I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Biết trình bài rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị :
- GV: Chuẩn bị giấy phôtô đề kiểm tra cho mỗi HS
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học, các bài tập đã giải.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 13 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Ngày soạn: 1/11/2011
Tiết: 39 Ngày dạy: 8/11/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Biết trình bài rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị :
- GV: Chuẩn bị giấy phôtô đề kiểm tra cho mỗi HS
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học, các bài tập đã giải.
III. Nội dung kiểm tra
1. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Nhận biết một số đã cho có chia hết cho 2; 3; 5; 9
Biết cho ví dụ, hiểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0.75
2
0.5
5
1.25
12.5%
2. Ước và bội.
Nhận biết được các ước và bội của một số tự nhiên.
Tìm được các ước và bội của một số tự nhiên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
1
0.25
3
0.75
7.5%
3. Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Nhận biết một số tự nhiên là hợp số hay số nguyên tố, biết dạng phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố.
Biết phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
1
0.25
2
0.5
5%
4. Ước chung và bội chung.
Nhận biết một số có là ước chung hay bội chung của hai hay nhiều số.
Biết tìm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số tự nhiên, hiểu được giao của hai tập hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
1
0.25
2
0.5
5%
5. ƯCLN, BCNN.
Biết tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
Vận dụng ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số để giải bài toán tổng quát.
Vận dụng ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số để giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
4.0
1
1.0
1
2.0
6
7
70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
1.75
17.5%
9
5.25
52.5%
1
1.0
10%
1
2.0
20%
18
10
100%
2. Đề kiểm tra
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3đ (thời gian 15 phút).
*Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng trong các câu sau: (mỗi câu 0,25đ).
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 ?
a. 1346 b. 1357 c.1549 d.1361
Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên là bội của 3 và nhỏ hơn 15
a. A = {3; 6; 9; 12; 15} b. A = {0; 3; 6; 9}
c. A = {0; 6; 9; 12} d. A = {0; 3; 6; 9; 12}
Câu 3: Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu là:
a. AB b. A B c. A B d. A B
Câu 4 : Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3 là:
a. 201 b. 102 c. 210 d. 120
Câu 5: Tìm số tự nhiên chia hết cho 5
a. 253 b. 347 c. 215 d. 176
Câu 6: Tìm tập hợp các ước của 15
a. {1; 2; 3; 5} b. {1; 2; 3; 4; 5} c. {1; 2; 3; 4} d. {1; 3; 5; 15}
Câu 7: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 8: Số 420 có tất cả bao nhiêu ước số?
a. 16 ước b. 24 ước c. 36 ước d. 54 ước
Câu 9: Khi phân tích 420 ra thừa số nguyên tố, sự phân tích nào là đúng:
a. 420 = 2. 3. 5. 7 b. 420 = 22.3. 5. 7 c. 420 = 22. 32.5.7 d. 420 = 22. 32. 52.7
Câu 10: Thay dấu * bằng số nào để chia hết cho cả 3 và 5
a. Số 0 b. Số 2 c. Số 5 d. Số 8
Câu 11: Các số sau đây, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
a. 360 b. 230 c. 592 d. 295
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
a. 6 ƯC(12, 7) b. 6 ƯC(12, 14) c. 6 ƯC(12, 18) d. 6 ƯC(10, 6)
B. TỰ LUẬN: 7đ ( thời gian 30 phút)
Bài 1:Tìm ước chung lớn nhất của các số sau: (2đ)
a. 28 và 20 b. 56 và 140
Bài 2: Tìm các bội chung nhỏ nhất của các số sau: (2đ)
a. 24 và 30 b. 84 và 108
Bài 3: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp. (2đ)
Bài 4: Cho m, n N, n 0. Biết m n, tìm ƯCLN(m, n). (1đ)
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3đ (thời gian 15 phút).
*Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng trong các câu sau: (mỗi câu 0,25đ).
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 ?
a. 1345 b. 1352 c.1549 d.1361
Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên là bội của 4 và nhỏ hơn 13
a. A = {0; 4; 8; 12} b. A = {0; 4; 8; 12; 16}
c. A = {0; 4; 8} d. A = {0; 8; 12}
Câu 3: Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu là:
a. AB b. A B c. A B d. A B
Câu 4: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3 là:
a.201 b. 210 c. 120 d. 102
Câu 5: Tìm số tự nhiên chia hết cho 5
a. 235 b.346 c. 251 d. 178
Câu 6: Tìm tập hợp các ước của 10
a. {1; 2; 5; 10} b. {1; 2; 3; 4; 5} c. {1; 2; 3; 4} d. {1; 3; 5; 10}
Câu 7: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 8: Số 520 có tất cả bao nhiêu ước số?
a. 16 ước b. 24 ước c. 36 ước d. 54 ước
Câu 9: Khi phân tích 520 ra thừa số nguyên tố, sự phân tích nào là đúng:
a. 520 = 2. 5. 13 b. 520 = 22. 5. 13 c. 520 = 23. 5.13 d. 520 = 22. 52.13
Câu 10: Thay dấu * bằng số nào để chia hết cho cả 2 và 5
a. Số 0 b. Số 2 c. Số 5 d. Số 8
Câu 11: Các số sau đây, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
a. 361 b. 230 c. 270 d. 295
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
a. 7 ƯC(12, 7) b. 7 ƯC(12, 14) c. 7 ƯC(12, 18) d. 7 ƯC(14, 21)
B. TỰ LUẬN: 7đ ( thời gian 30 phút)
Bài 1:Tìm ước chung lớn nhất của các số sau: (2đ)
a. 18 và 45 b. 60 và 200
Bài 2: Tìm các bội chung nhỏ nhất của các số sau: (2đ)
a. 25 và 40 b. 50 và 130
Bài 3: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp. (2đ)
Bài 4: Cho a, b N, b 0. Biết a b, tìm ƯCLN(a, b). (1đ)
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3đ (thời gian 15 phút).
*Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng trong các câu sau: (mỗi câu 0,25đ).
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 ?
a. 1345 b. 1357 c.1540 d.1361
Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên là bội của 5 và nhỏ hơn 17
a. A = {5; 10; 15} b. A = {0; 5; 10; 15; 20}
c. A = {0; 5; 10; 15} d. A = {0; 10; 15}
Câu 3: Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu là:
a. AB b. A B c. A B d. A B
Câu 4: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3 là:
a.201 b. 120 c. 102 d. 210
Câu 5: Tìm số tự nhiên chia hết cho 5
a. 239 b.345 c. 251 d. 178
Câu 6: Tìm tập hợp các ước của 14
a. {1; 2; 14} b. {1; 2; 14} c. {1; 2; 7; 14} d. {1; 3; 7}
Câu 7: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
a. 8 b. 9 c. 10 d. 11
Câu 8: Số 560 có tất cả bao nhiêu ước số?
a. 16 ước b. 24 ước c. 20 ước d. 14 ước
Câu 9: Khi phân tích 560 ra thừa số nguyên tố, sự phân tích nào là đúng:
a. 560 = 23. 5. 7 b. 560 = 22. 5. 7 c. 560 = 23. 5 d. 560 = 24. 5.7
Câu 10: Thay dấu * bằng số nào để chia hết cho cả 2 và 9
a. Số 0 b. Số 2 c. Số 5 d. Số 8
Câu 11: Các số sau đây, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
a. 361 b. 230 c. 271 d. 180
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
a. 8 ƯC(12, 10) b. 8 ƯC(16, 24) c. 8 ƯC(12, 18) d. 8 ƯC(14, 21)
B. TỰ LUẬN: 7đ ( thời gian 30 phút)
Bài 1:Tìm ước chung lớn nhất của các số sau: (2đ)
a. 36 và 16 b. 70 và 180
Bài 2: Tìm các bội chung nhỏ nhất của các số sau: (2đ)
a. 24 và 84 b. 60 và 280
Bài 3: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 45. Tính số học sinh của lớp. (2đ)
Bài 4: Cho c, d N, d 0. Biết c d, tìm ƯCLN(c, d). (1đ)
3. Đáp án
I . Trắc nghiệm: ( 3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
a
d
d
b
c
d
a
b
b
c
a
c
Đề 2
b
a
b
d
a
a
b
a
c
a
c
d
Đề 3
c
b
c
c
b
c
d
c
d
b
d
b
II. Tự luận: (7đ)
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Bài 1
a
28 = 22. 7
20 = 22. 5
ƯCLN(28,20) = 22 = 4
18 = 2. 32
45 = 32.5
ƯCLN(18,45) = 32= 9
36 = 22. 33
26 = 24
ƯCLN(36,16) = 22 = 4
b
56 = 23. 7
140 = 22. 5.7
ƯCLN(56,140) = 22.7= 28
60 = 22. 3. 5
200 = 23.52
ƯCLN(60,200) = 22.5= 20
70 = 2. 5. 7
180 = 22.32.5
ƯCLN(70,180) = 2.5 = 10
Bài 2
a
24 = 23. 3
30 = 2. 3. 5
BCNN(24,30) = 23.3.5 = 120
25 = 52
40 = 23.5
BCNN(25,40) = 23. 52 = 200
24 = 23. 3
84 = 22. 3. 7
BCNN(24,84) = 23. 3. 7 = 168
b
84 = 22. 3.7
108 = 22. 33
BCNN(84,108) = 22. 33.7=756
50 = 2. 52
130 = 2. 5. 13
BCNN( 50,130) = 2. 52.13 = 650
60 = 22. 3. 5
280 = 23. 5. 7
BCNN( 60,280) = 23.3 .5. 7= 840
Bài 3
Gọi số học sinh của lớp 6C là a, aN*
Theo đề bài a là bội chung của 2, 4, 5 và 35 a 50
BCNN(2, 4, 5) = 20
BC(2, 4, 5) = {0; 20; 40; 60;…}
Vì 35 a 50 nên chọn a = 40
Vậy số học sinh của lớp 6C là 40 học sinh
Gọi số học sinh của lớp 6C là a, aN*
Theo đề bài a là bội chung của 2, 3, 9 và 30 a 50
BCNN(2, 3, 9) = 18
BC(2, 4, 5) = {0; 18; 36; 54;…}
Vì 30 a 50 nên chọn a = 36
Vậy số học sinh của lớp 6C là 36 học sinh
Gọi số học sinh của lớp 6C là a, aN*
Theo đề bài a là bội chung của 2, 3, 4 và 30 a 45
BCNN(2, 3, 4) = 12
BC(2, 4, 5) = {0; 12; 24; 36; 48;…}
Vì 30 a 45 nên chọn a = 36
Vậy số học sinh của lớp 6C là 36 học sinh
Bài 4
ƯCLN(m,n) = n
ƯCLN(a,b) = b
ƯCLN(c,d) = d
File đính kèm:
- Tiet 39.doc