A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - HS hiểu cỏch chứng minh và vận dụng định lớ về TH đồng dạng thứ hai của tam giỏc. Dựng AMN ~ ABC chứng minh AMN = A'B'C' ABC ~ A'B'C'
2.Kỹ năng: - Nắm vững nội dung và CM được định lớ về TH đồng dạng thứ hai của tam giỏc.
-Bước đầu vận dụng định lý 2 đồng dạng để viết đỳng cỏc gúc tương ứng bằng nhau, cỏc cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác.
4. Thái độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 45, 46, 47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/02/2013 Tiết: 45
Tuần: 25
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: - HS hiểu cỏch chứng minh và vận dụng định lớ về TH đồng dạng thứ hai của tam giỏc. Dựng AMN ~ ABC chứng minh AMN = A'B'C' ABC ~ A'B'C'
2.Kỹ năng: - Nắm vững nội dung và CM được định lớ về TH đồng dạng thứ hai của tam giỏc.
-Bước đầu vận dụng định lý 2 đồng dạng để viết đỳng cỏc gúc tương ứng bằng nhau, cỏc cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác.
4. Thái độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
- Tư duy nhanh, tỡm tũi sỏng tạo.
B.Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy ( mỏy chiếu)
- Học sinh: Dụng cụ học tập, đọc bài trước, bảng nhúm
C. Phương phỏp:
Nờu và giải quyết vấn đề, nhúm, trực quan, khỏi quỏt hoỏ
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
23/02/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ: (4)
Cõu hỏi:
Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng, khẳng định nào sai? giải thớch?
STT
khẳng định
đỏp ỏn
1
2
3
chưa đủ điều kiện để kết luận hai tam giỏc đồng dạng
Đỏp ỏn - biểu điểm
Trả lời đỳng: 1-Đ; 2-S; 3-Đ (10đ)
3. Bài mới:
*Đặt vấn đề:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG
HĐ 1: Tỡm hiểu nội dung định lớ
-Học sinh làm việc theo nhúm
-một hs lờn bảng vẽ hỡnh, thực hiện ?1.
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Hỏi: tam giỏc ABC và DEF ngoài đk cú cũn cú thờm đk gỡ khỏc thỡ đồng dạng với nhau?
-Hỏi: ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Chốt lại định lý
-Hỏi: ta chứng minh định lý (DA’B’C’DABC ) như thế nào?
-Hỏi: phương phỏp dựng tam giỏc đú?
-Hỏi: đến đõy ta phải chứng minh điều gỡ?
-Chốt lại bài chứng minh (SGK)
-Giới thiệu trường hợp này cũn được gọi là c.g.c và ta cú được 2 dấu hiệu nhận biết 2 tam giỏc đồng dạng
-Củng cố:
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Lưu ý HS phương phỏp nhận biết được tỉ số đồng dạng dựa vào tớnh tương ứng
-Chốt lại 2 dấu hiệu nhận biết 2 tam giỏc đồng dạng qua BT:
tam giỏc ABC và A’B’C’ cần thờm ĐK fỡ thỡ đồng dạng ( H/v T/h 3_phần kiểm tra bài cũ)
1.Định lý
*BT?1
a)
b)
Do đú
ịDABCDDEF (c.c.c)
*Định lớ: / SGK.75
GT ABC, A’B’C’
KL ABC A’B’C’
Chứng minh ( SGK/76)
*BT?2 SGK
Ta cú:
Xột DABC và DDEF cú :
 =
ịDABCDDEF
HĐ 2. Áp dụng
-Chiếu (bảng phụ)(BT?3 SGK)
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương phỏp thực hiện và kiến thức vận dụng
2.Áp dụng:
*BT?3 SGK
Tam giỏc ABC và AED cú:
 là gúc chung
(vỡ
ịDAEDDABC
4. Củng cố:
-Phỏt biểu TH đồng dạng thứ hai? So sỏnh với TH bằng nhau của hai tam giỏc?
-Làm bài tập 33/sgk
-Chơi trũ chơi: Tỡm người bớ mật
Luật chơi: phải mở ụ và trả lời cõu hỏi sau cỏc ụ để nhỡn thấy chõn dung người bớ mật ( Ta-let). sau đú nờu những hiểu biết về Talet.
- Cú những cỏch nào CM hai tam giỏc đồng dạng? ( GV giới thiệu sơ đồ tư duy)
5. Hướng dẫn về nhà.
-Nắm chắc cỏch chứng minh hai tam giỏc đồng dạng ( 2 TH)
- BTVN: 32, 33, 34/sgk.77
-HD bài 33. CM tam 2 giỏc ( cú 1 cặp cạnh là đường TT) đồng dạng => tỉ số đường TT bằng tỉ số đồng dạng.
E. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn:20/02/ 2013 Tiết: 46
Tuần: 25
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THÚ BA
A. Mục tiờu
1.Kiến thức: HS hiểu định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dựng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC
2. Kỹ năng: - Chứng minh được định lớ về TH đồng dạng thứ ba của tam giỏc.
-Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đỳng cỏc tỷ số đồng dạng, cỏc gúc bằng nhau tương ứng.
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học.
B.Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, đọc bài trước, bảng nhúm
C. Phương phỏp:
Nờu và giải quyết vấn đề, nhúm, trực quan, khỏi quỏt hoỏ
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp (1)
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
24/02/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ: (4)
Cõu hỏi:
Cho hỡnh vẽ , biết OA=5, OB=16
OC=8, OD=10.
CM tam giỏc OCB đồng dạng tam giỏc OAD
Hai tam giỏc IAB và ICD cú cỏc gúc tương ứng đụi một bằng nhau
Đỏp ỏn - biểu điểm
a.CM được hai tam giỏc đồng dạng (c.g.c) (6đ)
b. CM được tam giỏc IAB đồng dạng tam giỏc ICD => cỏc gúc tương ứng bằng nhau
(4đ)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
NỘI DUNG
HĐ1: Định lớ
-Giới thiệu bài tập “Cho 2 tam giỏc ABC và A’B’C’ cú Â=Â’,
B = B’.Trờn cạnh AB xỏc định điểm M sao cho
AM = A’B’. Qua M vẽ đường thẳng song
song với BC cắt AC tại N.
Chứng minh rằng:
DA’B’C’DABC ”
-HS đứng tại chỗ trỡnh bày chứng minh.
-Hỏi: qua bài toỏn ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Phỏt biểu lại định lý
-Gọi HS nờu GT-KL của định lý
-Hỏi: ta chứng minh định lý thao phương phỏp nào?
-Hỏi: tam giỏc trung gian là tam giỏc nào?
-HS trỡnh bày lại CM định lớ.
1.Bài toỏn: SGK/77
Định lý : SGK/78
GT ABC và A'B'C
A = A’; B=B’
KL ABC ~ A'B'C
Chứng minh (SGK/78)
HĐ 2. Áp dụng
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Hỏi: qua bài tập ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Chốt lại kiến thức
-Hỏi: phương phỏp tỡm x? phương phỏp tỡm y?
-Hỏi: nếu BD là phõn giỏc của gúc B ta thực hiện tỡm BD và BC như thế nào?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Chốt lại dấu hiệu nhận biết thứ 3 để chứng minh 2 tam giỏc đồng dạng
2.Áp dụng
a)VD1: (BT?1 SGK)
+DABC DPMN
vỡ M = N = B = C = 700
+DA’B’C’DD’E’F’
vỡ A’ = D’ = 700
C’ = F’ = 500
b) VD2: ( BT ?2)
a/ Cú 3 tam giỏc
Xột DABD và DABC
-Â chung
-ABD = BCA (gt)Vậy DABD DACB(g-g)
b/ Do DABD DACB nờn
Ta cú AD + DC = AC
1 + DC = 4 1 + y = 4 y = 3
c/ Biết BD là phõn giỏc DBC = DCB
Do đú cõn tại D BD = DC = 3cm
Do DABD DACB nờn :
Cho học sinh làm bài tập 36
Bài 36/sgk
Xột ABD và BDC
Cú
Và (slt)
=>ABD BDC
=>BD2=12,5.28,5=356,25
BD=18,8
4. Củng cố
-Nờu trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giỏc? So sỏnh với TH bằng nhau thứ ba của tam giỏc?
- Cú những cỏch nào chứng minh hai tam giỏc đồng dạng?
- Hai tamgiỏc đồng dạng thỡ ta suy ra điều gỡ?
5.Hướng dẫn về nhà
-Học bài, nấưm được cỏc TH đồng dạng của hai tam giỏc, so sỏnh với TH bằng nhau của tam giỏc.
-BTVN: 35,37,38,39/sgk.79
-HD bài 37/sgk.79
Tớnh EB dựa vào đ/lớ Pitago cho tam giỏc vuụng AEB
CM tam giỏc AEB đồng dạng tam giỏc CBD => tớnh CD, BD dựa vào tỉ số đồng dạng. Tớnh ED dựa vào đ/lớ Pitago.
E. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 23/02/2013 Tiết: 47
Tuần: 26
LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 3 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dựng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng .
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đỳng cỏc tỷ số đồng dạng, cỏc gúc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được cỏc bài tập từ đơn giản đến hơi khú- Kỹ năng phõn tớch và chứng minh tổng hợp.
-Rốn kĩ năng sử dụng MTCT trong tớnh toỏn
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học.
B. Chuẩn bị
-Giỏo viờn: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà theo yờu cầu
C. Phương phỏp
Nờu và giải quyết vẫn đề, nhúm, luyện giải bài tập
D. Tiến trỡnh bài dạy
1. ổn định lớp
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
26/02/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi:
Phỏt biểu cỏc trường hợp đồng dạng của 2 tam giỏc
Áp dụng: cho DA’B’C’DABC, AK, A’K’ lần lượt là 2 trung tuyến của 2 tam giỏc đú. Trong hỡnh vẽ cú bao nhiờu cặp tam giỏc đồng dạng, hóy chứng minh
Đỏp ỏn - biểu điểm
-Phỏt biểu đỳng 3 Th (3đ)
-Vẽ hỡnh đỳng (2đ)
-Trả lời đỳng 2 cặp tam giỏc đồng dạng:
DA’B’K’DABK (c.g.c)
DA’K’C’DAKC (c.g.c) (5đ)
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Thực hiện bài tập 39 SGK
-HS đọc đề
-HS lờn bảng thực hiện vẽ hỡnh xỏc định GT - KL
-Hỏi: phương phỏp chứng minh OA.OD=OB.OC?
-Hỏi: phương phỏp chứng minh tỉ lệ thức
-Hỏi: cú mấy phương phỏp chứng minh 2 tam giỏc đồng dạng? Ta chứng minh theo phương phỏp nào?
-Hỏi: phương phỏp chứng minh tỉ lệ thức ?
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Hỏi: qua bài tập này ta cú được kiến thức gỡ?
1.BT39 SGK
Hai tam giỏc AOB và COD cú :
AOB = COD (đđ)
ABO = ODC (slt)
Vậy DAOBDCOD (g-g)
b/ Hai tam giỏc HOB và KOD cú :
HOB = KOD (đđ)
HBO = KDO (slt)
Vậy DHOBDKOD (g-g)
Từ (1) và (2)
Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 40 SGK
-HS đọc đề
-HS lờn bảng thực hiện vẽ hỡnh
-HS thảo luận theo nhúm và HS lờn bảng thực hiện
-HS nhận xột
-Nhận xột, khẳng định kết quả
-Hỏi: qua bài tập ta rỳt ra kiến thức gỡ?
-Chốt lại kiến thức
2.BT40 SGK
Ta cú:
Xột DABC và DAED cú :
; Â chung
DABCDAED (c-g-c)
Hoạt động 3: Thực hiện dạng bài tập tớnh toỏn
-GV đưa hỡnh vẽ lờn bảng phụ
-HS đọc đề
- HS thảo luận , cử đại diện trỡnh bày.
-GV hướng dẫn HS cỏch tớnh, lập cụng thức tớnh cỏc đoạn thẳng
- 3 HS thi bấm mỏy tớnh, tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng
Lưu ý: SD phần làm trũn của mỏy tớnh ( đó Hướng dẫn tiết 43)
3.BT 37 SGK ( SD h/vẽ sgk/79)
a. v AEB v CBD (g – g)
=> AEB = CBD (2 gúc t/ứng)
=> ABE + DBC = 900
mà ABE + EBD +DBC = 1800
nờn EBD = 900
=> EBD là tam giỏc vuụng.
b. Áp dụng đ/l Pitago cho v AEB
=>
v AEB v CBD
=>
Áp dụng đ/l Pitago cho vEBD
=>
4.Củng cố.
GV chốt lại cỏch giải cỏc dạng bài đó chữa
5. Hướng dẫn ở nhà:(3’)
-Nắm chắc cỏc TH đồng dạng của tam giỏc, vận dụng vào giải bài tập
-BTVN: Hoàn thiện cỏc bài tập SGK phần luyện tập 1,2 -Chuẩn bị bài mới:Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng
E. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 23/02/2013 Tiết 48
Tuần 26
Các Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).
2.Kĩ năng: Chứng minh được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, vận dụng giải các bài tập. Rèn kĩ năng sử dụng MTCT trong tính toán.
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng người khác;
4. Thái độ: Rèn thái độ làm việc cẩn thân, chính xác, ý thức hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:
-GV: giáo án, bảng phụ, thước
-HS: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn tiết 47
C. Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, …
D. Tiến trình bài dạy
1. ổn định
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
02/3/2013
8B
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác
áp dụng: Các cặp tam giác sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
Biết :
Đáp án – Biểu điểm:
-Nêu đúng 3 TH đồng dạng 6đ
-ABC A’B’C’ ( g-g) 2đ
MNP OIK ( c-g-c) 2đ
3. Bài mới
ĐVĐ: GV sử dụng bài tập phần kiểm tra bài cũ giới thiệu bài mới
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
HĐ1: áp dụng các TH đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
? em có nhận xét gì về các tam giác trên ?
? Nếu hai tam giác vuông đồng dạng thì phải thoả mẫn những điều kiện nào?
? Phát biểu thành lời các TH đồng dạng của tam giác vuông?
-GV chốt các TH đồng dạng của tam giác vuông. Lưu ý giải thích rõ cho HS nắm được vì sao hai tam giác vuông đồng dạng chỉ cần 2 yếu tố…
1.áp dụng các TH đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
SGK/81
HĐ2: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
-HS thực hiện ?1 sgk/81 theo nhóm
Lưu ý: GV sửa một số dữ kiện:
A’B’=5, B’C’ = 13, AB = 10, BC = 26
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
-GV chốt kiến thức
?Hãy phát biểu bài toán ở ?1 thành định lí?
-GV cùng HS vẽ hình
-HS ghi GT – KL.
? Muốn CM hai tam giác bên đồng dạng ta căn cứ vào đâu? ( 2 d.h ở phần 1)
? Muốn vậy ta cần chỉ ra được điều gì? hãy chỉ ra 2 cặp cạnh góc vuông đồng dạng ( gợi ý: Đ/l Pitago)
-HS đứng tại chỗ trình bày chứng minh
? xác định tỉ số đồng dạng của hai tam giác?
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
?1
GT ABC, A’B’C’, A = A’ = 900
KL ABC A’B’C’
Chứng minh ( SGK/82)
HĐ3: áp dụng
-HS thảo luận nhóm bài 46, làm ra bẳng nhóm
-Các nhóm nhận xét chéo bài làm của nhau
-GV chốt kiến thức
-HS vẽ hình, ghi GT - KL bài 44
?Tính CD dựa vào đâu?
?Muốn có các tỉ số đồng dạng cần có điều gì trước?
? Hãy Chứng tỏ DCM đồng dạng BCA
-Lưu ý HS sủ dụng MTCT để tính độ dài đoạn thẳng
Bài 46/sgk.84
vADC vABE ( vì A chung)
vADC vFBC ( vì C chung)
vABE vFDE ( vì E chung)
vFBC vFDE (BFC =EFD vì đ2)
Bài 44/SBT.74
Xét v DCM và v BCA có:
C chung
=> v DCM v BCA (góc nhọn)
=>
=>
4.Củng cố:
-Nêu các TH đồng dạng của hai tam giác vuông? So sánh với các TH đồng dạng của hai tam giác thường?
5. Hướng dẫn về nhà
-LT: nắm chắc các TH đồng dạng của hai tam giác vuông, CM được các TH này
-BT: Bài 49/sgk. 44,45,46,47/SBT
-CB: Đọc trước phần 3.Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích…..
E. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- GAH8_T45,47.doc