I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số.
2. Kỹ năng
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
3. Thái độ
- HS biết phân biệt điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp.
II. Chuẩn bị :
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: bảng nhóm, bút viết bảng, xem bài trước.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 12 - Tiết: 34 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 Ngày soạn: 24/10/2011
Tiết: 34 Ngày dạy: 31/10/2011
Bài 18: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số.
2. Kỹ năng
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
3. Thái độ
- HS biết phân biệt điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp.
II. Chuẩn bị :
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: bảng nhóm, bút viết bảng, xem bài trước.
III. Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ - Tạo tình huống học tập (5 phút)
- Ổn định lớp
- Gọi 1 HS lên bảng:
+ Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
+ xBC(a,b) khi nào?
+ Tìm BC(4,6).
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV đặt vấn đề: như SGK.
- Lớp trật tự
- 1 HS lên bảng
+ Phát biểu
+ Khi a x, b x
+ BC(4,6) = {0; 12; 24; 36;...}
Bài 18: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Hoạt động 2: Bội chung nhỏ nhất (12phút)
- GV viết lại bài tập của HS vừa làm.
- Yêu cầu HS tìm số nhỏ nhất khác nhau trong tập hợp BC(4,6).
- GV giới thiệu bội chung nhỏ nhất và kí hiệu.
- Dẫn dắt HS nêu định nghĩa BCNN của hai hay nhiều số
- Yêu cầu HS rút ra nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên.
- Hướng dẫn HS nêu phần chú ý.
- Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1.
- Lần lượt các HS lên bảng làm.
- HS đọc phần đóng khung trong SGK trang 54.
- Đọc phần nhận xét
-Một HS phát biểu lại.
1. Bội chung nhỏ nhất:
VD1:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;…}
B(6) = {0;6;12;18;24;30;36;…}
Vậy BC(4,6) = {0;12;24;36;…}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 là 6 là 12.
Kí hiệu:BCNN(4,6) = 12
* Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Nhận xét: SGK
Hoạt dộng 3: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (17 phút)
- Cho HS làm ví dụ 2:
+ Tìm BCNN(8; 18;30).
+ Phân tích 8; 18; 30 ra thừa số nguyên tố
+ Chọn ra TSNT chung và riêng của ba số trên trong dạng phân tích ra TSNT? Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất?
- Chốt lại: để có BCNN ta lập tích các TSNT chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
- Từ đó hướng dẫn HS rút ra quy tắc tìm BCNN.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa quy tắc tìm ƯCLN và BCNN
*Củng cố:
- Cho HS làm ?
- Yêu cầu HS quan sát đặc điểm của ba số đã cho?
- Từ trường hợp 2 hướng dẫn HS rút ra chú ý a SGK trang 58
- GV: Trong trường hợp thứ 3, không cần phân tích ra TSNT ta vẫn tìm được BCNN chú ý b SGK trang 58
- Gọi HS đọc phần chú ý.
-HS làm bài theo sự chỉ dẫn
- HS: Số 2,3 và 5.
- HS: Số mũ lớn nhất của 2 là 3. Số mũ lớn nhất của thừa số 3 là 2 và số mũ lớn nhất của 5 là 1.
- Đọc phần đóng khung trang 55 SGK
- Đứng tại chỗ trả lời.
- 3 HS lên bảng
- Đọc trong SGK.
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
VD2:
8 = 23
18 = 2. 32
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(8,18,30) = 23.32.5 =360
Quy tắc: SGK
?
8 = 23
12 = 22 . 3
BCNN(8,12) = 23 . 3 = 24
*BCNN(5,7,8) = 5 . 7 . 8=280
4812
4816
BCNN(12,16,48) = 48
Chú ý: SGK.
Hoạt động 4: Củng cố (10phút)
-GV:
+Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gì?
+ Nêu cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
* Bài 149 trang 58 SGK
- Cùng HS nhận xét.
- Lần lượt trả lời
- Hoạt động nhóm trong 5 phút.
- Treo bảng nhóm.
Kết quả hoat động nhóm:
a/ 60 = 22 . 3 . 5
280 = 23 . 5 . 7
BCNN(60,280) =23.3 .5 .7=840
b/ 84 = 22 . 3 . 7
108 = 22 . 33
BCNN(84, 108)=22.33.7=756
c/ BCNN(13,15) = 195
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1phút)
- Học bài.
- Bài tập: 150, 151, 152, 153 tr 59 (SGK).
- Tiết sau " Luyện tập "
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 34.doc