Giáo án môn Toán 1 tuần 7

Bài 25 : Kiểm tra

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

-H nhận biết số lượng trong phạm vi 10.

-Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

-Nhận biết hình vuông ,hình tròn, hình tam giác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -Phiếu đề kiểm tra

 - Vở kiểm tra

III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH :

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 1 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Ngày:……………………… Bài 25 : Kiểm tra I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H nhận biết số lượng trong phạm vi 10. -Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. -Nhận biết hình vuông ,hình tròn, hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Phiếu đề kiểm tra - Vở kiểm tra III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh ĐDDH 2’ 28’ 5’ +Giới thiệu : T: Để giúp các em tự đánh giá kết quả học tập trong 6 tuần qua, cô sẽ hướng dẫn các bạn làm 1 bài kiểm tra. 1. Hoạt động 1 : Thực hành kiểm tra * Bài 1 : Điền số ( 2 điểm ) - T gọi H đọc yêu cầu - T gọi H nêu cách làm - T nhận xét *Bài 2 : Điền số ( 3 điểm ) - T gọi H đọc yêu cầu - T gọi H nêu cách làm * Bài 3 : Xếp thứ tự ( 3 điểm ) -T gọi H đọc yêu cầu *Bài 4 : Điền số ( 2 điểm ) -T gọi H nêu yêu cầu -T gọi H nêu cách làm 2. Hoạt động 2 : Thu phiếu – chấm bài - T yêu cầu 4 tổ trưởng thu phiếu . - T chấm trước một số phiếu và nhận xét +Dặn dò : chuẩn bị bài mới Các tổ trưởng phát phiếu -H điền số -H: đếm số lượng chấm tròn trong mỗi bức tranh rồi viết số thích hợp. -H làm bài -H: điền số theo thứ tự -H: đếm các số theo thứ tự rồi điền số vào ô vuông -H làm bài -H: viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn -H làm bài -H: điền số -H: đếm số lượng hình có trong bài rồi điền số vào chỗ chấm -H làm bài Ghi nhận cần lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 7 Ngày:……………………… Bài 26: Phép cộng trong phạm vi 3 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H: Có khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các mẫu vật Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ *Kiểm tra bài cũ: -T sửa bài kiểm tra, nhận xét bài của H chưa đạt và làm đúng. -T lưu ý các dạng toán H còn vướng phải. *Bài mới: + Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 3. B/l 10’ 1. Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 a/Hướng dẫn H phép cộng 1+1=2. -T cho H quan sát tranh,hỏi: “ Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?” -T: 1 thêm 1 bằng 2 . Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau:1+1=2.T ghi bảng. -T: dấu “ +” ta đọc là cộng -T chỉ phép tính nói: 1 cộng 1 bằng 2 -H nhắc lại bài toán -H trả lời: có 1 con gà, thêm 1 con gà được 2 con gà.( nhiều H) -H nhắc lại Tranh B/l b/Hướng dẫn H phép cộng 2+1=3 -T treo tranh , hỏi: có 2 ô tô, thêm 1 ô tô.Hỏi có tất cả có mấy ô tô? -T: ta có phép cộng : 2+1=3 -T gọi H đọc -H: có 2 ô tô ,thêm 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô. -H đọc cá nhân, ĐT B/l Tranh c/Hướng dẫn H phép cộng 1+2=3 -T lấy 1 que tính để trên bàn, thêm 2 que tính nữa.Hỏi tất cả có mấy que tính. -T gọi H nêu phép cộng. d/Cho H thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 1+1=2; 2+1=3; 1+2=3. -T hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy? 1 cộng 2 bằng mấy ? Mấy cộng 1 bằng 2? Mấy cộng 2 bằng 3 ? -T cho H thi đua đọc thuộc bảng cộng qua trò chơi “ thỏ ăn cà rốt” -T nêu cách chơi và luật chơi: T gắn lên bảng 2 con thỏ có ghi kết quả của phép tính. -T đưa cho mỗi đội 1 số củ cà rốt có ghi phép , yêu cầu H lên gắn củ cà rốt sao cho kết quả phép tính tương ứng với số có trên người con thỏ.Đội nào gắn nhiều ,đúng và nhanh sẽ thắng. -H thực hiện,nói: có 1 que tính thêm 2 que tính.Tất cả có 3 quetính. -H: 1+2=3 -H đọc cá nhân,ĐT H: 1 cộng 1 bằng 2 1 cộng 2 bằng 3 1 cộng 1 bằng 2 1 cộng 2 bằng 3 -H thi đua ĐDHT ĐDDH e/T cho H quan sát hình vẽ chấm tròn -T hỏi:Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? -T tiếp tục hỏi: Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? -T gọi H nêu 2 phép tính -T hỏi: + kết quả của 2 phép tính như thế nào? +Vị trí của các số trong phép tính giống nhau hay khác nhau? -T chốt:Vị trí các số trong 2 phép tính đó là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2. H:Tất cả có 3 chấm tròn H: Tất cả có 3 chấm tròn H: 1+2=3 ; 2+1=3 +Bằng nhau và bằng 3 +Khác nhau Tranh 3’ 10’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T hướng dẫn cách làm Bài 2:-Cho H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét Bài 3 :T gọi H đọc yêu cầu bài toán - T gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét 4, Củng cố:T gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 3. H: tính H làm bài và chữa bài H đọc kết quả, cả lớp nhận xét H: tính H làm bài vào vở 1 H lên bảng chữa H : nối phép tính với số thích hợp H làm bài 1 H lên bảng chữa bài 5 H nhắc lại Vở toán, bút B/l SGK/44 ĐDDH Các ghi nhận lưu ý ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 7 Ngày :……………………………… Bài 27 : Luyện tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh vẽ ( bài tập 4,5 ), bảng phụ… Hộp đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 12’ 3’ 10’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : T gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 3 -T nhận xét. *Bài mới: T hướng dẫn H làm từng bài Bài 1 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T hướng dẫn H nhìn tranh vẽ , viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. -T gọi H đọc Bài 2 :-T cho H nêu yêu cầu bài toán . -T gọi H chữa bài -T nhận xét Bài 3:-T cho H nêu yêu cầu bài toán. -T hướng dẫn H cách làm bài -T cho H đổi vở để kiểm tra. Nghỉ giữa tiết Bài 4:-T cho H nêu yêu cầu bài toán -T giúp H nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh -T gọi 2 H lên bảng sửa Bài 5:-T cho H nêu yêu cầu bài toán -T giúp H nêu cách làm:dựa vào hình đặt câu hỏi và điền vào. -T nhận xét cho điểm. *Củng cố , dặn dò : T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Nối phép tính với kết quả đúng” T nhắc lại cách chơi và luật chơi. -Dặn dò : còn bài 3 ( cột 3 ), các em sẽ làm vào buổi chiều 3 H -H: điền số -H:quan sát, viết vào vở : 2+1=3; 1+2=3 -H:hai cộng một bằng ba một cộng hai bằng ba -H :tính -H làm bài vào vở -3 H lên bảng làm -H : điền số - H làm bài ( cột 1, 2 ) vào vở - 2 H ngồi cùng bàn đổi vở -H nêu -H nhìn tranh viết kết quả vào vở -1 H sửa bài , cả lớp nhận xét -H nêu -H tự nêu câu hỏi : có 1 con thỏ đang đứng, 1 con chạy tới.Hỏi có tất cả mấy con thỏ? . H điền số và dấu. H thi đua H thực hiện Lớp học SGK, 45,46 tranh Vở toán, bút ĐDHT B/l, phấn B/p b/c,phấn Các ghi nhận lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 7 Ngày:……………………… Bài 28:Phép cộng trong phạm vi 4 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H: Có khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các mẫu vật Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ *Kiểm tra bài cũ: -T gọi H lên bảng làm bài: 2+1= … ; 1+1=… ; 1+2=…… Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm: 1+1…………1+2 1+2…………2+1 2+1…………1+1 -T nhận xét *Bài mới: + Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 4. Cả lớp B/l Thẻ Bảng cài 10’ 1. Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 a/Hướng dẫn H phép cộng 3+1=4. -T đưa ra 3 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa.Cho H nêu bài toán : Có 3 bông hoa ,thêm 1 bông hoa.Hỏi có tất cả mấy bông hoa? -T: cho H nêu phép tính b/T giới thiệu phép cộng2+2=4 và 1+3=4 tương tự như phép cộng 3+1=4 -T ghi lại các công thức vừa thành lập. -T gọi H đọc lại -H nhắc lại bài toán -H trả lời: Có 3 bông hoa ,thêm 1 bông hoa, tất cả có 4 bông hoa -H: 3+1=4 -H nhắc lại( cánhân,ĐT) Tranh B/l c/-T cho H quan sát hình cuối cùng và nêu ra 2 bài toán: Bài 1:Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn.Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? Bài 2:Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? -T gọi H đọc H nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán trên :3+1=4 và 1+3 = 4 -H đọc cá nhân, ĐT B/l Tranh -T nêu cách chơi và luật chơi: T gắn lên bảng 2 con thỏ có ghi kết quả của phép tính. -T đưa cho mỗi đội 1 số củ cà rốt có ghi phép , yêu cầu H lên gắn củ cà rốt sao cho kết quả phép tính tương ứng với số có trên người con thỏ.Đội nào gắn nhiều ,đúng và nhanh sẽ thắng. -H thi đua ĐDHT ĐDDH 3’ Nghỉ giữa tiết Tổ chức trò chơi hay hát 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T hướng dẫn cách làm Bài 2:-Cho H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét Bài 3 :T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T hỏi: trước khi điền dấu ta phải làm gì? . -T nhận xét Bài 4 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T cho H quan sát tranh và đặt câu hỏi -T cho H chữa bài -T nhận xét, cho điểm *, Củng cố:T gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 4. Dặn dò : còn bài 3 ( cột 2 ) sẽ làm vào buổi chiều H: tính H làm bài và chữa bài H đọc kết quả, nhận xét H: tính . H làm bài 1 H lên bảng chữa H:Điền dấu >, <, = H thực hiện phép tính nếu có H làm cột 1 vào vở H chữa bài H: viết phép tính thích hợp H :có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa bay đến.Hỏi tất cả có mấy con chim? H viết phép tính: 3+1=4 hay 1+3=4 1 H H thi đua H làm vào b/c Vở toán, bút SGK/47 B/l,phấn ĐDDH b/c, phấn Các ghi nhận lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan 7.doc
Giáo án liên quan