I. MỤC TIÊU BI HỌC :
1. Về kiến thức: giúp hs nắm được:
· Định nghĩa phép vị tự và tính chất: Nếu phép vị tự biến 2 điểm M và N lần lượt thành 2 điểm M, N thì
· Anh của 1 đường tròn qua 1 phép vị tự.
2. Về kỹ năng:Dựng được ảnh của 1 điểm, 1 đọan thẳng, 1 đường tròn, . qua 1 phép vị tự.Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập.
3. Về tư duy, thái độ:Cẩn thận, chính xác.Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.Toán học bắt nguồn từ thực tiễn.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học 11 - Tiết 7: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :07
§ 7. PHÉP VỊ TỰ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Về kiến thức: giúp hs nắm được:
Định nghĩa phép vị tự và tính chất: Nếu phép vị tự biến 2 điểm M và N lần lượt thành 2 điểm M’, N’ thì
Aûnh của 1 đường tròn qua 1 phép vị tự.
2.. Về kỹ năng:Dựng được ảnh của 1 điểm, 1 đọan thẳng, 1 đường tròn, ... qua 1 phép vị tự.Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập.
3. Về tư duy, thái độ:Cẩn thận, chính xác.Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.Toán học bắt nguồn từ thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Kết hợp tốt các phương pháp dạy học : pp mở, vấn đáp ,nêu vấn đề ,giải quyết vấn đề …nhằm phát huy tính tích cực sáng tạo của học sinh .
IV.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Định nghĩa và tính chất của phép vị tự .
V. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:Nêu định nghĩa phép dời hình ,hai hình bằng nhau ? các tính chất của phép dời hình ?
3.Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: định nghĩa
GV yêu cầu hs nghiên cứu vd1 trong sgk
_GV đưa ra định hướng cho hs giải hđ1:
+ Mqh giữa và ?
+ Mqh giữa và ?
Từ đó rút ra phép vị tự cần tìm.
_
_
_
GV: Cho phép vị tự tâm O, tỉ số k biến M thành M’. Tìm tỉ số của phép vị tự tâm O biến M’ thành M.
Từ đó hs tự rút ra nx
I. Định nghĩa:
Định nghĩa: (sgk)
VD: Cho tam giác ABC. Gọi E và F tương ứng là trung điểm của AB và AC. Tìm 1 phép vị tự biến B và C tương ứng thành E và F.
Nhận xét:
_ Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó
_ k = 1, phép vị tự là phép đồng nhất.
_ k = -1, phép vị tự là phép đx qua tâm vị tự.
_
Hoạt động 2: Tính chất của phép vị tự
+ Mqh giữa và ?
+ Mqh giữa và ?
+ Tính theo và ?
Từ đó suy ra điều cần CM.
+ Mqh giữa và ?
+ Mqh giữa và ?
Từ đó suy ra điều cần CM
GV yc hs giải hđ3
GV yc hs giải hđ4
II. Tính chất:
Tính chất 1:
CM:
VD: Gọi A’, B’, C’ theo thứ tự là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tỉ số k. CM:
Giải:
Tính chất 2: (sgk)
VD: Dựng ảnh của đường tròn (I,2) qua phép vị tự tâm O tỉ số 3.
Hoạt động 3: tâm vị tự của 2 đường tròn.
GV: Híng häc sinh nghiªn cøu SGK ®Ĩ dùng ®ỵc t©m vÞ tù cđa hai ®êng trßn.
HS:
- §äc s¸ch GK ®Ĩ hiĨu vµ t×m ®ỵc t©m vÞ tù cđa hai ®êng trßn.
- Thùc hµnh dùng trong tõng trêng hỵp.
III. Tâm vị tự của 2 đường tròn:
Định lí: (sgk)
Cách tìm tâm vị tự của 2 đường tròn: Cho 2 đường tròn (I;R) và (I’;R’)
TH1: I trùng I’
TH2: I khác I’ và R khác R’
TH3: I khác I’ và R = R’
VD: Cho 2 đường tròn (O;2R) và (O’;R) nằm ngòai nhau. Tìm phép vị tự biến (O;2R) thành (O’;R).
Hoạt động 4: bài tập
B1:
Gọi 1 hs lên bảng làm.
B2:+ GV hd hs tìm trong 1 TH.
+ Gọi 2 hs lên làm 2 TH còn lại.
B3:
Từ đó suy ra đpcm.
1. Aûnh của A, B, C qua phép vị tự lần luợt là trung điểm của các cạnh HA, HB, HC.
2. Có 2 tâm vị tự là O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là và
3. Với mỗi điểm M, gọi . Khi đó
.
Vậy thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự và sẽ được phép vị tự .
4. Củng cố :
Định nghĩa phép vị tự và tính chất (phép vị tự được xđ khi biết được tâm và tỉ số vị tự).
Cách xđ ảnh của 1 hình đơn giản qua phép vị tự.
Cách tìm tâm vị tự của 2 đường tròn.
5. Dặn dò:
Đọc trước bài: “Phép đồng dạng”.
File đính kèm:
- chuong I.doc