Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 19

TIẾNG VIỆT

Bài 77 : ăc – âc (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “ăc, âc, mắc áo, quả gấc”

2/ Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng.

3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ruộng bậc thang”.

II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :

- Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ăc - âc.

- Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần ăc - âc.

- Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần ăc - âc trong các câu.

III. CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, chữ mẫu, vật mẫu, đèn chiếu.

2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 14 tháng 1 năm 2008 TIẾNG VIỆT Bài 77 : ăc – âc (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “ăc, âc, mắc áo, quả gấc” 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ruộng bậc thang”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ăc - âc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần ăc - âc. Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần ăc - âc trong các câu. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, chữ mẫu, vật mẫu, đèn chiếu. 2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Khởi động : Trò chơi “Con thỏ”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần oc – ac. - Đọc bảng con : “đồ đạc, bậc thềm”, nêu vị trí của âm và vần. - Đọc SGK kết hợp nêu vị trí của âm và vần trong tiếng. - Viết : “thác nước, quả gấc”. 3/ Bài mới : Vần ăc – âc. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu. * Mục tiêu : Giới thiệu vần : ăc – âc. - GV cho HS xem tranh vẽ. + Tranh vẽ gì ? + Cái mắc áo dùng làm gì ? - Trong từ “mắc áo” tiếng nào đã học ? - Trong tiếng “mắc” có âm nào, thanh nào đã học ? - Em hãy ghép vần mới. - GV kiểm tra, viết lên bảng vần : “ăc”. - GV hướng dẫn cách đọc và sửa sai khi HS đọc. - Quan sát, nêu nhận xét. + mắc áo. + Treo quần áo. - “áo” - Âm “m“ và thanh sắc. - Thực hiện ghép từ bộ chữ. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Hỏi đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Động não. Thực hành. Hoạt động 2 : Dạy vần. * Mục tiêu : HS nhận diện vần : ăc – âc. - Vần “ăc“ được tạo bởi những âm nào ? - Nêu vị trí của các âm trong vần “ăc”. - Đánh vần : ă – c – ăc. - Thêm âm gì, thanh gì để có tiếng “mắc”. - Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng “mắc”. - Đánh vần : ă – c – ăc m – ăc – măc – sắc – mắc mắc áo. - Viết : GV cho HS xem chữ mẫu, nhận xét. + Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết con chữ “ă” lia bút đến điểm đặt bút của con chữ “c”, viết con chữ “c” kết thúc ở đường kẻ 2. ăc mắc áo - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, nối nét các con chữ. - Trò chơi giữa tiết. - Thực hiện tương tự cho vần “âc”. - So sánh “ăc“ và “âc”. - “ă” và “c”. - Âm ă đứng trước, c sau. - Cá nhân, lớp. - Tự ghép chữ và dọc lên. - Âm m đứng trước, ăc sau. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét. + Lắng nghe. - Viết trên không. - Viết bảng con. - Khác âm bắt đầu, giống âm kết thúc. Động não. Hỏi đáp. KN ra quyết định Trực quan. Truyền đạt. Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu : HS hiểu, đọc từ ứng dụng. - GV lần lượt giới thiệu từng từ : “màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân”. - GV cho HS đọc cá nhân, sửa sai. - Cá nhân, lớp. Luyện đọc. KN đặt mục tiêu 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : + Nêu vị trí của các âm trong vần : ăc – âc. + Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần ăc – âc (tiết 2). Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 77 : ăc – âc (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “ăc, âc, mắc áo, quả gấc” 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ruộng bậc thang”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ăc - âc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ câu ứng dụng, chữ mẫu, phấn màu. 2/ Học sinh : Bảng con, vở, SGK. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Khởi động : Hát “Nắng sớm”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần ăc – âc (tiết 1). - Đọc bảng : “mắc áo, quả gấc, tắc kè”, nêu vị trí của âm và vần - Viết : “giấc ngủ, màu sắc”. 3/ Bài mới : Vần ăc – âc (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Luyện đọc. * Mục tiêu : HS đọc đúng, to, rõ ràng. - GV cho HS xem tranh vẽ câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc từng câu, cả bài. - GV sửa sai, dọc mẫu. - Quan sát tranh. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Vấn đáp. Luyện đọc. KN ra quyết định Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết vần và từ tiếng. - Cho HS lần lượt xem chữ mẫu, nhận xét. + Khoảng cách giữa 2 chữ “mắc áo” như thế nào ? mắc áo quả gấc - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cầm bút, để vở, nối nét giữa các con chữ. - Quan sát, nêu nhận xét. - Viết bảng con. - Viết vở. Trực quan. Vấn đáp. Thực hành. KN giao tiếp – tựn nhận thức Hoạt động 3 : Luyện nói. * Mục tiêu : HS nói lưu loát, nguyên câu. - Em nêu chủ đề của bài luyện nói. - Cả lớp xem tranh vẽ “Ruộng bậc thang”. + Tranh vẽ gì ? + Em đã thấy đồng ruộng chưa ? + Xung quanh ruộng bậc thang có gì ? Vì sao em biết ? + Ruộng bậc thang, em thường thấy ở đâu ? - Cho HS luyện nói theo chủ đề, GV sửa sai, uốn nắn lời nói. - Quan sát nêu nhận xét. + Đường đi nhỏ, nhà, cây. + Miền núi. - Cá nhân. Trực quan. Hỏi đáp. KN đặt mục tiêu Luyện nói. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : - Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng. - Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Đọc bài thêm. - Chuẩn bị : Vần uc – ưc. Rút kinh nghiệm Thứ ba , ngày 15 tháng 1 năm 2008 TIẾNG VIỆT Bài 78 : uc – ưc (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “uc, ưc, cần trục, lực sĩ” 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ai thức dậy sớm nhất”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần uc - ưc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần uc - ưc. Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần uc - ưc trong các câu. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, chữ mẫu. 2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Hát “Quê hương tươi đẹp”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần ăc – âc. - Đọc bảng con : “mắc áo, giấc ngủ, quả gấc, thắc mắc”. - Đọc SGK. - Viết : “mắc áo, nhấc chân”. 3/ Bài mới : Vần uc – ưc. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu. * Mục tiêu : Giới thiệu vần : uc – ưc. - GV cho HS xem tranh vẽ “cần trục”. + Tranh vẽ gì ? - Trong từ “cần trục” tiếng nào đã học ? - Trong tiếng “trục” có âm gì, thanh gì đã học ? - Em ghép vần mới. - GV đi kiểm tra, viết lên bảng vần : “uc” và hướng dẫn cách đọc. - Quan sát, nhận xét. - “cần”. - Âm tr và thanh nặng. - Thực hiện ở bộ chữ. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Hỏi đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành. Hoạt động 2 : Dạy vần. * Mục tiêu : HS nhận diện vần : it – iêt. - Vần “uc“ được tạo bởi âm nào ? - Nêu vị trí của các âm trong vần “uc”. - Đánh vần : u – cờ – uc. - Thêm âm gì, thanh gì để có tiếng “trục” ? - Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng “trục”. - Đánh vần : u – cờ – uc tr – uc – truc – nặng - trục cần trục. - Viết : GV cho xem chữ mẫu, nhận xét. + Con chữ “t“ cao mấy dòng li ? + Con chữ “r“ viết thế nào ? uc cần trục - Chú ý nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở, nối nét các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. - Trò chơi giữa tiết. - Thực hiện tương tự cho vần “ưc”. - So sánh “uc“ và “ưc”. - “u” và “c”. - Âm u đứng trước, c sau. - Cá nhân, lớp. - Ghép chữ ở bộ chữ. - Âm tr đứng trước, uc sau. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét. + 3 dòng li. - Viết trên không. - Viết bảng con. - Giống âm kết thúc, khác âm bắt đầu. Động não. Luyện đọc. KN ra quyết định Trực quan. Hỏi đáp. Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu : HS hiểu, đọc từ ứng dụng. - GV lần lượt giới thiệu từng từ, giải thích : “cần trục, lực sĩ”. - Cho HS đọc cá nhân, sửa sai, đọc mẫu. - Cá nhân, lớp. Luyện đọc. KN đặt mục tiêu 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : + Nêu vị trí của âm trong vần uc – ưc. + Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần uc – ưc (tiết 2). Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 78 : uc – ưc (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “uc, ưc, cần trục, lực sĩ” 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ai thức dậy sớm nhất”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần uc - ưc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ : Con gà, Ai thức dậy sớm. 2/ Học sinh : Bảng con, vở, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Gà gáy”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần uc – ưc (tiết 1) - Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1, nêu vị trí của âm và vần của tiếng. - Viết : “máy xúc, lọ mực, cần trục, lực sĩ”. 3/ Bài mới : Vần uc – ưc (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Luyện đọc. * Mục tiêu : HS đọc đúng, to, rõ ràng. - GV cho HS xem tranh vẽ câu ứng dụng : + Tranh vẽ gì ? - GV cho HS đọc từng câu, cả bài. - GV đọc mẫu, cá nhân. - GV sửa sai, nhắc nhở, uốn nắn. - Quan sát tranh, nhận xét. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Luyện đọc. KN ra quyết định Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết vần và từ tiếng. - Cho HS xem chữ mẫu, nhận xét. cần trục lực sĩ + Khoảng cách giữa 2 chữ “lực sĩ” thế nào? - GV nhắc nhở HS tư thế khi viết, cầm bút, nối nét giữa các con chữ. - Quan sát, nhận xét. + 1 con chữ 0. - Viết bảng con. - Viết vở. Trực quan. Động não. Thực hành. KN giao tiếp – tự nhận thức Hoạt động 3 : Luyện nói. * Mục tiêu : HS nói lưu loát, nguyên câu. - Em nêu chủ đề bài luyện nói. + Tranh vẽ gì ? + Con gà báo hiệu gì cho mọi người ? + Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? Vì sao em biết ? + Theo em, ai là người dậy sớm nhất ? + Ở nhà em, ai là người dậy sớm nhất ? Dậy để làm gì ? - GV cho HS luyện nói theo chủ đề, GV sửa sai, uốn nắn cho HS. - Quan sát tranh, nhận xét. + Gà trống, ông mặt trời . . . + Nông thôn. Có trâu đi cày. + Gà, ông mặt trời . . . - Cá nhân, lớp. Trực quan. Hỏi đáp. KN đặt mục tiêu Luyện nói. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : Trò chơi : “Ghi tiếng theo tranh hay mẫu vật”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần uôc – ươc. Rút kinh nghiệm Thứ tư , ngày 16 tháng 1 năm 2008 TIẾNG VIỆT Bài 79 : ôc – uôc (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS đọc và viết được : “ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc”. Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Tiêm chủng, uống thuốc”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ôc - uôc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần ôc - uôc. Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần ôc - uôc trong các câu. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, đèn chiếu. 2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Hát “Gà gáy”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần uc – ưc. - Đọc bảng con : “đạo đức, cá nục”, nêu vị trí của âm và vần trong tiếng “xúc, đức, nục” - Đọc SGK, nêu vị trí của âm và vần. - Viết : “cây trúc, chúc tết, thức dậy”. 3/ Bài mới : Vần ôc – uôc. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu vần. * Mục tiêu : Giới thiệu vần : ôc – uôc. - GV cho HS xem tranh vẽ “thợ mộc”. + Tranh vẽ gì ? + Chú thợ mộc đang làm gì ? - Trong từ “thợ mộc” có tiếng nào đã học? - Trong tiếng “mộc” có âm nào, thanh nào đã học ? - Em ghép vần vừa học. - GV kiểm tra, nhắc nhở, ghi bảng “ôc”, hướng dẫn cách đọc. - Vần “ôc” được tạo bởi những âm nào ? - Nêu vị trí của các âm trong vần “ôc”. - Đánh vần : ô – c – ôc - Thêm âm gì, thanh gì để được tiếng “mộc”. - Đánh vần : m – ôc – mốc – nặng – mộc - Quan sát, nhận xét. + bào gỗ. - thợ. - Âm m và thanh nặng. - Ghép vần từ bộ chữ. - Cá nhân, lớp. - Âm ô và c. - Âm ô trước, c đứng sau. - Ghép chữ từ bộ đồ dùng. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Hỏi đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành. Luyện đọc. Động não. Thực hành. Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết đúng mẫu chữ vở tập viết. Rèn viết chữ sạch, đẹp, đều nét. - GV cho HS xem chữ mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ “ô” lia bút đến điểm đặt bút của con chữ “c” viết con chữ “c”, kết thúc ở đường kẻ 2. ôc uôc - Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở, nối nét các con chữ. - Thực hiện tương tự cho vần “uôc”. - Quan sát, nhận xét. - Lắng nghe. - Viết trên không. - Viết bảng con. Trực quan. Truyền đạt. KN ra quyết định Thực hành. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu : HS hiểu, đọc từ ứng dụng. - GV viết từ ứng dụng lên bảng. - Cho HS đọc từng từ, GV sửa sai, đọc mẫu. - Cá nhân, lớp. - Nhận xét. Luyện đọc. KN đặt mục tiêu 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : + Nêu vị trí của các âm trong vần ôc – uôc. + Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần ôc – uôc (tiết 2). Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 79 : ôc – uôc (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS đọc và viết được : “ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc”. Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Tiêm chủng, uống thuốc”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ôc - uôc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần. Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ bài luyện nói, câu ứng dụng, chữ mẫu. 2/ Học sinh : Bảng con, vở, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Con thỏ”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần ôc – uôc. - Đọc lại các từ và vần ở tiết 1, nêu vị trí của âm trong vần “ôc, uôc”. - Viết “thua cuộc, tốc độ”. 3/ Bài mới : Vần ôc – uôc (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Luyện đọc. * Mục tiêu : HS đọc đúng, to, rõ ràng. - Đọc SGK nêu vị trí của âm và vần trong tiếng : mộc, đuốc, ốc, gốc guốc, thuộc . . . - Cho HS xem tranh vẽ. + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc từng câu, 2 câu, cả đoạn. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét. - Cá nhân, lớp. Luyện đọc. KN ra quyết định Trực quan. Luyện đọc. Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết vần và từ tiếng. - Cho HS xem chữ mẫu, nhận xét. + Có mấy con chữ cao 2 dòng li ? ôc thợ mộc + Khoảng cách giữa chữ “thợ” và “mộc” như thế nào ? uôc ngọn đuốc - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, cầm bút, nối nét giữa các con chữ. - Quan sát, nhận xét. + 1 con chữ 0. - Viết bảng con. - Viết vở. Trực quan. Hỏi đáp. Thực hành. KN giao tiếp – tự nhận thức Hoạt động 3 : Luyện nói. * Mục tiêu : HS nói lưu loát, nguyên câu. - Em nêu chủ đề bài luyện nói. - GV cho HS xem tranh. + Tranh vẽ gì ? + Em thấy ai trong tranh ? + Em có bao giờ tiêm ngừa chưa ? + Khi nào em phải uống thuốc ? + Trường em đã bao giờ tổ chức tiêm chủng chưa ? + Hãy kể cho bạn nghe, em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào ? - Cho HS luyện nói, GV sửa sai, uốn nắn. - Cá nhân. + Chích ngừa. + Mẹ, em bé. + Có. + Bệnh. + Có. - Cá nhân. - Nhận xét. Luyện nói. Vấn đáp. KN đặt mục tiêu Luyện nói. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : Trò chơi : “Ghi chữ ứng với tranh hay vật mẫu”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần iêc – ươc. Rút kinh nghiệm Thứ năm , ngày 17 tháng 1 năm 2008 TIẾNG VIỆT Bài 80 : iêc – ươc (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn” 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Xiếc, múa rối, ca nhạc”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần iêc - ươc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần iêc - ươc. Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần iêc - ươc trong các câu. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, chữ mẫu. 2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Hát “Con muỗi”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần iêc – ươc. - Đọc bảng con : “giám đốc, cuộc thi”. - Đọc SGK, nêu vị trí của âm và vần trong tiếng “mộc, gốc, thuộc, đuốc”. - Viết : “độc ác, rau luộc”. 3/ Bài mới : Vần iêc – ươc. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu vần. * Mục tiêu : Giới thiệu vần : iêc – ươc. - GV cho HS xem tranh vẽ. + Tranh vẽ gì ? + Những con vật nào đang làm xiếc ? - Trong từ “xem xiếc” có tiếng nào đã học? - Trong tiếng “xiếc” có âm nào, thanh nào đã học ? - Em ghép vần vừa học. - GV kiểm tra, nhắc nhở, ghi bảng “iêc”, hướng dẫn cách đọc. - Vần “iêc” được tạo bởi những âm nào ? - Nêu vị trí của các âm trong vần “iêc”. - Đánh vần : iê – c – iêc - Thêm âm gì, thanh gì để được tiếng “xiếc”. - Nêu vị trí của các âm và vần trong tiếng “xiếc”. - Đánh vần : iê – c – iêc x – iêc – xiêc – sắc – xiếc xem xiếc - Quan sát, nhận xét. +Biểu diễn xiếc. + Khỉ, . . . - xem. - Âm x và thanh sắc. - Ghép vần từ bộ chữ. - Cá nhân, lớp. - Âm iê và c. - Âm iê trước, c đứng sau. - Cá nhân, lớp. - Ghép chữ từ bộ đồ dùng. - Âm x trước, iê đứng sau. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Hỏi đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành. Luyện đọc. Động não. Thực hành. Luyện đọc. Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết đúng mẫu chữ vở tập viết. Rèn viết chữ sạch, đẹp, đều nét. - GV cho HS xem chữ mẫu, nhận xét. + Các con chữ cao mấy dòng li ? + Đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ “i” nối nét viết con chữ “ê” lia bút đến điểm đặt bút của con chữ “c” viết con chữ “c”, kết thúc ở đường kẻ 2. iêc xem xiếc - Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở, nối nét các con chữ. - Trò chơi giữa tiết. - Thực hiện tương tự cho vần “ươc”. - So sánh “iêc – ươc”. - Quan sát, nhận xét. - Lắng nghe. - Viết trên không. - Viết bảng con. - Điền tiếng. - Khác âm bắt đầu. Trực quan. Truyền đạt. KN ra quyết định Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu : HS hiểu, đọc từ ứng dụng. - GV cho HS xem tranh, giải nghĩa từ : “cái lược, cá diếc, công việc, thước kẻ”. - Cho HS đọc từng từ, GV sửa sai, đọc mẫu. - Cá nhân, lớp. - Nhận xét. Luyện đọc. KN đặt mục tiêu 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : + Nêu vị trí của các âm trong vần iêc – ươc. + Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần iêc – ươc (tiết 2). Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 80 : iêc – ươc (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn”. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Xiếc, múa rối, ca nhạc”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần iêc - ươc. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần. Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ câu ứng dụng, bảng cài, bài luyện nói. 2/ Học sinh : Bảng con, vở, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Mưa rơi”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần iêc – ươc. - Đọc lại các từ và vần ở tiết 1, nêu vị trí của âm trong vần “iêc, ươc”. - Viết “mỏ thiếc, nước uống”. 3/ Bài mới : Vần iêc – ươc (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Luyện đọc. * Mục tiêu : HS đọc đúng, to, rõ ràng. - GV cho HS xem tranh câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? + Em thấy những hình ảnh nào trong tranh? - GV cho HS đọc từng câu, 2 câu, cả đoạn. - GV sửa sai cho HS, đọc mẫu. - Quan sát, nhận xét. + Dòng sông. + Các bạn thả diều, người chèo thuyền, . . . - Cá nhân, lớp. Trực quan. Hỏi đáp KN giao tiếp – tự nhận thức Luyện đọc. Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết vần và từ tiếng. - Cho HS xem chữ mẫu, nhận xét. + Khoảng cách giữa các con chữ thế nào ? iêc xem xiếc ươc rước đèn - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, cầm bút, nối nét giữa các con chữ. - Quan sát, nhận xét. + nửa con chữ 0. - Viết bảng con. - Viết vở. Trực quan. Hỏi đáp. Thực hành. KN ra quyết định Hoạt động 3 : Luyện nói. * Mục tiêu : HS nói lưu loát, nguyên câu. - Em nêu chủ đề bài luyện nói. - GV cho HS xem tranh. + Tranh vẽ gì ? + Em đã được xem xiếc, ca nhạc hay múa rối chưa ? + Xem xiếc em thấy thế nào ? + Em thích xem gì nhất ? Vì sao ? + Em hãy kể cho các bạn nghe về nơi mà em đi xem ? - Cho HS luyện nói, GV sửa sai, uốn nắn. - Quan sát, nhận xét. + Xem xiếc. - Cá nhân. + Vui, hay. - Cá nhân. Trực quan Vấn đáp. KN đặt mục tiêu Luyện nói. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : Trò chơi : “Tiếp sức”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần ach. Rút kinh nghiệm Thứ sáu , ngày 18 tháng 1 năm 2008 TIẾNG VIỆT Tập viết 17 : tuốt lúa, hạt thóc, giúp đỡ, ướp cá I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố HS đọc, viết được từ, tiếng có vần đã học. 2/ Kĩ năng : Rèn HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp và biết cách nối nét đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS viết đúng, đẹp, cẩn thận. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các con chữ cao hai thân Kĩ năng ra quyết định : Viết đúng các chữ Kĩ năng đặt mục tiêu : Viết đúng – đẹp, cầm bút, tư thế ngồi đúng III. CHUẨN BỊ : GV : Bảng kẻ sẵn, phấn, chữ mẫu, tranh minh họa. HS : Bảng con, vở. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 . Khởi động : hát “Búp bê xinh” 2 . Bài cũ : GV nhận xét , thống kê điểm 3 . Bài mới: Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Viết bảng con Mục tiêu : nắm chắc cách viết - GV giới thiệu chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc. - GV viết mẫu + hướng dẫn viết : tuốt lúa hạt thóc giúp đỡ ướp cá Quan sát chữ mẫu Phân tích HS viết B con Trực quan Vấn đáp KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành KN ra quyết định Hoạt động 2 : Viết vào vở Mục tiêu : viết đúng mẫu , biết cách khoảng giữa các chữ khi viết - GV nêu nội dung viết : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi viết bài. - GV viết mẫu từng dòng . HS nêu HS viết bài vào vở. KN đặt mục tiêu Luyện viết 4. Hoạt động nối tiếp - GV thu vở chấm . - Nhận xét – sửa sai * Chuẩn bị : Bài “con ốc, đôi guốc, …”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Tập viết 18 : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố HS đọc, viết được từ, tiếng có vần đã học. 2/ Kĩ năng : Rèn HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp và biết cách nối nét đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS viết đúng, đẹp, cẩn thận. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các con chữ cao hai thân Kĩ năng ra quyết định : Viết đúng các chữ Kĩ năng đặt mục tiêu : Viết đúng – đẹp, cầm bút, tư thế ngồi đúng III. CHUẨN BỊ : GV : Bảng kẻ sẵn, phấn, chữ mẫu, tranh minh họa. HS : Bảng con, vở. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 . Khởi động : Trò chơi “Gọi tên”. 2 . Bài cũ : GV nhận xét , thống kê điểm 3 . Bài mới: Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Viết bảng con Mục tiêu : nắm chắc cách viết - GV giới thiệu chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. - GV viết mẫu + hướng dẫn viết : con ốc đôi guốc rước đèn kênh rạch Quan sát chữ mẫu Phân tích HS viết B con xe đạp thích vui thích Trực quan Vấn đáp Thực hành KN giao tiếp – tự nhận thức Luyện viết Hoạt động 2 : Viết vào vở Mục tiêu : viết đúng mẫu , biết cách khoảng giữa các chữ khi viết - GV nêu nội dung viết : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. - Yêu cầu HS nê

File đính kèm:

  • docGiao an - HANG - TIENG VIET - Tuan 19.doc