TOÁN
Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn”, “ ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II. đồ dùng:
T: mẫu vật
111 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán 1 trọn bộ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày 11 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn”, “ ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II. đồ dùng:
T: mẫu vật
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1.Nhiều hơn, ít hơn: ( 15’)
* So sánh số lượng cốc và chén:
a )
b) So sánh số cây và ngôi sao:
2. Quan sát tranh: ( sgk ) (15’)
3. Củng cố - HD về nhà: (7’)
-H: quan sát tranh trong sgk
-G: đặt số chén ghép với số cốc để so sánh.
-H: thực hiện và so sánh số cốc với số chén
-H:số cốc so với số chén ntn?
-H: nêu nhận xét học sinh
-G: kết luận
-G: Số cây nhiều hơn hay ít hơn số ngôi sao ?
-H: nhận xét học sinh
-G: kết luận
-H: quan sát tranh sgk
-G: hd học sinh so sánh các nhóm đồ vật trong sgk.
-H: làm bài tập
-H: nêu so sánh của mình học sinh
-G-H: nhận xét
-G: kết luận
-H: chơi cá nhân - nx học sinh
-G: nx giờ học
Thứ ngày 12 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 3. Hình vuông- Hình tròn
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn.
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II. đồ dùng:
T- H : hình vuông, hình tròn
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra:
B. Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu hình vuông:
2. Hình tròn:
3. Thực hành:
* Bài 1: tô màu
* Bài 2: tô màu.
* Bài 3: tô màu.
* Bài 4: gấp hình.
3. Trò chơi:
Đặt tên cho các hình
4. Củng cố - HD về nhà: (5’)
-G: giới thiệu hình vuông.
-H: quan sát hình vuông (cả lớp)
-G: đọc hình vuông.
-H: đọc hình vuông (cả lớp).
-H:lấy các hình vuông đặt lên bàn
-H: nêu các đồ vật có hình vuông học sinh
-G: kết luận
-G: Giới thiệu hình tròn.
-H: quan sát - nhận xét.
-H: đọc hình tròn học sinh
-H: tìm các vật có hình tròn. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài tập học sinh
-G: hd học sinh cách làm bài
-H: làm bài tập
-H: đọc các hình trong bài làm.học sinh
-H: chơi cá nhân - nx học sinh
-G: nx giờ học
Thứ ngày 13 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 4. Hình tam giác
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
II. đồ dùng:
T- H : hình tam giác.
III. Câc hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra:
B. Bài mới: (15’)
1.Giới thiệu tam giác:
3. Thực hành: (15’)
* Bìa 1: Tô màu
* Bài 2: Tô màu
* Bài 3: Tô màu.
* Bài 4 : Xếp thành các hình sau:
4. Củng cố - HD về nhà: (5’)
T: giới thiệu hình tam giác
-H: quan sát hình tam giác. (cả lớp).
-G: đọc hình tam giác giác
-H: đọc hình tam giác giác -9học sinh
-H: lấy các hình tam giác đặt lên bàn
-H: nêu các đồ vật có hình tam giác -7học sinh
-G: kết luận
-H: nêu yêu cầu bài tập học sinh
-G: hd học sinh cách làm bài
-H: làm bài tập (cả lớp).
-H: đọc các hình trong bài làm.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Toán
Tiết 5. Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Học sinh củng cố về : hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
II. đồ dùng:
G- H : Hình tam giác, hình tròn, hình vuông.
III. Câc hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: hình tam giác.
B. Bài mới:
I. Luyện tập:
* Bài 1:Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì tô cùng màu. (16’)
* Bài 2: Ghép hình thành các hình mới.(15’)
3. Củng cố - HD về nhà: (5’)
G; hỏi – H ; trả lời (cn)
-G-H: lấy hình
-H: nêu yêu cầu bài tập học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: đổi chéo bài kiểm tra.học sinh
-H: nhận xét bài.
-H: nêu yêu cầu bài tập
-G: hd học sinh cách làm bài
-H: làm bài tập (cả lớp).
-H: ghép hình trên bảng - nhận xét.học sinh
-G: nhận xét cách ghép của học sinh.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
Toán
Tiết 6. Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số.
II.Đồ dùng :
G - H : bộ đồ dùng toán 1
H; bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu từng số: (10’)
* Số 1:
* Số 2, 3 ( Tường tự như số 1 )
- Nghỉ giãn giờ (5’)
2. Thực hành:
* Bài 1:Viết số 1. 2. 3. (6’)
* Bài 2: Số ? (7’)
Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. (7’)
2. Củng cố bài. (5’)
G ; vẽ hình , H;trả lời (cn)
H;nhận xét.
-G: hướng dẫn học sinh quan sát tranh trên bảng.
-G: có mấy quả bí, mấy quả bóng ?
-G: tất cả đều có số lượng là mấy ?
-G: viết số 1- giới thiệu chữ số 1.
-H: đọc số một học sinh
-G: nêu cấu tạo số 2, 3.
-H: đọc cấu tao số. học sinh
-H: viết bảng con ,viết số vào bài
-H: nêu yêu cầu bài tập học sinh
-H: làm bài
-H: đọc kiểm tra bài học sinh-G-H: nhận xét.
-H: nêu yêu cầu bài. học sinh
-H: làm bài - chữa bài - nx
-G: nhận. xét giờ học
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
Toán
Tiết 7 Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
II.Đồ dùng : G-H; bộ đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1.Luyện tập:
* Bài 1: Số (8’)
* Baì 2: Số. (8’)
1
2
3
3
2
1
* Bài 3: Số. (8’)
11
2
1
*Bài 4: Viết số 1, 2, 3. (5’)
3. Củng cố bài: (3’)
-G: nêu yêu cầu bài viết số.
-H: làm bài - nhận xét bài.
-H: nêu yêu cầu bài.học sinh
-H: làm bài điền số theo thứ tự.
-H: đọc kết quả bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài tập. học sinh
-H: làm bài cấu tạo số 2.
-H: đọc kiểm tra bài. học sinh-G-H: nhận xét.
-H: nêu yêu cầu bài. 1học sinh
-H: làm bài viết số vào vở.
-G: nhận. xét giờ học
Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
Toán
Tiết 8 . Các số 1, 2, 3, 4.
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1. Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vậy và thứ tự dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng:
G-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Viết số 1, 2, 3.
-H: viết trên bảng - nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số 4, 5: ( 10’ )
-G-H: lấy hình vuông cài bảng cài
-G: có mấy hình vuông ?
-H: nhận xét số lượng hình.
-G: GT số 4, 5 - viết mẫu số 4, 5
-H: viết bảng con số 4, 5. (cả lớp).
-G. Nêu cấu tạo số 4, 5.
-H: nhắc lại cấu tạo số. - 5 học sinh.
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số. 4, 5.
*Bài 2: Số (7’)
1
2
3
4
5
* Bài 3: Số. (7’)
*Bài 4: Nối theo mẫu. (7’)
1
3. Củng cố . (3’)
-G: HD viết số.
-H: viết số. (cả lớp).
-H: nêu yêu cầu.điền số.học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài.học sinh
-H: làm bài đếm số lượng các đồ vật trong bài và ghi số.
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.học sinh
-H: nêu yêu cầu - cách làm.
-H: làm bài. (cả lớp)
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày ...... tháng...... năm 2011
Toán
Tiết 9. Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố: Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc và viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng:
-G-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (5’)
-Viết số 3, 4 , 5.
-H: viết trên bảng - nhận xét.
B. Bài mới:
1. Luyện tập:
* Bài 1:Số (9’)
* Bài 2: Số (9’)
2
4
2
*Bài 3: Số. (10’)
1
2
3
3
5
5
4
3
2
1
* Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5. (8’)
2. Củng cố - (3’)
-H: nêu yêu cầu bài.
-H: làm bài viết số lượng các đồ vật trong bài.
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.học sinh
-H: nêu yêu cầu - cách làm.học sinh
-H: làm bài (cả lớp).
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
-H: nêu cấu tạo số học sinh.
-H: nêu yêu cầu bài tập.học sinh
-H: làm bài - đọc kết quả các số từ 1 đến 5.
-H: nhận xét bài.học sinh
-G: các số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất?
+ Số nào bé nhất ?
-H: viết các số vào bài.
G: n
hận xét giờ học..
Thứ ngày 19 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 10. Bé hơn, dấu <
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
.II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1, các nhóm đồ vật. Dấu <.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (4’)
- Nêu cấu tạo số 4, 5.
-H: viết trên bảng - nhận xét.
B. Bài mới:
1. Nhận biết quan hệ bé hơn: (8’)
1 < 2
- Dấu bé: <
1 < 2 2 < 3 3 < 4....
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết dấu <. (3’)
*Bài 2: viết (4’)
1
<
3
* Bài 3: Viết theo mẫu. (4’)
<
<
1 2 3 4
*Bài 4: Viết dấu < vào ô trống: (5’)
<
<
4 5 3 5
*Bài 5: nối số thích hợp: (4’)
3. Củng cố - dặn dò: (3’)
-G: đưa mãu vật cho học sinh quan sát.
+ Bên trái có mấy ô tô? ( 1 ô tô )
+ Bên phải có mấy ô tô ? ( 2 ô tô )
-G: 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?
-G: nêu dấu bé
-G: viết lên bảng.
-H: cài dấu bé - đọc dấu béhọc sinh.
-G: 1 so với 2 như thế nào ?
-H: đọc trên bảng học sinh..
-H: viết dấu bé - bảng con.
-G: HD viết dấu <.
-H: viết số.
-H: nêu yêu cầu bài điền số.học sinh
-H: làm bài.
-H: chữa bài - nhận xét.
-H: nêu yêu cầu bài, cách làm điền dấu bé.học sinh
-H: làm bài .
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.học sinh
-H: nêu yêu cầu - cách làm.học sinh
-H: làm bài.
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
-G: nêu cách chơi.
-H: chơi trò chơi- nhận xét.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày 20 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 11. lớn hơn, dấu >
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lương và sử dụng từ “ lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (5’)
-Viết : 1 bé hơn 2, 2 bé hơn 3 ...
B. Bài mới:
1. Nhận biết quan hệ lớn hơn(8’)
2 > 1
2. Thực hành
*Bài 1: Viết dấu > ( 4’)
*Bài 2: Viết. ( 6’)
4
>
3
* Bài 3: Viết (theo mẫu): (4’)
5
>
2
*Bài 4: Viết dấu > vào ô trống: (5’)
>
>
3 1 ; 5 3
*Bài 5: Nối với số thích hợp. (5’)
2
>
2
1
3. Củng cố - dặn dò: (3’)
-H: viết trên bảng - nhận xét.học sinh
-G: đưa mãu vật cho học sinh quan sát.
+ Bên trái có mấy hình tròn ?
+ Bên phải có mấy hình tròn ?
-G: 2 hình tròn có ít hơn 1 hình tròn không ?
-G: nêu dấu >
-G: viết lên bảng.
-H: đọc dấu > - 10 học sinh.
-G: 2 so với 1 như thế nào ?
-H: đọc trên bảng.(cả lớp).-9học sinh
-H: viết dấu lớn - bảng con.
-G: HD viết số.
-H: viết số (cả lớp).
-H: nêu yêu cầu điền dấu >. học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài. học sinh
-H: làm bài đếm số lượng các đồ vật trong bài ghi số và dấu.(cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.
-H: nêu yêu cầu - cách làm.
-H: làm bài. - đổi chéo bài TK - NX.
-H: nêu yêu cầu- cách làm .học sinh
-H: làm bài- chữa bài - nhận xét.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày 20 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 12. Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố: -Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc và viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng:
-G-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (5’)
Điền dấu: 3..2; 4...2; 3...1 ; 3....5.
-H: làm bài- nhận xét - ghi điểm.học sinh
.B Bài mới:
1. Luyện tập:
* Bài 1: Điền dấu . (8’)
3 2 1 < 3
* Bài 2: viết (theo theo mẫu. . (8’)
5
>
3
* Bài tập 3: nối với số thích hợp. . (8’)
1 < 2 < 4 <
1
2
3
1
2. Trò chơi: Điền số vào ô trống. (5’)
2 4 >
3. Củng cố - HD về nhà. (3’)
-H: nêu yêu cầu điền dấu học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài. học sinh
-H: làm bài- viết số lượng các đồ vật trong bài ghi số và dấu.
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét học sinh
-H:nêu yêu cầu cách làm nối số.(cánhân)
-H: làm bài.(cả lớp)
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
-G: chấm bài 1, 2, 4.
-G: nhận xét bài làm.
-G: nêu cách chơi.
-H: chơi theo nhóm.
-H: nhận xét nhóm nào đúng, nhanh.
-G: nhận xét giờ học..
Thứ ngày tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 13. Bằng nhau, dấu bằng
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra:
Viết: 2 bé hơn 4 5 lớn hơn 4
-H: làm bài học sinh.
-G: nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Nhận biết quan hệ bằng nhau:(9’)
* Dấu bằng nhau: =
3 = 3 4 = 4 2 = 2...
*KL: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
2. Thực hành:
*Bài 1: Viết dấu =. ( 5’)
*Bài 2: Viết ( theo mẫu ). ( 6’)
5
=
5
* Bài 3: Viết dấu > , <, =: (6’)
>
>
3 1 5 2
Bài 4:Viết (theo mẫu)..(5’)
3
>
4
3. Củng cố - dặn dò: (3’)
-G: đưa mãu vật cho học sinh quan sát.
-H: nối tương ứng số cây với số con hươu.
-G: số cây so với số hươu ntn ?
-G: gt dấu bằng nhau.- viết dấu =
-G: đọc dấu =.
-H: đọc dấu = học sinh
-G: 3 so với 3 như thế nào ?
-H: đọc trên bảng.(cả lớp). -9học sinh
-H: viết dấu bằng - bảng con. (cả lớp).
-H: nêu yều bài tập. học sinh
-H: viết dấu = vào vở.(cả lớp).
-H: nêu yêu cầu bài . học sinh
-G: Hd cách điền dấu vào ô trống.
-H: làm mẫu .học sinh
-H: làm bài (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra.học sinh
-G: nhận xét bài làm.
-H: nêu yêu cầu bài tập.học sinh
-H: nêu cách điền dấu vào ô trống. học sinh
-H: làm bài tập(cả lớp).
-H: chữa bài trên bảng.học sinh
-H: nhận xét bài (cả lớp).
-H: nêu yêu bài tập đếm số lượng ghi số, dấu vào ô trống. học sinh
-H: làm bài tập (cả lớp).
-H: đọc bài làm- nhận xét(cả lớp).
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 14. Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố: -Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc và viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng:
-G-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (5’)
* Điền dấu >,<,=:
2...3 ; 4...4 ; 5....1
B. Bài mới:
I. Luyện tập:
* Bài 1: , =. (10’)
1 3 2 = 2
* Bài 2: Viết (theo mẫu). (10’)
3
>
2
* Bài 3: làm cho bằng nhau ( theo mẫu). (10’)
4 = 4
2. Củng cố - dặn dò: ( 5’ )
-H: làm bài. 3học sinh
-G: nhận xét bài - ghi điểm.
-H: nêu yêu cầu bài.học sinh
-H: làm mẫu nêu cách điền dấu ,=. học sinh
-H: làm bài tập (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra. học sinh
-G: nhận xét bài làm.
-H: nêu yêu cầu đếm số lượng ghi số, dấu vào ô trống.học sinh
-H: làm bài (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.học sinh
-H: nêu yêu cầu bài. học sinh
-G: HD cách làm ntn để bằng nhau.
-H: làm bài (cả lớp).
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhóm.
-H: nhận xét bài.học sinh
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 15. Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố:
- Khái niệm ban đầu về “ lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng nhau”.
- Về so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: (5’)
* Điền dấu >,<,=: 2...3 4...4 5....1
B. Bài mới:
I. Luyện tập:
* Bài 1: Làm cho bằng nhau. ( 10’ )
*Bài 2: Nối với số thích hợp: ( 10’ )
< 2 < 3 < 5
1
3
2
*Bài 3: Nối với số thích hợp: ( 10’ )
3 > 4 >
3
2
2. Củng cố - dặn dò: ( 5’ )
-H: làm bài trên bảng.học sinh
-G: nhận xét bài - ghi điểm.
-H: nêu yêu cầu bài.học sinh
-H: làm mẫu nêu cách làm.học sinh
-H: làm bài tập (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra. học sinh
-G: nhận xét bài làm.
-H: nêu yêu cầu nối số.học sinh
-H: làm bài (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.học sinh
-G: vì sao lại nối được các số đó ?
-H: nêu ý kiến bài làm của mình. học sinh
-G: kết luận.
-G: HD tương tự bài 2.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 16. Số 6
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết các số 6. Biết đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Viết số 1, 2, 3.4 , 5.
-H: viết trên bảng - nhận xét.học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số 6: ( 10’ )
-G: có mấy hình tròn ?
-H: nhận xét số lượng hình.
-G: GT số 6 - viết mẫu số 6
-H: viết bảng con số 6
-T. Nêu cấu tạo số 6 .
-H: nhắc lại cấu tạo số. -5(cá nhân
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số. 6. (5’)
*Bài 2: Số ( 5’)
* Bài 3: Viết số thích hợp: (7’)
1
2
3
4
5
6
*Bài 4: , =.
6 > 5 3 < 6 3 = 3
3. Củng cố - HD về nhà.
-G: HD viết số 6.
-H: viết số. (cả lớp)
.
-H: nêu yêu cầu ( nêu cấu tạo số) học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài. học sinh
-H: làm bài viết số lượng các đồ vật trong bài.
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.học sinh
-G: trong dãy số này số nào lớn ? bé ?
-H: nêu yêu cầu - cách làm...học sinh
-H: làm bài. (cả lớp)
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách điền dấu đúng hay sai.
-G: nhận xét giờ học.
hứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 17. Số 7
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc, viết các số 7. Biết đếm và so sánh trong phạm vi 7. Nhận biết các số trong phạm vi 7 và vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Viết số 1, 2, 3.4 , 5.6.
-H: viết trên bảng - nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số 6: ( 10’ )
7 gồm 1và 6 , 2 và 5, 4 và 3.
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số. 7. (5’)
*Bài 2: Số ( 5’)
* Bài 3: Viết số thích hợp: (7’)
1
2
3
4
5
6
7
*Bài 4: , =. (6’)
7 > 6 2 < 5 7 = 7
7 > 4 5 1
3. Củng cố - HD về nhà. ( 3’)
-G: có mấy bông hoa ?
-H: nhận xét số lượng hình..học sinh
-G: GT số 7 - viết mẫu số 7.
-H: viết bảng con số 7 (cả lớp).
-T. Nêu cấu tạo số 7 .
-H: nhắc lại cấu tạo số. học sinh
-G: HD viết số 7.
-H: viết số. (cả lớp).
-H: nêu yêu cầu ( nêu cấu tạo số) học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài. học sinh
-H: làm bài viết số từ 1 đến 7.
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.học sinh
-G: trong dãy số này số nào lớn ? bé ?
-H: nêu yêu cầu - cách làm.học sinh
-H: làm bài. (cả lớp)
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách điền dấu đúng hay sai.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 18. Số 8
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc, viết các số 8. Biết đếm và so sánh trong phạm vi 8. Nhận biết các số trong phạm vi 8 và vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Viết số 1, 2, 3.4 , 5.6.7
-H: viết trên bảng - nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số 8: ( 10’ )
Số: 8
8 gồm 1và 7 , 2 và 6, 4 và 4.
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số. 8. (5’)
*Bài 2: Số ( 5’)
8 gồm: 7 và 1 ; 6 và 2 ; 5 và 3 ; 4 và 4.
* Bài 3: Viết số thích hợp vào , rồi đọc các số : (7’)
2
1
6
5
4
3
8
7
*Bài 4: , =. (6’)
7 > 8 4 < 8 8 = 8
8 > 7 8 > 4 5 > 4
8 > 5 6 < 8
3. Củng cố - HD về nhà. ( 3’)
-G: có mấy tam giác ?
-H: nhận xét số lượng hình.học sinh
-G: GT số 8 - viết mẫu số 8.
-H: viết bảng con số 8 (cả lớp).
-T. Nêu cấu tạo số 8
-H: nhắc lại cấu tạo số. học sinh
-G: HD viết số 7.
-H: viết số. (cả lớp).
-H: nêu yêu cầu ( nêu cấu tạo số) học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét.
-H: nêu yêu cầu bài.học sinh
-H: làm bài viết số vào ô trống (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét. học sinh.
-G: trong dãy số này số nào lớn ? bé ?
-H: nêu yêu cầu - cách làm.học sinh
-H: làm bài. (cả lớp)
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách điền dấu đúng hay sai.? Vì sao điền dấu đó lại đúng ?
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 19. Số 9
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 9. Biết đọc, viết các số 9. Biết đếm và so sánh trong phạm vi 9. Nhận biết các số trong phạm vi 9 và vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Nêu cấu tạo số: 6, 7, 8
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số 9: ( 7’ )
Số: 9
9 gồm 1và 8 , 2 và 7, 4 và 5, 6 và 3.
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số. 9. (5’)
*Bài 2: Số ( 5’)
9 gồm: 8 và 1; 7 và 2; 6 và 3; 5 và 4.
* Bài 3: , =. (5’)
8 7
*Bài 4: Điền số . (5’)
8 < ...9... 7 < ....8..
* Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống:
( 5’)
2
1
3
3. Củng cố - HD về nhà. ( 3’)
-H: viết trên bảng - nhận xét.
-G: có mấy tam giác ?
-H: nhận xét số lượng hình.(tranh SGK) học sinh
-G: GT số 9 - viết mẫu số 9.
-H: viết bảng con số 9 (cả lớp).
-T. Nêu cấu tạo số 9
-H: nhắc lại cấu tạo số. học sinh
-G: HD viết số 9.
-H: viết số. (cả lớp).
-H: nêu yêu cầu ( nêu cấu tạo số).học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài.học sinh
-H: làm bài viết dấu vào ô trống (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét bạn điền dấu đúng hay sai.học sinh
-H: nêu yêu cầu - cách làm.học sinh
-H: làm bài. (cả lớp)
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách điền số đúng hay sai.? Vì sao ? học sinh
-H: chơi trò chơi theo nhóm.
-H: nhận xét bài điền của các nhóm. học sinh
-G: nhận xét tuyên dương.
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 20. Số 0
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, viết các số 0. trong phạm vi 9. Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số đã học.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Nêu cấu tạo số: 8, 9
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số 0: ( 7’ )
Số: 0
0 < 1 0 < 2 ..... 0 < 9
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số 0. (5’)
*Bài 2: Viết Số thích hợp vào ô trống.( 5’)
0
1
2
3
4
5
* Bài3: viết số thích hợp vào ô trống( 5’)
0
2
1
*Bài 4: , = . (5’)
0 < ...1.. 0 < ....5..
2 > ...0 0 < ....4...
3. Củng cố - HD về nhà. ( 3’)
-H: viết trên bảng - nhận xét.
-G: có 3 tam giác, bớt 2, bớt1 còn mấy hình tam giác ?
-H: nhận xét số lượng hình. học sinh
-G: GT số 0 - viết mẫu số 0.
-H: viết bảng con số 0 (cả lớp).
-H: đọc theo thứ tự từ 0 đến 9.-7học sinh
-G: từ 0 đến 9 số nào lớn, bé ?
-G: HD viết số 0.
-H: viết số. (cả lớp).
-H: nêu yêu cầu tiền số từ 0 đến 9 .học sinh
-H: làm bài. (cả lớp).
-H: chữa bài - nhận xét. học sinh
-H: nêu yêu cầu bài.học sinh
-H: làm bài viết sốvào ô trống (cả lớp).
-H: đọc bài kiểm tra - nhận xét bạn điền số đúng hay sai ? Tại sao đúng ? học sinh
-H: nêu yêu cầu - cách làm.
-H: làm bài. (cả lớp)
-H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách điền số đúng hay sai.? Vì sao ?
-G: nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 21. Số 10
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết các số trong phạm vi 10. Biết so sánh số 0 với các số đã học; cấu tạo của số 10.
II. Đồ dùng:
T-H: bộ đồ dùng toán 1.hình thành bài mới.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra: ( 5’)
-Nêu cấu tạo số: 6, 7, 8, 9
B. Bài mới:
1. Giới thiệu số10: ( 7’ )
Số: 10
10 gồm: 1 và 9, 2 và 8, 3 và 7, 4 và 6...
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số. 10 (5’)
*Bài 2: Số .( 5’)
* Bài3: viết số thích hợp vào ô trống( 5’)
10 gồm: 9 và 1; 8 và 2; 7 và 3; 6 và 4;
5 và 5; 10 và 0.
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
`0
* Bài 5: Khoanh vào số bé nhất: ( 5’)
0
9 5 2
File đính kèm:
- Toan.doc