Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 17 - Tiết 54: Ôn tập học kì I (tiếp)

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN

 2. Kỹ năng

- Rèn kĩ năng tìm các số hoặc tông chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9

- Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.

 3. Thái độ

- HS vận dung các kiến thức trên vào các bài học thực tế.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 17 - Tiết 54: Ôn tập học kì I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17 Ngày soạn: 29/11/2011 Tiết: 54 Ngày dạy: 6/12/2011 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng tìm các số hoặc tông chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 - Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. 3. Thái độ - HS vận dung các kiến thức trên vào các bài học thực tế. II. Chuẩn bị : - GV: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ bài tập. - HS: Chuẩn bị câu hỏi cần ôn tập, bút lông, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 4 phút) - Ổn định lớp - Gọi lần lượt các HS trả lời: + Thế nào là tập hợp N, N*, Z + Biểu diễn các tập hợp đó + Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên - Nhận xét, cho điểm HS phát biểu đúng - Lớp trật tự - Lần lượt các HS trả lời, các HS khác nghe và nhận xét Hoạt động 2: Ôn tập về tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số (24 phút) - Yêu cầu HS phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. *Bài 1: Cho các số sau: 160; 534; 2511; 48309; 3825. Hỏi trong các số đã cho: a/ Số nào chia hết cho 2 b/ Số nào chia hết cho 3 c/ Số nào chia hết cho 9 d/ Số nào chia hết cho 5 e/ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. f/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3. g/ Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết 9. *Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để: a/ 1*5* chia hết cho cả 5 và 9 b/ *46* chia hết cho 2 ;3 ;5; 9. * Bài 3: Chứng tỏ rằng: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3 Gợi ý: 3 số tự nhiên liên tiếp có dạng là: n, n + 1, n + 2 *Bài 4: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích. a/ a = 717 b/ b = 6.5 + 9.31 c/ c = 3.8.5 - 9.13 - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất chia hết của một tổng và định nghĩa số nguyên tố, hợp số. - Lần lượt các HS trả lời. - Hoạt động nhóm trong 4 phút, sau đó đại diện nhóm trả lời - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào tập. - Một HS lên bảng thực hiện - Lần lượt các HS đứng tại chỗ trả lời - 3 HS lên bảng. Cả lớp cùng làm và nhận xét. *Bài 1: Cho các số sau: 160; 534; 2511; 48309; 3825. a/ Số chia hết cho 2: 160; 534 b/ Số chia hết cho 3: 534; 2511; 48039; 3825 c/ Số chia hết cho 9: 2511; 3825 d/ Số chia hết cho 5: 160; 3825 e/ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 160 f/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3: 534 g/ Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết 9: không có *Bài 2: a/ 1350; 1755 b/ 8460 * Bài 3 Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là: n + (n + 1) + (n + 2) = 3n + 3 = 3(n + 1) 3 *Bài 4 a/ a = 713 là hợp số vì 713 3 b/ b là hợp số vì b 3 c/ c = 3.8.5-9.13 = 3 là số nguyên tố. Hoạt động 3 : Ôn tập về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN (15 phút) *Bài 5: Cho hai số: 90 và 252 a/Hãy cho biết BCNN (90,252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó. b/ Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252 c/ Hãy tìm 3 BC của 90 và 252 - GV gợi ý: + Muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN (90,252) ta cần phải làm gì trước? + Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm ƯCLN và BCNN - Gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố - HS: ta cần phải tìm ƯCLN và BCNN của 90 và 252 - 2 HS thực hiện a/ 90 2 252 2 45 3 126 2 15 3 63 3 5 5 21 3 1 7 7 1 90=2.32.5 252=22.32.7 ƯCLN(90,252)=2.32= 18 BCNN(90,252)= 22.32.5.7 =1260 BCNN(90,252) gấp 70 lần ƯCLN(90,252) b/ ƯC(90,252)={1;2;3;6;9;18} c/ Ba bội chung của 90 và 252 là 1260, 2520, 3780 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập đã ôn trong hai tiết vừa qu- Tự xem lại lý thuyết từ đầu năm và làm thêm các bài tập trong SBT - Chuẩn bị thi HKI môn toán gồm cả số học và hình học - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 54.doc
Giáo án liên quan