A. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo. Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó
2. Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh, tớnh toỏn, biến đổi tỷ lệ thức .
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
- Giỏo dục cho HS tớnh thực tiễn của toỏn học và những bài tập liờn hệ với thực tiễn
B. Chuẩn bị
16 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 39 đến tiết 44, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/01/2013 Tiết: 39
Tuần:22
LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo. Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khú
2. Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lột thuận, đảo vào việc chứng minh, tớnh toỏn, biến đổi tỷ lệ thức .
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
- Giỏo dục cho HS tớnh thực tiễn của toỏn học và những bài tập liờn hệ với thực tiễn
B. Chuẩn bị
Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà theo yờu cầu
C. Phương phỏp
Luyện tập thực hành, vấn đỏp, nhúm
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
22/01/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi: Cho hỡnh vẽ.
a.Ghi giả thiết, kết luận của định lớ đảo và hệ quả của định lớ Ta-let ứng với hỡnh vẽ?
b.Áp dụng : Tớnh x?
Đỏp ỏn - Biểu điểm:
a.Ghi đỳng giả thiết, kết luận của đ/l đảo(3đ)
Ghi đỳng GT-KL của hệ quả (3đ)
b.EF//MN(cựng vuụng gúc với AN) (1đ)
nờn ỏp dụng hệ quả của đ/lớ Talet
hay (1đ)
Thay số: (1đ)
=> x = 6 (1đ)
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV -HS
NỘI DUNG
HS: đọc đầu bài?
? Nờu giả thiết, kết luận của bài toỏn?
1.BT10- SGK
? phương phỏp tớnh diện tớch tam giỏc ABC?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương phỏp thực hiện, định lý Talet và hệ quả
Tam giỏc ABH cú B’H’// BC (do B’C’// BC)
Áp dụng định lý Talet ta được :
(1)
Do B’C’// BC
Áp dụng hệ quả của định lý Talet ta được : (2)
Từ (1) và (2)
b/ Biết AH’=
-GV giới thiệu bài 12/sgk
?Làm thế nào để biết đụ dài đoạn AB?
? Nờu phương phỏp thực hiện đo đạc đoạn thẳng AB?
? Như vậy ta đó lợi dụng kiến thức nào để đo khoảng cỏch giữa hai điểm trong đú cú một điểm khụng thể tới được?
-Gv giới thiệu bài 13/sgk
? Tương tự bài tập trờn, muốn đo khoảng cỏch AB ta làm thế nào?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
? Qua bài tập này ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Củng cố lại kiến thức rỳt ra từ 2 bài tập này
-Chốt lại định lý Talet và hệ quả
2.BT12 SGK
Ta cú : BC//B’C’ (cựng ^AB)
theo hệ quả định lý Talet ta cú:
3.BT13 SGK
Ta cú: DK//EF (cựng^BC)
Theo định lý Talet ta cú:
4. Củng cố:
- GV chốt lại định lớ Talet thuận, đảo và hệ quả
? Nờu tỏc dụng của định lớ Talet thuận, đảo và hệ quả?
5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc Đ/li Ta-let và hệ quả
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa ( BT 14/sgk khụng bắt buộc làm)
-Hoàn thiện cỏc bài tập cũn lại trong sgk/64,65. BT 12,13,14/sbt.68
E. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 21/01/2013 Tiết: 40
Tuần: 22
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: Trờn cơ sở bài toỏn cụ thể, cho HS vẽ hỡnh đo đạc, tớnh toỏn, dự đoỏn, chứng minh, tỡm tũi và phỏt triển kiến thức mới
2. Kỹ năng: Bước đầu vận dụng định lý để tớnh toỏn cỏc độ dài cú liờn quan đến đường phõn giỏc trong và phõn giỏc ngoài của tam giỏc
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
B. Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
-Học sinh: Dụng cụ học tập, đọc bài trước, bảng nhúm
C. Phương phỏp
Luyện tập thực hành, vấn đỏp, nhúm
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
26/01/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ: (4)
Cõu hỏi: 1.Nờu định nghĩa đường phõn giỏc của một gúc, cỏch vẽ đường phõn giỏc?
2. Cho DABC với AB=12cm; AC=20cm; Phõn giỏc của gúc A cắt BC tại D
Hóy dựng thước thẳng đo độ dài BD, CD rồi so sỏnh:và
Đỏp ỏn - biểu điểm : Nờu đỳng đ/n, vẽ được hỡnh minh hoạ cỏch vẽ (10đ)
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1. Định lớ
-Gọi HS đọc BT?
-HS làm việc nhúm, cử đại diện trả lời
? Qua BT?1 ta rỳt ra kết luận gỡ?
? Em hóy phỏt biểu hệ thức đú bằng lời?
-Phỏt biểu chốt lại định lý
-Yờu cầu HS đọc thầm thụng tin SGK
? Nờu GT – KL của định lớ?
-Hỏi: phương phỏp chứng minh =?
Củng cố:
-Hỏi: phương phỏp thực hiện bài tập?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại định lý
-Chốt lại kiến thức vận dụng và phương phỏp thực hiện
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương phỏp thực hiện và kiến thức vận dụng
1.Định lý
*BT?1
Định lý ( sgk/65)
GT ABC, phõn giỏc AD(D BC)
KL
*Chứng minh / sgk
*BT?2
a/ Do AD là phõn giỏc của tam giỏc ABC. Ta cú :
hay
b/ Biết y = 5cm. Ta cú :
hay
*BT?3
Do DH là phõn giỏc của tam giỏc EFD. Ta cú :
hay
Vậy x = 5,1 + 3 = 8,1cm
Hoạt động 2: Chỳ ý
-Gọi HS đọc thụng tin mục 2 SGK
-Hỏi: qua đú ta rỳt ra những kiến thức gỡ?
-Chốt lại nội dung chỳ ý
-Củng cố:
-Hỏi: qua hỡnh vẽ ta cú tỉ lệ thức nào?
-Chốt lại nội dung chỳ ý SGK
-Khắc sõu lại tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc
-GV hướng dẫn nhanh bài 17/sgk.
-Hỏi: phương phỏp chứng minh DE và BC song song với nhau?
-Hỏi: muốn chứng minh DE//BC ta chứng minh tỉ lệ thức nào?
-Hỏi: phương phỏp chứng minh ?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương phỏp chứng minh và kiến thức vận dụng
-Chốt lại tớnh chất phõn giỏc trong tam giỏc và phương phỏp chứng minh 2 đường thẳng song song từ định lý Talet đảo
2.Chỳ ý
AD’ là phõn giỏc của ABC
=>
*BT17 SGK
( Hỡnh 25/sgk.68)
Áp dụng tớnh chất đường phõn giỏc ME của ta được: (1)
Áp dụng tớnh chất đường phõn giỏc MD của ta được: (2)
Mà MB = MC
Nờn từ (1) và (2)
Vậy DE // BC
4. Củng cố:
? Phỏt biểu tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc
? Theo em t/c đường phõn giỏc trong tam giỏc được sử dụng để giải những dạng bài tập nào?
5. Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc t/c đường phõn giỏc, CM được t/c
-BTVN: 15, 16, 18, 19/sgk
-HD bài 16: Lập cụng thức ( h đường cao xuất phỏt từ A)
Bài 19a. Kẻ thờm đường chộo AC cắt EF tại O.
Áp dụng đ/lớ Talet cho ADC và CAB ta cú:
E. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:27/01/2013 Tiết: 41
Tuần: 23
LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: - Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc để giẩi quyết cỏc bài toỏn cụ thể từ đơn giản đến khú
2. Kỹ năng: - Phõn tớch, chhứng minh, tớnh toỏn biến đổi tỷ lệ thức.
- Bước đầu vận dụng định lý để tớnh toỏn cỏc độ dài cú liờn quan đến đường phõn giỏc trong và phõn giỏc ngoài của tam giỏc
3. Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thỏi độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
- Tư duy nhanh, tỡm tũi sỏng tạo.
- Giỏo dục cho HS tớnh thực tiễn của toỏn học và những bài tập liờn hệ với thực tiễn
B. Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà theo yờu cầu
C. Phương phỏp
Luyện tập thực hành, vấn đỏp, nhúm
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
29/01/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ: (4)
Cõu hỏi: Phỏt biểu tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc? AD bài 18/sgk.69
Đỏp ỏn - biểu điểm:
-Phỏt biểu đỳng tớnh chất 3đ
-Vẽ đỳng hỡnh 1đ
2đ
=> 2đ
=> EB = 35/11 (cm) 1đ
=> EC = 42/11 (cm) 1đ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG
-Hỏi: phương phỏp chứng minh DE//BC?
-Hỏi: phương phỏp chứng minh tỉ lệ thức
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương phỏp thực hiện và kiến thức vận dụng
1.Bài tập 2 (BT17 SGK)
( SD hỡnh vẽ 25/sgk)
Áp dụng tớnh chất đường phõn
giỏc ME của ta được :
(1)
Áp dụng tớnh chất đường phõn
giỏc MD của ta được :
(2)
Mà MB = MC nờn từ (1) và (2)
Vậy DE // BC
-Hỏi: phương phỏp chứng minh EO=OF?
-Hỏi: phương phỏp chứng minh được tỉ lệ thức đú?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Hỏi: qua bài tập ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Chốt lại phương phỏp chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau
-Chốt lại tớnh chất phõn giỏc trong tam giỏc – định lý Talet thuận và đảo và phương phỏp chứng minh 2 đường thẳng song song
2.Bài tập 3 (BT20 SGK)
Tam giỏc ADC cú EO // DC nờn :
(1)
Tam giỏc BDC cú FO // DC nờn :
(2)
Do AB // DC nờn : (3)
Từ (1), (2) và (3) . Vậy OE = OF
-HS vẽ hỡnh bài 21
-GV hướng dẫn HS
Do AC > AB và (t/c đường p/g)
DB M nằm giữa B, M.
hay
=>
Bài 21/sgk.68
4. Củng cố:
- Phỏt biểu lại tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc
-Lưu ý cỏch giải cỏc dạng bài tập đó chữa
5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc tớnh chất đường phõn giỏc của tam gỏic.
-Hoàn thiện bài tập cũn lại /sgk.68
Làm bài tập 20,21,22/sbt
-Đọc trước “ KN hai tam giỏc đồng dạng”
E. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 28/01/2013 Tiết: 42
Tuần: 23
KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
A. Mục tiờu
1.Kiến thức: - HS hiểu định nghĩa về hai tam giỏc đồng dạng. Về cỏch viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững cỏc bước trong việc chứng minh định lý.
2. Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 đồng dạng để viết đỳng cỏc gúc tương ứng bằng nhau, cỏc cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hỡnh học
3. Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thỏi độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
B. Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, đọc bài trước, bảng nhúm
C. Phương phỏp
Luyện tập thực hành, vấn đỏp, nhúm
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
02/02/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi: Cho hỡnh vẽ:
1.Phỏt biểu, ghi GT- KL của hệ quả của định lý Talet
2.Em cú nhận xột gỡ về cỏc gúc (cỏc cạnh) tương ứng của ABC và AB’C’ ?
Đỏp ỏn- biểu điểm:
-Phỏt biểu đỳng 3đ
-Ghi đỳng GT – KL 3đ - Chỉ ra được (cú giải thớch)
 = Â’; 2đ
2đ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CủA GV
NỘI DUNG
HĐ 1: Khỏi niệm tamgiỏc đồngdạng
-Treo tranh (H.28 SGK)
-Hỏi: em cú nhận xột gỡ về cỏc cặp hỡnh trong tranh?
-Giới thiệu khỏi niệm hỡnh đồng dạng
-Hỏi: tỡm những hỡnh đồng dạng trong thực tế?
-Từ bài tập KTBC giới thiệu: tam giỏc AB’C’ được gọi là đồng dạng với tam giỏc ABC
-Hỏi: thế nào là 2 tam giỏc đồng dạng với nhau?
-Chốt lại định nghĩa và giới thiệu khỏi niệm tỉ số đồng dạng k =
1.Tam giỏc đồng dạng
a.Cỏc hỡnh đồng dạng
b.Định nghĩa
Tam giỏc A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giỏc ABC nếu:
và
* Tỉ số đồng dạng:
= k
-HS làm việc theo dóy trả lời ?2/sgk
-Hỏi: từ BT ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Chốt lại 3 tớnh chất tam giỏc đồng dạng
-AD bài 23/sgk
c.Tớnh chất
TC1: Nếu thỡ DAB’C’DABC , tỉ số đồng dạng là 1
TC2: Nếu DAB’C’DABC theo tỉ số k thỡ DABCDAB’C’ theo tỉ số
TC3: DA’’B’’C’’DA’B’C’
và DABCDA’’B’’C’’
thỡ DABCDA’B’C’
*BT23 SGK
a)Đ
b)S
HĐ 2: Định lớ
-HS thực hiện ?3/sgk.70
? Từ KQ bài tập /3 hóy phỏt biểu thành đ/lớ?
? Ghi GT – KL của đ/l?
? Muốn CM AMN ABC
ta dựa vào cơ sở nào? Muốn vậy ta cần chỉ ra những đkiện nào?
-Hỏi: qua đú em hóy cho biết phương phỏp vẽ một tam giỏc đồng dạng với tam giỏc đó cho?
-Chốt lại định lý và lưu ý bài tập ?3 đó chứng minh định lý
-Gọi HS đọc thụng tin chỳ ý SGK
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương phỏp dựng một tam giỏc đồng dạng với tam giỏc đó cho
2.Định lý /sgk.70
GT ABC
MN // BC ( M AB, NAC)
KL AMN ABC
*CM
Giả sử cú MN // BC
Từ MN // BC suy ra :
AMN = ABC (đồng vị)
AMN = ACB (đồng vị)
BAC là gúc chung
Mặt khỏc theo hệ quả của định lý Talet ta cú :
* Chỳ ý: SGK/71
*BT25 SGK
Cỏch dựng :
Trờn cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =
Dựng đường thẳng a đi qua M và song song BC cắt AC tại N.
Tam giỏc AMN là tam giỏc cần dựng.
Chứng minh
Ta cú : MN // BC
ịDAMNDABC
ị(đpcm)
4. Củng cố:
GV Chốt lại: khỏi niệm tam giỏc đồng dạng
Tớnh chất tam giỏc đồng dạng và phương phỏp vẽ tam giỏc đồng dạng
5. Hướng dẫn về nhà:
-Nắm chắc đ/n, t/c của tam giỏc đồng dạng; cỏch vẽ tam giỏc đồng dạng với tam giỏc đó cho.
-BTVN: 22,24,26,27/sgk.72,73
-HD bài 24. Lập cỏc tỉ số đồng dạng của cỏc tam giỏc đó cho => tỉ số đồng dạng của hai tam giỏc cần tớnh
E. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 04/02/2013 Tiết: 43
Tuần: 24
LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giỏc đồng dạng. Về cỏch viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững cỏc bước trong việc chứng minh định lý.
2.Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 đồng dạng để viết đỳng cỏc gúc tương ứng bằng nhau, cỏc cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hỡnh học
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
B. Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà theo yờu cầu
C. Phương phỏp
Luyện tập thực hành, vấn đỏp, nhúm
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
05/02/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ: (4)
Cõu hỏi: Chọn biểu thức hoặc cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống (. . .)
1.DAB’C’DABC nếu:. ..
2.Nếu DA’B’C’=DABC thỡ .. .
3.Nếu DAB’C’DABC theo tỉ số k thỡ DABC đồng dạng DA’B’C’ theo tỉ số .. .
4.DA’B’C’ DA’’B’’C’’ và . . . thỡ DAB’C’DABC
Đỏp ỏn - biểu điểm: ( Mỗi cõu đỳng 2,5đ)
1. Â = Â’;
2. DA’B’C’DABC
3. 1/k
4. DA’’B’’C’’DABC
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
GHI BẢNG
*Hoạt động 1: Thực hiện dạng bài tập ứng dụng định lý (12’)
-HS đọc đề
-HS lờn bảng thực hiện vẽ hỡnh và xỏc định GT - KL
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Hỏi: phương phỏp nhận biết 2 tam giỏc đồng dạng?
-Chốt lại kiến thức
.BT27 SGK
Hoạt động 2: Thực hiện bài tập vận dụng về tớnh toỏn (25’)
-HS đọc đề
-Hỏi: phương phỏp tớnh tỉ số 2 chu vi?
-Hỏi: qua đú ta cú kết luận gỡ về tỉ số hai chu vi?
-Hỏi: phương phỏp tớnh chu vi từng tam giỏc?
-HS làm việc theo nhúm
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại khỏi niệm 2 tam giỏc đồng dạng, cỏc tớnh chất tỉ lệ thức, tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, kiến thức mới: tỉ số 2 chu vi bằng tỉ số đồng dạng
BT28 SGK
a/ Do DA’B’C’DABC
theo tỉ số đồng dạng k =
Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta được :
b/Gọi là chu vi DABC
Gọi là chu vi DA’B’C’
Theo đề bài ta cú : = + 40
hay
3PABC + 200 = 5PABC
-5PABC + 3PABC = -200
2PABC = 200
PABC = 100dm
PA’B’C’= 100 – 40 = 60dm
-BT: “ Cho ABC cú AB = 3, BC = 5, AC = 7. A’B’C’ ABC cú cạnh nhỏ nhất là 4,5. Tớnh cỏc cạnh của A’B’C’ “
-HS làm việc cỏ nhõn bài tập trờn
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương phỏp thực hiện và kiến thức vận dụng
-Nờu lại 4 tớnh chất tỉ lệ thức, khỏi niệm 2 tam giỏc đồng dạng và cỏc tớnh chất
BT 26/sbt
Vỡ AB<BCC<AC
Mà DA’B’C’DABC
Nờn A’B’=4,5
Ta cú DA’B’C’DABC
ị
hay
Do đú:
4. Củng cố:
Gv yờu cầu hs nhắc lại t/c của tỉ lệ thức, KN hai tam giỏc đồng dạng và TC của nú.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm chắc KN hai tam giỏc đồng dạng và TC của nú.
- BTVN: 25, 27, 28/SBT
-HD bài 28/sbt. ADE EBA, ADE BEC, BEC EBA
Chứng minh: dựa vào đ/n hai tam giỏc đồng dạng.
E. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 14/02/2013 Tiết: 44
Tuần: 24
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS hiểu cỏch chứng minh và vận dụng được định lớ về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giỏc.
2. Kỹ năng: - Chứng minh được định lớ và vận dụng giải cỏc bài tập về cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc. Rốn kĩ năng sử dụng MTCT trong tớnh độ dài đoạn thẳng.
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
- Tư duy nhanh, tỡm tũi sỏng tạo.
B. Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, đọc bài trước, bảng nhúm
C. Phương phỏp
Nờu và giải quyết vấn đề, nhúm
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
19/02/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi: Nờu khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng?
Muốn chứng minh hai tam giỏc đồng dạng ta làm thế nào?
Đỏp ỏn - biểu điểm
Nờu đỳng KN/sgk (5đ)
Nờu được chứng minh cỏc gúc tương ứng bằng nhau, cỏc cạnh tương ứng tỉ lệ (5đ)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG
HĐ1: Tỡm hiểu định lớ
-HS nghiờn cứu ?1/sgk.73
-Hỏi: qua bài tập đú ta rỳt ra kết luận gỡ?
-Hỏi: Tam giỏc A’B’C’ và tam giỏc ABC cú mối quan hệ gỡ?
-Hỏi: từ đõy ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Chốt lại định lý
-Gọi HS nờu GT - KL
-Hỏi: phương phỏp chứng minh tam giỏc A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc ABC?
+Tạo AMN = A’B’C’ ( M, N lần lượt thuộc AB, AC )
+Chứng minh AMN ABC
+Chứng minh A’B’C’ ABC
-HS trỡnh bày lại cỏch chứng minh định lớ
? Để chứng minh hai tam giỏc đồng dạng ta cần chỉ ra được điều gỡ?
-Chốt lại phương phỏp chứng minh và dấu hiệu nhận biết thứ nhất về 2 tam giỏc đồng dạng
1.Định lý
*Đ/Lớ. sgk/73
GT ABC, A’B’C’
KL DA’B’C’ DABC
Chứng minh ( sgk/73,74)
HĐ 2. Áp dụng
Bảng phụ BT?2 SGK)
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại kiến thức vận dụng
-Hỏi: phương phỏp chứng minh 2 tam giỏc đồng dạng với nhau?
-Hỏi: phương phỏp tớnh tỉ số 2 chu vi của 2 tam giỏc đồng dạng?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại trường hợp đồng dạng thứ nhất
-Chốt lại phương phỏp thực hiện và kiến thức vận dụng
-GV hướng dẫn hs làm nhanh bài 30/sgk
-HS đứng tại chỗ nờu cỏch làm ( dựa bài 29)
- HD HS sử dụng MTCT tớnh độ dài cạnh của tam giỏc.
Vỡ đề bài yờu cầu làm trũn 2 chữ số thập phõn nờn sd hệ thống làm trũn của mỏy tớnh
( CASIO 500MS)
=> bấm: MODE 4 lần đến khi mang hỡnh hiện: Fix Sci Norm
chọn 1 ( chọn chế độ làm trũn)
bấm số 2 ( làm trũn 2 chữ số sau dấu phẩy)
Sau đú bấm tớnh toỏn như bỡnh thường, MT tự làm trũn kết quả.
2.Áp dụng:
*BT?2 SGK
DABCDDFE
vỡ
*BT29 SGK
a/ Hai tam giỏc ABC và A’B’C’ cú :
ịDABC DA’B’C’
b/ Do DABC DA’B’C’
nờn:
Vậy tỉ số chu vi hai tam giỏc đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 30/sgk
=> A’B’ = AB. = 0,82 (cm)
A’C’ = 1,36 (cm)
B’C’ = 1,91(cm)
4. Củng cố
-Nờu định lớ về t/h đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc?
- So sỏnh với trường hợp bằng nhau (c-c-c) của hai tam giỏc?
5. Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc đ/lớ. CM được định lớ
-BTVN: 31/sgk. 32,33/sbt
-HD bài 31. Tương tự bài 29 đó chữa
Lập tỉ số đồng dạng của hai tam giỏc, dựa vào tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau => cỏc cạnh của tam giỏc.
E. Rỳt kinh nghiệm
File đính kèm:
- GAH8_T39,44.doc