Giáo án môn Toán 11 - Đề 2

Câu 1: Cho h/s : y = (x – x2).ex. Tìm tất cả giá trị của x để y = 0.

 A. B. 0,1 C. D. E. không có giá trị nào

Câu 2: Đạo hàm của h/s : y = (2x + 3x)2 là :

A. y = 22x.ln2 + 32x.ln3 + 2.6x.ln6 B. y = 2.(22x.ln2 + 32x.ln3 + 6x.ln6)

C. y = D. y = 2(2x + 3x)2 E. một đáp số khác

Câu 3: Gọi f(x) là đạo hàm của h/s : f(x) = x2.ln.

Phương trình : f(x) = x có nghiệm thuộc khoảng :

 A. (0; 1) B. (1; 2) C. (2; 3) D. (3; 4) E. đáp số khác

Câu 4: Đạo hàm của h/s : y = ln(tgx + ) là :

 A. y = B. y =

 C. y = D. y = - E. đáp sốkhác

Câu 5: Đạo hàm của h/s : y = ln() + ln() là :

 A. y = tgx B. y = 2tgx C. y = -2tgx

 D. y = cotgx E. đáp số khác

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 2 Câu 1: Cho h/s : y = (x – x2).ex. Tìm tất cả giá trị của x để y’ = 0. A. B. 0,1 C. D. E. không có giá trị nào Câu 2: Đạo hàm của h/s : y = (2x + 3x)2 là : A. y’ = 22x.ln2 + 32x.ln3 + 2.6x.ln6 B. y’ = 2.(22x.ln2 + 32x.ln3 + 6x.ln6) C. y’ = D. y’ = 2(2x + 3x)2 E. một đáp số khác Câu 3: Gọi f’(x) là đạo hàm của h/s : f(x) = x2.ln. Phương trình : f’(x) = x có nghiệm thuộc khoảng : A. (0; 1) B. (1; 2) C. (2; 3) D. (3; 4) E. đáp số khác Câu 4: Đạo hàm của h/s : y = ln(tgx + ) là : A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = - E. đáp sốkhác Câu 5: Đạo hàm của h/s : y = ln() + ln() là : A. y’ = tgx B. y’ = 2tgx C. y’ = -2tgx D. y’ = cotgx E. đáp số khác Câu 6: Đạo hàm của h/s : y = ln A. dương khi x > 0 B. dương khi x < 0 C. luôn luôn âm D. luôn luôn dương E. cả 4 câu trên đều sai. Câu 7: Cho h/ s : y = ln. Với x thuộc khoảng nào dưới đây thì y’ > 0? A. (0; ) B. (-; 0) C. (0; ) D. ( ) E. (-;) Câu 8: = A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 E. 0 Câu 9: Đạo hàm của h/s : y = A. âm khi x > 0 B. âm khi x < 0 C. luôn luôn dương D. luôn luôn âm E. cả 4 câu trên đều sai. Câu 10: Đạo hàm của h/s : y = x2x (x > 0) là : A. y’ = 2x.x2x-1 B. y’ = x2x.lnx C. y’ = 2x2x.(lnx + 1) D. y’ = 2.x2x.lnx E. đáp số khác Câu 11: Cho h/s : y = ln2x, thế thì : x2y” + xy’ A. có giá trị không đổi (-1,5; -0,5) B. có giá trị không đổi (-0,5; 0,5) C. có giá trị không đổi (0,5; 1,5) D. có giá trị không đổi (1,5; 2,5) E. có giá trị thay đổi theo x. Câu 12: Cho h/s : y = ex(sinx + cosx). Gọi a và b là 2 số sao cho : y” + ay’ + by = 0, x. Ta có a + b = A. 4 B. 2 C. 1 D. 0 E. -2 Câu 13: Đạo hàm cấp n của h/s : y = ln tại xo = -1 bằng : A. (-1)n B. -1 C. -2 D. 2n E. -2n Câu 14: Cho đồ thị (C) của h/s : y = sinx – cosx. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = là : A. y = x + 1 - B. y = -x + + 1 C. y = x - - 1 D. y = -x - - 1 E. đáp số khác Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị h/s : y = x2 – 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng -1 là : y = ax + b, trong đó : a + b = A. 0 B. 4 C. -15 D. 5 E. -5 Câu 16: Cho đồ thị h/s : y = 2x2 + x – 1. Tại M (C), tiếp tuyến có hệ số góc là 3. Vậy tung độ của M gần nhất với số : A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 E. 4 Câu 17: Cho đồ thị (C) của h/s : y = x.lnx. Tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng : y = - + 1. Hoành độ của M gần nhất với số : A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 E. 8 Câu 18: Cho đồ thị (C) của h/s : y = . Xét 3 mệnh đề sau : : Tiếp tuyến của (C) với Oy có hệ số góc là 7. : Với mọi k 0, luôn có 2 tiếp tuyến của (C) cũng có hệ số góc là k. : Không có 2 tiếp tuyến nào của (C) vuông góc với nhau. A. chỉ có 1 mệnh đề đúng B. chỉ (I) và (II) đúng C. chỉ (II) và (III) đúng D. chỉ (I) và (III) đúng E. cả 3 mệnh đề đều sai Câu 19: Tiếp tuyến với đồ thị h/s : y = -x3 + 3x2 – 5x + 1 có hệ số góc lớn nhất có phương trình là : y = ax + b, trong đó : a.b = A. -32 B. -24 C. -6 D. 12 E. 1 số vô cùng lớn Câu 20: Gọi A(p; q) là điểm thuộc đồ thị h/s : y = x2 + 1 - 8 mà tiếp tuyến tại đó song song với trục hoành, thế thì : p.q A. (-15; -10) B. [-10; -5) C. [-5; 0) D. [0; 5) E. [5; 10] đáp án đề số 2 Vấn đề 2: 1. D 2. B 3. C 4. B 5. A 6. C 7. C 8. E 9. B 10. C 11. D 12. D 13. E 14. A 15. E 16. B 17. E 18. D 19. A 20. A

File đính kèm:

  • docde so 2_gt.doc
Giáo án liên quan