Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 23 - Tiết 70 - Bài 2: Phân số bằng nhau

 I. Mục tiêu:

- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau

- HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu.

- HS: xem bài trước, bút lông, bảng nhóm.

III. Tổ chức hoạt động dạy và học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 23 - Tiết 70 - Bài 2: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 Ngày soạn: 10/01/2012 Tiết 70 Ngày dạy: 17/01/2012 BÀI 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: - HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau - HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu. - HS: xem bài trước, bút lông, bảng nhóm. III. Tổ chức hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, tạo tình huống (4 phút) - GV đưa ra câu hỏi: + Thế nào là phân số? + Làm bài tập số 4 SGK trang 6 - Đánh giá, cho điểm. - Đặt vấn đề vào bài: như SGK. - 1 HS lên bảng Hoạt động 2: Định nghĩa (12 phút) - GV treo bảng phụ: Có 1 cái bánh hình chữ nhật Lần 1: Lần 2 Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh? - GV: có nhận xét gì về hai phân số trên. - Yêu cầu HS nhìn vào hai phân số trên xem coi có tích nào bằng nhau? - Yêu cầu HS rút ra định nghĩa phân số khi nào? - HS1: Lần 1 đã lấy đi cái bánh. - HS2 Lần 2 đã lấy đi cái bánh. - HS: Hai số trên bằng nhau vì cùng biểu diễn 1 phần của cái bánh. - HS: Có 1 . 6 = 3 . 2 - HS đọc định nghĩa SGK. 1. Định nghĩa: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c Hoạt động 3: Các ví dụ (10 phút) - Yêu cầu HS dựa vào định nghĩa trên để xét và , và có bằng nhau không? - Cho HS hoat động nhóm làm ?1 - Cho HS làm ?2 - Hướng dẫn HS tìm số nguyên x biết: - 2 HS lên bảng thực hiện. - Hoạt động nhóm trong 3 phút. - Hoạt động cá nhân làm ?2 - Theo dõi 2. Các ví dụ: = vì (-3).(-8) = 4.6 = vì 3 . 7 5 . (-4) ?1 vì 1.12=3.4 vì 2.8 3.6 vì (-3).(-15)=5.9 vì 4 . 9 3 . (-12) ?2 - Giải: Vì nên x .28 = 4.21 Suy ra x = = 3 Hoạt động 4: Củng cố (18 phút) - Cho HS làm bài 6 SGK trang 8. - Treo bảng phụ bài tập: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trên. - Nhận xét bài làm của từng nhóm. - Cho HS làm bài 8 SGK trang 9. - Yêu cầu HS rút ra nhận xét. - GV cho HS làm bài tập 9 SGK trang 9. - Cho HS thi đua cá nhân làm bài số 10 SGK trang 9. GV chọn 3 bài làm sớm nhất để chấm điểm. - Hoạt động cá nhân. 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào tập. - Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. - Suy nghĩ, sau đó 2 HS đồng thời lên bảng. - HS: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được 1 phân số bằng phân số đó. - 4 HS lên bảng. - Thi đua cá nhân. 6/8 SGK a/ x = = 2 b/ y = = -7 Kết quả = = = 8/9 SGK a/ vì a.b = (-a).(-b) b/ vì (–a).b = (-b).a 9/9 SGK 10/9 SGK Từ đẳng thức 3.4 = 6.2 có thể lập được các phân số: Hoạt động 5: Dặn dò (1 phút) - Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Làm bài tập 7 SGK trang 9, bài 9; 10; 10; 12 SBT. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 70.doc