Giáo án Toán 6 - Tiết 29 - Bài 16: Ước chung và bội chung (tiết 1)

I. Mục tiêu

• HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.

• HS biết tìm ước chung,bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước,liệt kê các bội rồi tìm số phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.

• HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

• GV: bảng phị vẽ các hình 26, 27, 28

• HS: Bút dạ

III. tiến trình dạy học

1. Ổn định lớp(1’)

2. Kiểm tra bài cũ (7 ph)

- Kiểm tra HS 1:

Nêu cách tìm các ước của 1 số ?

Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12)

- Kiểm tra HS 2:

Nêu cách tìm các bội của 1 số ?

Tìm các bội B(4), B(6), B(3)

GVyêu cầu HS nhận xét phần lý thuyết và bài làm của 2 bạn. GV cho điểm 2 HS.

Lưu ý giữ lại 2 bài trên ở góc bảng .

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 29 - Bài 16: Ước chung và bội chung (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/11/2008 Ngày dạy: 03/11/2008 Tiết 29. BÀI 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG(t1) Mục tiêu HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. HS biết tìm ước chung,bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước,liệt kê các bội rồi tìm số phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: bảng phị vẽ các hình 26, 27, 28 HS: Bút dạ tiến trình dạy học Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ (7 ph) - Kiểm tra HS 1: Nêu cách tìm các ước của 1 số ? Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12) - Kiểm tra HS 2: Nêu cách tìm các bội của 1 số ? Tìm các bội B(4), B(6), B(3) GVyêu cầu HS nhận xét phần lý thuyết và bài làm của 2 bạn. GV cho điểm 2 HS. Lưu ý giữ lại 2 bài trên ở góc bảng . 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1: ước chung (15 ph) GV chỉ và phần tìm ước của HS 1 dùng phấn màu với các ước 1, 2 của 4, các ước 1, 2 của 6 Ư(4) = Ư(6) = Nhận xét trong các Ư(4)và Ư(6) có các ước nào giống nhau? Khi đó ta nói chúng làứơc chung của 4 và 6. GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 Nhấn mạnh : x Ư (a; b) nếu a và b Củng cố làm ?1 Trở lại phần kiểm tra bài cũ HS 1 em hãy tìm ƯC (4, 6, 12) GV giới thiệu tương tự ƯC (a, b, c) Số 1 ; số 2 HS đọc phần đóng khung trang 51. ƯC (4 , 6) = 8 ƯC (16, 40) đúng vì 16 và 40 8 ƯC (32, 28), sai vì 32 Nhưng 28 8 ƯC (4; 6; 12) = x ƯC (a, b, c) nếu a , b và c 2: bội chung (15 ph) GV chỉ vào phần tìm bội của HS 2 trong kiểm tra bài cũ B(4) = B(6) = Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 Các số 0, 12, 24 ... vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6. Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các bội chung của 4 va 6 Nhấn mạnh x BC (a, b) nếu x a và x b - Củng cố làm ?2 Trở lại phần kiểm tra bài cũ của HS 2. Tìm BC (3, 4, 6) GV giới thiệu BC (a, b, b) Củng cố : Bài tập 134 SGK. GV kiểm tra trên máy chiếu. Số 0; 12; 24; ... HS đọc phần đóng khung trong SGK BC (4, 6) = 6 BC (3 ;1) hoặc BC (3 ; 2) Hoặc BC (3; 3) hoặc BC ( 3; 6) BC (3; 4; 6) = x BC (a, b, c ) nếu x a và x b và x c HS làm trên giấy trong. Điền ký hiệu vào các câu : a, b, c, g, i Điền ký hiệu vào các câu còn lại . 3: chú ý (7 ph) Cho HS quan sát ba tập hợp Ư(4), Ư(6); ƯC(4, 6) Tập hợp ƯC(4, 6) tạo thành bởi các phần tử nào của các tập hợp Ư(4) vàƯ(6) GV giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4) vàƯ(6) Minh hoạ bằng hình vẽ Giới thiệu ký hiệu Ư(4) Ư(6) = ƯC(4; 6) Củng cố: Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô vuông. B(4) = BC (4; 6) A = ; B = A B = ? • 3 • 4 • 6 GV mô tả A B c) M = ; N = • c M N = ? N M • a • b d) Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống: a 6 và a 5 ...... 200 b và 50 b ...... c 5; c 7 và c 11 ...... Bài 135; 136 SGK. GV chấm điểm một vài em. •3 •6 •4 •1 •2 1 ; 2 Ư(4) ƯC(4;6) Ư(6) B(6) A B = M N = HS hoạt động nhóm BC (6 ; 5) ƯC (50 ; 200) BC(5 ; 7; 11) HS làm vào vở 3. Hướng dẫn về nhà (1 ph) Học bài. BT 137 ; 138 SGK. Sách BT 169; 170 ;174; 175

File đính kèm:

  • doctiet 29.doc
Giáo án liên quan