I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Giúp học sinh hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số, độ chính xác của một số gần đúng.
Giúp học sinh áp dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập có ứng dụng thực tế
2. Về kĩ năng:
- hiểu được số quy tròn của một số gần đúng căn cứ vào sai số cho trước.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng.
3. Về tư duy, thái độ:
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
- Nghiêm túc trong học tập và trong hoạt động tập thể
II. Chuẩn bị:
Gv : phấn màu , giáo án
Hs : đọc trướ sgk
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Số gần đúng, sai số, bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 7 Số gần đúng. Sai số. Bài tập
Ngày dạy : . Tuần :
Mục tiêu:
Về kiến thức:
Giúp học sinh hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số, độ chính xác của một số gần đúng.
Giúp học sinh áp dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập có ứng dụng thực tế
Về kĩ năng:
hiểu được số quy tròn của một số gần đúng căn cứ vào sai số cho trước.
Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng.
Về tư duy, thái độ:
Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
Nghiêm túc trong học tập và trong hoạt động tập thể
Chuẩn bị:
Gv : phấn màu , giáo án
Hs : đọc trướ sgk
Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi : Hs 1 : Hãy viết lại các tập con thường dùng của R ?
Áp dụng : Cho các tập hợp . Tìm
3. Nội dung bài giảng
HĐ1:Giúp HS biết khái niệm số gần đúng
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Số Gần Đúng.
VD1:Tính diện tích của hình tròn bán kính r = 2 cm.
- Lấy một giá trị gần đúng của là 3,1 ta có:S1 = 3,1.4 = 12,4 (cm2)
- Lấy một giá trị gần đúng của là 3,14 ta có:S2 = 3,14.4 = 12,56 (cm2)
- Vì = 3,141592653 là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, nên ta chỉ viết được gần đúng kết quả phép tính .r2
- Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng.
2. Sai Số Tuyệt Đối
ĐN : Nếu a là số gần đúng của số thì được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
* chú ý :
Nếu d thì -d .Ta nói a là số gần đúng của với độ chính xác d, và quy ước viết gọn là:
Ví dụ :
Gọi x là đường chéo hv, ta có:
x =
mà 1,41 < < 1,42
Vậy:x = 4,23 với độ chính xác 0,03.
▲hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn ?
VD1:Tính diện tích của hình tròn bán kính r = 2 cm.
▲ giá trị của là bao nhiêu ?
▲ Cho vài giá trị của và tính dt của đường tròn đó ?
Khi ta cho các giá trị của khác nhau thì ta nhận được các kết quả khác nhau . do đó ta chỉ có kết quả của diện tích là gần đúng
▲
trong câu trên xem kết quả nào chính xác hơn ?
- Gv diễn giải
- Để xem kết quả nào chính xác hơn người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối
▲ yêu cầu học sinh đọc định nghĩa trong sgk ?
- nêu chú ý
- yêu cầu học sinh giải câu hỏi 2 trong sgk .
- giáo viên cố kết quả
-S = .r2
- S = .4
- 3,1416..
-Hs tính dt
-Hs nghe hiểu
- suy nghĩ trả lời
-Hs nghe hiểu
- Hs đọc sgk trang 20
-Hs nghe hiểu
- Thảo luận theo bàn học để giải
- Trình bày kết quả
-Chính xác kết quả
HĐ2:Giúp HS viết được số quy tròn của một số
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
3.Quy tròn số gần đúng
* Quy tắc làm tròn số : (SGK )
Ví dụ :
- Số quy tròn đến hàng nghìn
của x = 2 841 675 là x 2 842 000,
của y = 432 415 là y 432 000.
- Số quy tròn đến hàng phần trăm
của x = 12,4253 là x 12,43,
của y = 4,1521 là y 4,15.
VD:Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300.Hãy viết số quy tròn của số a.
Giải:
Vì d = 300 nên số quy tròn của a là 2 8410 00.
VD:Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết .
Giải:
Vì d = 0,001 nên số quy tròn của a là 3,15.
▲ Nhắc lại quy tắc làm tròn số ?
▲Cho số gần đúng và gọi HS làm tròn
- GV nhận xét kết quả
Việc quy tròn một số gần đúng căn cứ vào độ chính xác của nó.Nếu độ chính xác đến hàng nào thì ta quy tròn số gần đúng đến hàng kề trước nó.
▲Cho VD và gọi HS phát biểu?
- Hướng dẫn học thực hiện
- Hs phát biểu
- Hs phát biểu
- Hs phát biểu
4.Củng cố:
- Các khái niệm cơ bản trong bài:số gần đúng, sai số tuyệt đối,
- Độ chính xác của 1 số gần đúng, quy tròn số gần đúng.
5.Dặn dò
-Học lại các nội dung lý thuyết
-Giải các bài tập : 1,2,3,4 trang 23
-Giải các bài tập ôn chương : 8,10, 12,14 trang 25 , 26
File đính kèm:
- ds10 t 7.doc