Cơ thể là 1 TB rất bé, khg có bộ phận di chuyển, không có các không bào. - Ăn hồng cầu. Hoạt động dd thực h. qua màng TB 2/ Vòng đời: - TSR theo tuyến nước bọt muỗi Anôphen vào máu người & kí sinh ở HC.Khi ss, chúng phá vỡ HC, lại chui vào HC khác. 3/ Bệnh sốt rét ở nước ta: - Bệnh sốt rét ở nước ta dần dần được thanh toán. - Phòng bệnh: vệ sinh MT, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi 3/ Củng cố: (1p) Gọi hs đọc khung màu hồng 4/ KT - đánh giá: (4P) Đánh dấu x vào câu đúng nhất 1/ Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên: a/ trùng biến hình b/ trùng sốt rét c/ Trùng kiết lị 2/ Trùng sốt rét phá huỷ loại TB nào của máu: a/ Bạch cầu b/ Hồng cầu c/ Tiểu cầu 3/ Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào. a/ Qua ăn uống b/ Qua hô hấp c/ Qua đường máu Đáp án : 1c; 2b; 3c 5/ Dặn d ò – n. xét : (1p) Học bài, trả lời câu hỏi sgk, đọc “ em có biết ” Xem trước bài 7, kẻ bảng 1,2 vào vở. * RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 4 - N. soạn: - Lớp: 7 - N. dạy: - Tiết : 7 BÀI 7 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I/ MỤC TIÊU: HS nêu được đặc điểm chung của ĐVNS. + HS chỉ ra được vai trò tích cực của ĐVNS và những tác hại do ĐVNS gây ra. Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức, hoạt động nhóm GD ý thức giữ vệ sinh MT, cá nhân. II/ PHƯƠNG PHÁP:Quan sát, thảo luận nhóm, vấn đáp IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIÃNG: 1/ Mở bài: Ổn định lớp: (1p) KT bài cũ : (5p) 1. Trình bày cấu tạo, đời sống và quá trình gây bệnh của trùng kiết lị 2.Nêu vòng đời của trùng sốt rét và bp phòng trừ. - G/t bài: (2p) ĐVNS phân bố khắp mọi nơi với số lượng rất lớn ( hơn 40.000 loài ). Vậy giữa chúng có đặc điểm gì giống nhau và có vai trò gì trong tự nhiên và cuộc sống con người? 2/ Phát triển bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ĐVNS. Yêu cầu: - Nêu đươc tên ĐVNS và môi trường sống của chúng. - Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS. TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 17p - HD hs điền bảng 1 - Cho hs n. xét - Gọi hs đọc ‚& y/c thực h. theo nhóm,tg 4’ 1/ ĐVNS sống tự do có những đặc điểm gì? 2/ ĐVNS sống kí sinh có những đặc điểm gì? 3/ ĐVNS có đ’chunggì gì? - Gọi đd nhóm tr.bày, n.xét. - N.xét, kl - Chú ý & hs điền bảng 1 - N. xét - Đọc % thảo luận nhóm, nêu được: 1/ Có bộ phận di chuyển và tự tìm thức ăn. 2/ Một số bộ phận tiêu giảm . N. dung - Đd nhóm tr,bày,n.xét I/ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS: - Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là 1 TB nhưng đảm nhận mọi chức năng sống. - Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng. - Di chuyển bằng lông bơi, chân giả, roi hoặc tiêu giảm - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của ĐVNS Yêu cầu: - Nêu được tên một số ĐVNS có lợi và có hại - Nêu được vai trò thực tiễn của ĐVNS 1 2 3 4 13p - Y/c hs tự đọc £ ( II) - HD hs qs h7.1 - Y/c hs trả lời ‚: Hãy xem thành phần ĐVNS -Y/c hs hoàn thànhbảng2 ? ĐVNS có vai trò gì ? Kễ tên một số ĐVNS có lợi và có hại. - N. xét,kl - GD hs BVMT, cá nhân. - Tự đọc £ ( II) - Qs h7.1 - Trả lời ‚: .,làm sạch mt nước, làm thức ăn, gây bệnh ở ĐV - Hoàn thành bảng 2 - Trả lời - Chú ý II/ VAI TRÒ THỰC TIỄN: ( Nội dung bảng 2 ) 3/ Củng cố: (1p) Gọi hs đọc khung màu hồng 4/ KT đánh giá: (4P) ĐVNS có các đặc điểm: a/ Cơ thể có cấu tạo phức tạp b/ Cơ thể chỉ có 1 TB c/ Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản d/ Có cơ quan di chuyển chuyên hoá e/ Tổng hợp được chất hữu cơ để nuôi cơ thể. g/ Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn, h/ Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả Đáp án: b – c – g – h 5/ Dặn dò : (1p) Học bài, trả lời câu hỏi sgk Đọc “ em có biết ”. Xem trước bài 8 * RÚT KINH NGHIỆM: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TUẦN 4 - N. soạn: - Lớp: 7 - N. dạy: - Tiết : 8 CHƯƠNG II : NGÀNH RUỘT KHOANG BÀI 8: THUỶ TỨC I/ MỤC TIÊU: Nêu được đđ hình dạng, di chuyển, cấu tạo, dd và cách sinh sản của Thuỷ tức. + Xác đinh tên của một số TB thành cơ thể Thủy tức. + Giải thích được cách di chuyển, sinh sản ở Thủy tức. Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm II/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, vấn đáp, hoạt động nhóm III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/ GV: Tranh hình bài 8 2/ HS: Xem trước bài 8 IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIÃNG: 1/ Mở bài: Ổn định lớp(1p) KT bài cũ: (3p) Trình bày đặc điểm chung của ĐVNS G/t bài (1p) 2/ Phát triển bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng ngoài và di chuyển Yêu cầu: Qs, nhận biết hình dạng ngoài, mô tả cách di chuyển của Thủy Tức. TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG 8p - G/t ngành RK,ThủyTức - HD hs qs hình 8.1 ? Cơ thể TT hình gì, gồm những bộ phận nào. - Giải thích “đx tỏa tròn” - Y/c hs qs h8.2,trả lời‚: mô tả 2 cách di c’ - Cho hs nhận x ét - N.xét, kl - Chú ý

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_chuong_trinh_hoc_ki_1_ban_hay.doc