Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 21 đến tiết 40

I.Mục tiêu

- Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số ,hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhauvà tính chất cơ bản của phânthức đại số

- HS: vận dụng thành thạo lí thuyết vào giải các bài tập về phân thức

- GD: óc quan sát tư duy toán học và các phẩnm chất của người lao động .

II-Chuẩn bị

- GV: SGK,SGV,Bảng phụ.

- HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số .

III-PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm

IVTiến trình bài giảng:

1/ Tổ chức:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

 

doc43 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 21 đến tiết 40, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II : Phân thức đại số Tiết 21 Đ1. Phân thức đại số Soạn ................... Giảng .................... I.Mục tiêu Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số ,hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhauvà tính chất cơ bản của phânthức đại số HS: vận dụng thành thạo lí thuyết vào giải các bài tập về phân thức GD: óc quan sát tư duy toán học và các phẩnm chất của người lao động ... II-Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ... HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ... III-PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IVTiến trình bài giảng: 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Nêu định nghĩa về phân số và định nghĩa về hai phân số bằng nhau? Nêu tính chất cơ bản của phân số áp dụng hãy tìm phân số bằng với phân số Từ câu hỏi kiểm tra 2 GV: Yêu cầu HS giải thích lí do rồi dẫn dats HS vào nội dung bài học HS 1 Nêu định nghĩa về phân số và định nghĩa về hai phân số bằng nhau HS2: Nêu tính chất về phân số và làm bài tập 3/Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa GV: Treo bảng phụ các phân thức như trong SGK Em có nhận xét gì về A & B trong biểu thức GV: những biểu thức như vậy gọi là PTĐS GV: Vậy PTDS là gì? (ị chốt như SGK) Một số nguyên có được gọi là PTĐS?một đa thức? GV: cho HS thảo luận theo nhóm làm ?1 và ?2 GV: Số 0; 1 cũng là những PTĐS HS: Quan sát HS: A và B là những đa thức HS: Biểu thức có dạng : A;B là những đa thức B ạ0 gọi là PTĐS HS: một số nguyên cũng được coi là một đa thức nên số 0 và số 1 cũng được coi là đa thức với mẫu bằng 1 HS: thực hiên ? 1 HS: a ẽR ’a = : là PTĐS Hoạt động 2: Tìm hiểu hai phân thức bằng nhau GV: Nhắc lại về hai p/s bằng nhau Trên tập hợp các phân thức ta cũng có khái niệm về hai phân thức bằng nhau Vậy hai p/thức bằng nhau là hai phân thức ntn? GV: Hãy viết công thức tổng quát ? GV: cho HS nghiên cứu ví dụ GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 3 và ? 4 theo nhóm học tập GV: gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả và chốt lạ vấn đề GV: Yêu cầu HS cả lớp thảo luận làm ? 5 để tìm ra những sai lầm của bạn từ đó rút ra kết luậncho bản thân HS: nghe định nghĩa về p/s với b,d ạ 0 HS : = HS: nghiên cứu ví dụ 1 HS: thảo luận thêo nhóm HS: b/c kết quả vì: 3x2y.2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3) vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x) (Vì cùng bằng 3x2 + 6x) HS: Thảo luận nhóm theo lớp tìm ra kết quả của bạn quang là sai còn kết quả của bạn Vân đúng vì x(3x+3) = 3x(x+1) 4. Củng cố: GV: Cho HS nghiên cứu lại kiến thức ít phút GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 1a,b và bài tập 3 HS: nghiên cứu lại nội dung bài học HS thảo luận theo nhóm NI: vì 5y.28x = 20xy . 7 NII: vì 3x(x+5).2 = 2(x+5).3x HS: V. HDVN: Gv: Yêu cầu HS nghiêh cứu lại nội dung bài học thêo SGK và vở ghi Làm các phần bài tập còn lại Bài tập 2: ta cần biến đổi các phân thức đa cho cùng bằng một phân thức ? đọc và nghiên cứu trước bài “ Tính chất cơ bản cuả phấn thức” Với bài tập 2 ta thấy Soạn ................... Giảng .................... Tiết 22 Tính chất cơ bản của phân thức I Mục tiêu Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rútgọn phân thức sẽ học ở tiết sau HS hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ các tính chất cuả phân thức đại số HS: nắm vững và vận dụng tốt các quy tắc này vào giải bài tập ,từ đó có kĩ năng rút gọn phân thức GD: óc quan sát tư duy toán học và các phẩnm chất của người lao động ... II Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ... HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ,phân thức đại số bằng nhau IIIPPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài giảng: 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS GV: Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập 1c,d,e và bài tập 2 đã hướng dẫn về nhà từ tiết trước HS1: làm phần c HS2: làm phần c HS3: làm phần c HS4: làm bài tập 2 3/Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu các tính chất của phân thức GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm các bài tập ?! và ?2 và ? 3 GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày GV: Gọi đại diện nhóm nhận xét GV:Qua các hoạt động trên em cho biết tính chất cơ bản của PTĐS? GV: Cho HS theo dõi trong SGK và treo bảng phụ tính chất này * (M là đa thức khác 0) * (n Là nhân tử chung ) GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm ? 4 theo nhóm HS Thảo luận làm ? 1 và ? 2 và ?3 NI: (mạ 0) (nạ0 ; n là ƯCLN(a,b)) NII: NIII: Có 3x2y.2y2 = 6x2y3 = 6xy3.x ị HS: Trả lời HS: Đọc nội dung tính chất NI: : Chia cả tử và mẫu cho x-1 NII: : nhân cả tử và mẫu với -1 Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc đổi dấu GV: ? 4 chính là nội dung của quy tắc đổi dấu GV: Vậy đổi dáu cả tử vadf mẫu của một phân thức thì ta được phân thức mới ntn? GV: Cho HS thảo luụân làm ?5 dể củng cố về quy tắc đổi dấu HS: Ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho HS: HS: 4. Củng cố: GV: Cho HS nghiên cứu lại nội dung bài học ít phút rồi cho HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 4 và bài tập 5 HS: trong các bài làm của các bạn có bài làm của bạn Hùng và bạn Huy làm sai Ta có Và HS2: Thảo luận làm bài tập 5 a) b) V. HDVN: GV: Yêu cầu HS đọc kĩ nội dung bài học Làm các bài tập còn lại Làm các bài tập trong SBT Xem lại kiến thức về rút gọn p/s đã học ở lớp 6 Đọc và nghiên cứu trước bài “Rút gọn phân thức" Soạn ................... Giảng .................... Tiết 23 Đ3 Rút gọn phân thức I Mục tiêu Học sinh nắm vững cách rút gọn phân thức,quy tắc để rút gọn một phân thức HS: Bước đàu nhận biết được các trường hợp cần đổi dâus và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu GD: tính chănm ngoan học giỏi tính cần cù chịu khó và óc quan sát tư duy toán học và các phẩm chất của người lao động ... II Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ... HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ,tính chất cơ bản của phân thức đại số III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài giảng: 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Nêu tính chất cơ bản của PTĐS áp dụng làm bài tập sau: điền vào trỗ trống Rút gọn GV: Từ hai bài kiểm tra trên dẫn dắt HS vào học nội dung bài mới HS: trả lời HS làm bài tập HS 3/Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm ?1 GV: Cách biến đổi như trên gọi là “Rút gọn phân thức” GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm ?2 GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét? GV: Qua 2 ví dụ trên em hãy cho biết muốn rút gọn một phân thức ta làm ntn? HS: Nhân tử chung 2x2 HS: 5x+10 = 5(x+2) 25x2 +50 x = 25x(x+2) Nhân tử chung của tử và mẫu 5(x+2) Ta có : Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung GV: cho HS nghiên cứu ví dụ 1 rồi làm ?3 GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lại ví dụ 1 và gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày ?3 GV: rút gọn GV: Yêu cầu HS theo dõi ví dụ 2 Em hiểu cách rút gọn đó ntn? GV: Vận dụng hãy rút gọn HS: Nghiên cứu ví dụ 1 HS làm ?3 HS: Suy nghĩ HS đổi dấu tử và mẫu 1-x = -(x-1) HS: Hoạt động 2: Luyện tập GV:Chia lớp thành 2 nhóm yêu cầu thực hiện phép tính: Rút gọn các phân thứcsau GV: áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn a) b) HS thảo luận theo nhóm NI: NII: HS: Thảo luận theo nhóm NI : NII: ) 4. Củng cố GV: cho HS xem lại quy tắc đ rút gọn một PTĐS Quy tắc đổi đấu để rút gọn một PTĐS HS: Kiểm tra lại quytắc và quy tắc đổi dấu thông qua các bài tập đã chữa và các ví dụ V.HDVN: Xem lại các bài tập đã chữa Với bài tập 10 cần chú ý nhóm thành 4 nhóm rồi phân tích tử thành nhân tử x7 +x6 + x5 +x4 +x3 +x2 +x+1= x6(x+1)+x4(x+1)+x2(x+1)+(x+1) = (x+1)(x6+x4 +x2+1) Phân tích mẫu thành (x+1)(x-1) Rồi rút gọn Soạn ................... Giảng .................... Tiết 24 Luyện tập I Mục tiêu - Qua giờ luyện tập HS biết phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn một phân thức đại số - HS: Biết đổi dấu tử hoặc mẫu của một phân thức để làm xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn phân thức - HS: Có kĩ năng rút gọn phân thức đại số GD: óc quan sát tư duy toán học và các phẩm chất của người lao động ... II. Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ... HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số ,cách rút gọn một phân thức III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài giảng: 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Phát biểu quy tắc rút gọn PTĐS? áp dụng rút gọn cacs phân thức đại số sau: a) b) HS: HS: 3/ Bài mới: Họat động :` Làm bài tập 11 GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 11 theo nhóm GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải GV: Gọi đại diện của nhóm khác nhận xét GV: Treo bảng phụ rồi sửa chữa uốn nắn và hoàn thiện lời giải mẫu NI: NII: Họat động 2 Làm bài tập 12 GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 12 theo nhóm GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải GV: Gọi đại diện của nhóm khác nhận xét GV: Treo bảng phụ rồi sửa chữa uốn nắn và hoàn thiện lời giải mẫu NI: NII: Hoạt động 3 :Làm bài tập 13 GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 12 theo nhóm GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải GV: Gọi đại diện của nhóm khác nhận xét GV: Treo bảng phụ rồi sửa chữa uốn nắn và hoàn thiện lời giải mẫu HS: Thảo luận theo nhóm NI: NII: 4. Củng cố : GV: Qua các bài tập cần hỏi để khắc sâu kiến thức : bài toán trên em đã làm thế nào để có được két quả như vậy ? Em đã áp dụng những kiến thức nào? HS: Kiểm tra lại quytắc và quy tắc đổi dấu thông qua các bài tập đã chữa và các ví dụ V.HDVN: Xem lại các bài tập đã cho và đã chữa Làm các bài tập trong SBT Xem lại kiến thức quy đồng mẫu số đã học ở lớp 6 Đọc và nghiên cứu trước bài “ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức” Soạn .......................... Giảng ........................ Tiết 25 Đ4 Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức I.Mục tiêu HS: Biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích đa thức thành nhân tử .Nhận biết được nhântử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đỏi dấu để lập được mẫu thức chung . HS: Nắm được quy trình quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ; biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có cùng mẫu thức chung II.Chuẩn bị GV: SGK,GA,Bảng phụ HS: SGK,Phiếu học tập ,Quy tắc quy đồng mẫu số III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài giảng 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số áp dụng quy đồng mẫu số hai phân số sau : Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số hãy đưa 2 phân thức đại số sau về dạng có cùng mẫu GV: Từ câu hỏi kiểm trá HS 2 GV thông báo cách làm đó là ta đã quy đồng mẫu của hai phân thức vậy cụ thể làm ntn? Ta đi vào nghiên cứu nội dung bài học HS: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu của hai phân số HS: HS: 3/Bài mới: Hoạt động 1: Tìm mẫu thức chung Qua bài tập trên em có nhận xét gì về mẫu thức chung ? GV: Cho HS thảo luận làm ? 1 GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 1 trong SGK vê cách tìm MTC GV: Treo bảng phụ Nội dung ví dụ rồi cho HS nêu cách làm ? GV: Cách tìm mẫu thức chung của hai phân thức được mô tả theo bảng sau : HS: Mẫu thức chung chia hết cho các mẫu thức của các phân thức HS: Mộu thức chung đơn giản hơn là 12x2yz HS: Nghiên cứu ví dụ HS: Quan sát bảng phụ rồi cho HS trình bày cách làm Mẫu thức Nt bằng số Luỹ thừa của x Luỹ thừa của x-1 4x2 -8x+4 = 4(x-1)2 4 (x-1)2 6x2-6x = 6x(x-1) 6 x x-1 MTC: 12x(x-1)2 12 BCNN(4,6) x (x-1)2 GV: Vậy muốn tìm mẫu thức chung ta làm ntn? HS: - Phân tích mẫu thức của các phân thức thành nhân tử - Chọn tích của các nhân tử trong đó : + Bằng số : BCNN của phần hệ số (nếu nguyên ) + Bằng chữ : Luỹ thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức ,chọn luỹ thừa với số mũ cao nhất Hoạt động 2 Tìm hiểu cách quy đồng mẫu thức GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ trong SGK GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày lại lời giải trong SGK GV: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? áp dụng quy tắc hãy quy đồng mẫu của các phân thức sau Từ ví dụ trên hãy quy đồng mẫu thức các phân thức HS: Phát hiện thấy Nên theo ?3 thì HS: lên bảng trình bày lại ví dụ HS: Tìm MTC Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. HS: Tìm MTC Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu 2x(x+5) là 2 và 2 (x-5) là x Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ 4. Củng cố: -Muốn quy đồng mẫu của hai hay nhiều phân thức ta làm ntn? -Muốn tìm NTP,MTC ta làm ntn? -Còn thời gian GV: Cho HS làm các bài tập 14 và 15 V.HDVN: Học thuộc nội dung các quy tắc Làm các bài tập trong SGK và các bài tập trong SBY,Các bài tập trong phần luyện tập Soạn .................. Giảng ................ Tiết 26 Luyện tập I.Mục tiêu: HS: Được củng cố lại quy tắc các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức thông qua các bài tập . HS: có kĩ năng tìm MTC,NTP để thực hiện phép quy đồng HS có thói quen vạn dụng kiến thức vào làm bài tập . GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc... II.Chuẩn bị : GV: SGK,SGV,Bảng phụ.. HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài giảng : 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức của hai hay nhiều phân thức áp dụng quy đồng : Quy đồng mẫu của các phân thức sau: GV: Từ câu hỏi kiểm trá HS 2 GV thông báo Giờ luyện tập ,nội dung bài học HS: Phát biểu quy tắc HS: Thực hiện làm bài tập HS! HS: 3/Bài mới: Họat động 1: Làm bài tập 18 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 18 và Bài tập 16a Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chót kết thúc vấn đề HS: Thảo luận nội dung bài tập 18 NI: NII: Họat động 2: Làm bài tập 19 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 19 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chót kết thúc vấn đề HS: Thảo luận theo nhóm thực hiện NI: NII: NIII: Họat động 3 :Làm bài tập 20 - GV: cho lớp thảo luận theo nhóm - GV: để c/m x3 + 5x2 -4x-20 là mẫu thức chung cho 2 phân thức ta phải c/m điều gì ? Hãy thực hiện phép chia để tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu HS: Thảo luận theop nhóm HS: Ta c/m x3 + 5x2 -4x-20 Và x3 + 5x2 -4x-20 HS: Thực hiện phép chia và tìm nhân tử phụ của các mẫu HS: Quy đồng 4. Củng cố: GV: Củng cố lại các bước để quy đồng các PTĐS GV: củng cố lại cách đổi dấu HS: Ghi nhớ qua các bài toán cụ thể V. HDVN: Hoàn thiện các bài tập còn lại Làm các bài tập trong SBT Đọc và nghiên cứu trước bài phép cộng các phân thức đại số Soạn ........................ Giảng....................... Tiết 27 Đ5. Phép cộng các phân thức đại số. I.Mục Tiêu: HS: Nắm vững và vận dụng tốt được quy tắc cộng các phân thức đại số Biết đưa các PTĐS có mẫu thức khác nhau về các PTĐS có mẫu bằng nhau để thực hiện phép cộng HS có thói quen vạn dụng kiến thức vào làm bài tập(dựa vào tính chất của phân thức đại số GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc... II.Chuẩn bị : GV: SGK,SGV,Bảng phụ.. HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài giảng : 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Muốn cộng hai phân số với mãu khác nhau ta làm ntn? áp dụng tính: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: GV: Từ câu hỏi kiểm tra HS 2 GV thông báo cách làm đó là ta đã cộng hai phân thức vậy cụ thể làm ntn? Ta đi vào nghiên cứu nội dung bài học HS: Phát biểu quy tắc cộng 2 p/s HS: = HS: Thực hiện phép quy đồng 3/Bài mới: Hoạt động 1 Tìm hiêủ cách cộng hai phân thức có cùng mẫu thức GV: Tương tự phép cộng hai phân có cùng mẫu số : muốn cộng hai phân tsố có cùng mẫu số ta làm ntn? GV: Thông báo cách cộng và cho HS đọc quy tắc GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ và thực hiện ?1 GV: Gọi HS lên bảng thực hiện GV: Uốn nắn và sửa chữa GV: Vậy với 2 phân thứ khiông có cùng mãu thì ta làm ntn? HS: chỉ việ cộng tử với nhau HS: Đọc quy tắc HS: Nghiê cứu ví dụ HS: thực hiện ?1 Hoạt động 2 :Tìm hiểu cách cộng hai phân thức với mẫu thức khác nhau GV: Thông báo thông tin như trong SGK GV: Yêu cầu HS thảo luận làm ?2 GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng làm ?2 GV: Qua ví dụ trên em hãy cho biết muốn cộng hai phân thức đại số có mẫu khác nhau ta làm ntn? GV: Giới thiệu qua tắc như trong SGKvà cung cấp chú ý GV: cho HS thảo luận nghiên cứu ví dụ 3 rồi làm ?3 theo nhóm học tập GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải GV: Uốn nắn sửa chữa và chốt lại vấn đề GV: Phếp cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào? Tương tự pháep cộng các phân thức đại số cũng có các tính chất đó Hãy nêu các tính chất của phép cộng các PTĐS? GV: Thông báo cá tính chất áp dụng tính chất thảo luận làm ?4 HS: nghe thông tin HS: thực hiện ?2 HS: Ta phải quy đòng các PTĐS rồi cộng các PTĐS mới quy đồng được với nhau HS: Nghiên cứu ví dụ 2 HS: Thực hiện ?3 HS: có các tính chất giao hoán,kết hợp,cộng với phần tử 0 ,phân phối giữa phép nhân và phép cộng …... HS:nêu các tiónh chất Hs: Thảo luận làm ?4 4. Củng cố: GV: gọi HS lên bảng làm các bài tập HS: V.HDVN: Học thuộc nội dung các quy tắc Làm các bài tập trong SGK và các bài tập trong SBT,Các bài tập trong phần luyện tập Soạn .................. Giảng ......... Tiết 28 Luyện tập. I.Mục tiêu: HS: có kĩ năng cộng các PTĐS có mẫu thức bằng nhau và các phân thức có mẫu thức khác nhau ,biết chuyển nội dung các bài toán cho bằng lời văn về các biểu thức toán họic để thực hiện phép tính Trong những trường hợp cụ thể HS biết đổi dấu để thực hiện phép tính HS có thói quen vận dụng kiến thức vào làm bài tập . GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc... II. Chuẩn bị : GV: SGK,SGV,Bảng phụ.. HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm III. Tiến trình bài giảng : 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Phát biểu quy tác cộng hai phân thức đại số khác mẫu? áp dụng tính HS: Phát biểu quy tắc HS1: HS2 3/Bài mới: Họat động 1 Làm bài tập 25 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 25c,d Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chốt kết thúc vấn đề HS: Thảo luận nội dung bài tập 25 NI: NII: Họat động 2: Làm bài tập 26 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 26 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chót kết thúc vấn đề HS: Thảo luận theo nhóm thực hiện HS: thời gian xúc 5000m3 đầu là (ngày) Phần việc còn lại 11600-5000=6600 (m3) Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: Thời gian để hoàn chỉnh công việc là + HS: Với x = 250(m3/ngày ) Ta có+ =ngày 4.Củng c ố: Qua các bài tập GV: Khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu cá c phân thức ,cách đổi dấu để tìm mẫu thức chung Chuyển một bài toán ở dạng bài văn về các biểu thhức toán học HS: Theo dõi và kiểm nghiệm lại qua các bài tập đã chữa V. HDVN: Hoàn thiện các bài tập còn lại Làm các bài tập trong SBT Đọc và nghiên cứu trước bài phép trừ các phân thức đại số Soạn ......... Giảng......... Tiết 29: Kiểm tra viết Đề bài I.TRAẫC NGHIEÄM (3,5ủ): Caõu 1 : Bieồu thửực naứo laứ1 phaõn thửực ủaùi soỏ ? A. B. C. D. Caỷ A,B,C Caõu 2 : Caực caựch vieỏt sau , caựch naứo ủuựng? A. B. C. Caõu3 :Hai phaõn thửực naứo baống nhau ? A. B. C. Caõu 4: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh : laứ : A. B. x C. -2 Caõu 5: Khoanh troứn MTC ủuựng cuỷa caực phaõn thửực sau . ; A. 72x6y9 B. 36x2y4 C. 36x3y9 II.Tệẽ LUAÄN (6,5ủ): Caõu 1: . Thửùc hieọn caực pheựp tớnh :a) (1,5ủ) b) (1,5ủ) Caõu 2 : (1,5ủ). Ruựt goùn phaõn thửực Caõu 2 : (2ủ). Qui ủoàng maóu caực phaõn thửực sau: , ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… HệễÙNG DAÃN CHAÁM BAỉI KIEÅM TRA 1 TIEÁT I/ Traộc nghieọm (3,5ủ): Caõu 1: (0,7ủ) D Caõu 2: (0,7ủ) B Caõu 3: (0,7ủ) A Caõu 4: (0,7ủ) B Caõu 5: (0,7ủ) B II/ Tửù luaọn (6,5ủ) : Caõu 1: (1,5ủ) a) (1ủ) b) = ( 1ủ) = (1,5ủ) Caõu 2 ủuựng 1,5 ủ Caõu 3: ủuựng 2 ủ Soạn ......... Giảng......... Tiết 30 Phép trừ các phânt hức đại số. I-Mục Tiêu HS: Biết cách viết phân thức đối của một phân thức HS: Nắm chắc quy tắc đổi dấu HS: Biết làm tính trừ các phân thức đại số HS có thói quen vạn dụng kiến thức vào làm bài tập(dựa vào tính chất của phân thức đại số GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc... II-Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ.. HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng Quy tắc đổi dấu ... III-PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV-Tiến trình bài giảng 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Muốn cộng hai phân số với mẫu khác nhau ta làm ntn?Muốn trừ số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ta làm như thế nào? áp dụng thực hiện phép tính Thự hiện phép tính GV: Từ câu hỏi kiểm tra HS 2 GV thông báo cách làm đó là ta đã trừ hai phân thức vậy cụ thể làm ntn? Ta đi vào nghiên cứu nội dung bài học HS: Phát biểu quy tắc cộng 2 p/s HS: HS: Thực hiện 3/Bài mới: Họat động 1: Tìm hiêủ về phân thứ đối GV: hai phân thức là hai phân thức đối nhau. GV: Vậy hai phân thức ntn? Thì được gọi là đối nhau ? GV: Hoa có thì em có kết luận gì về hai phân thức đó HS: Là hai phân thức mà có tổng bằng 0 HS:thì chúng là các phân thức đối nhau GV: Em có nhận xét gì về ; GV: Cho HS thảo luận và trả lời các câu hỏi trên GV: Giới thiệu tổng quát như trong SGK GV: cho HS thảo luận làm ?2 HS: HS Ghi bài HS: Thảo luận làm ?2 Phân thức đối của phân thức là vì Họat động 2: Tìm hiểu về phép trừ GV: tương tự hai phân số muốn trừ hai PTĐS ta làm ntn? GV: Kết quả của phép trừ gọi là gì ? GV: Cho HS nghiên cứu nội dung ví dụ trong SGK Rồi làm ?3và ?4 theo nhóm học tập GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải GV: Gọi đại diện các nhóm nhận xét lời giải ? GV: Chú ý cho HS phép trừ các PTĐS không có tính chất kết hợp.nên khi thực hiện phép tính ta chỉ việc thực hiện từ trái qua phải HS: HS: Kết quả của phép trừ được gọi là hiệu HS: Thảo luận làm ?3 va ?4 NI Ta có NII Ta có 4. Củng cố: GV: cho Hs thảo luận theo nhóm nghiên cứu lại nội dung bài học GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 29 và 30 HS: HS: 5.HDVN: Học thuộc nội dung các quy tắc Làm các bài tập trong SGK và các bài trong SBT,Các bài tập trong phần luyện tập Soạn ................. Giảng .......... Tiết 31 Luyện Tập. I-Mục tiêu HS: có kĩ năng cộng, trừ các PTĐS ,biến đỏi để thực hiện phép cộng và trừ các PTĐS. Trong những trường hợp cụ thể HS biết đổi dấu để thực hiện phép tính HS có thói quen vận dụng kiến thức vào làm bài tập . GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc... II- Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ.. HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng III-PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV- Tiến trình bài giảng : 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS GV: Tính GV: Ghi lại các kiến thức cơ bản của tiết trước lên góc trái bảng và củng cố kiến thức ít phút HS 3/Bài mới: Hoạt động 1: Làm bài tập 33 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 33 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chốt kết thúc vấn đề HS: Thảo luận nội dung bài tập 33 Hoạt động 2: Làm bài tập 34 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 34 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chót kết thúc vấn đề Hoạt động 3: Làm bài tập 35 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 35 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chót kết thúc vấn đề 4.Củng c ố: Qua các bài tập GV: Khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu cá c phân thức ,cách đổi dấu để tìm mẫu thức chung Chuyển một bài toán ở dạng bài văn về các biểu thhức toán học HS: Theo dõi và kiểm nghiệm lại qua các bài tập đã chữa 5. HDVN: Hoàn thiện các bài tập còn lại Làm các bài tập trong SBT Đọc và nghiên cứu trước bài phép trừ các phân thức đại số Soạn.............................. Giảng..................... Tiết 32 Đ7. Phép nhân các phân thức đại số I-Mục tiêu -HS nắm

File đính kèm:

  • docgiao an dai so chuong 2 du phu tho.doc
Giáo án liên quan