Giáo án môn Toán học 8 - Tuần 1 đến tuần 16

I. MỤC TIÊU

- Học sinh nắm được, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

II. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Máy chiếu, máy tính bỏ túi.

Học sinh: Ôn tập về khái niệm về căn bậc hai.

 Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

 

doc98 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán học 8 - Tuần 1 đến tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1 Tiết:1 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Chương I: Căn bậc hai và căn bậc ba Đ 1 Căn bậc hai I. Mục tiêu Học sinh nắm được, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. II. Chuẩn bị Giáo viên: Máy chiếu, máy tính bỏ túi. Học sinh: Ôn tập về khái niệm về căn bậc hai. Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài giảng ổn định trật tự: Kiểm tra - Giáo viên nhắc nhở học sinh chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng học tập. Giới thiệu các chương trình của Đại số 9 và bài học đầu tiên. Bài giảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra + GV đưa lên màn hình bài tập trắc nghiệm: Điền vào chỗ trống (…..) 1) Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho …. 2) Số dương a có đúng căn bậc hai là 2 số …. Số dương ký hiệu là … Số âm ký hiệu là … 3) Số 0 có đúng …. căn bậc hai là chính …., ta viết 4) Số âm… căn bậc hai ? áp dụng hãy làm ?1 ? Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9. + Y/c học sinh tự tìm kết quả cho các câu còn lại => định nghĩa + Nêu chú ý để khắc sâu tính 2 chiều của định nghĩa. ? áp dụng tìm CBHSH của 16; 5. + Yêu cầu h/s đọc và làm ?2 + Giáo viên giới thiệu phép toán khai phương và mối liên hệ giữa phép toán khai phương và phép toán bình phương. + Yêu cầu h/s làm ?3 - Học sinh quan sát lên màn hình và suy nghĩ. + GV yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm + Cả lớp quan sát và nhận xét - 1 h/s đọc ?1 và nêu kết quả câu a - Vì 32=9; (-3)2=9 - Quan sát và nghe giáo viên giới thiệu định nghĩa. - CBHSH của 16 là: - CBHSH của 5 là: - Đọc giảI mẫu và làm các câu còn lại vào vở. - H/s trả lời miệng ?3. Bài tập trên màn hình ?1 Các căn bậc hai của 9 là 3 và -3 Các căn bậc hai của làvà Các căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Các căn bậc hai của 2 là và . Định nghĩa (SGK) ?2: Tìm CBHSH của các số: ?3: Các CBH của 64 là 8 và -8 Các CBH của 81 là 9 và -9 Các CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học + GV vẽ hai trục số lên bảng để học sinh quan sát. + Cho 2 số thực không âm là 4 và 9. ? Hãy so sánh 4 và 9 và + Từ đó GV giới thiệu nội dung định lý (nhấn mạnh tính 2 chiều của định của định lý) + Yêu cầu h/s đọc VD2 (SGK) ? áp dụng làm ?4. + Yêu cầu h/s đọc VD3 và phần lời giải + áp dụng làm ?5. - Ta có: 4 < 9 - Ta có: vì 2 < 3 - Đọc định lý - Đọc VD 2 - 2 h/s lên bảng trình bày cách làm - Đọc VD3 - Nêu ý kiến thắc mắc nếu có. - H/s hoạt động nhóm làm ?5. Định lý (SGK) ?4: a) b) ?5: a) mà nên Vì nên b) nên vì Vậy Hoạt đông 3: Luyện tập Bài 1: Trong các số sau số nào có CBH: + Giáo viên đưa bài 6 (4-SBT) lên màn hình + Yêu cầu h/s dùng máy tính bỏ túi để làm bài 3 (6-SGK) + Giáo viên hướng dẫn h/s làm bài 5 (4/SBT) - H/s trả lời bằng miệng - H/s quan sát và nêu ý kiến - H/s bấm máy và nêu kết quả - H/s nghe và ghi ra giấy nháp, về nhà làm lại. Bài 6 (4-SBT): sai sai đúng đúng sai Bài 3 (6-SGK): a) b) …………. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa CBHSH của Năm vững định lý so sánh các CBHSH Làm bài tập 1,2,4 (6-7/SGK) 1,4,7,9 (3-4/SBT) Đọc trước bài mới. _____________ Tuần:1 Tiết:2 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức I. Mục tiêu Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng giảI bất phương trình ở dạng đơn giản. Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức . II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ phấn màu. Học sinh: Ôn tập định lý Pitago và qui tắc giá trị tuyệt đối của một số. III. Tiến trình bài giảng ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra ?1: Định nghĩa CBHSH của a. Viết ký hiệu. Các khẳng định sau đây đúng hay sai: a) b) c) CBH của 64 là 8 và -8. ?2: Viết định lý so sánh các CBHSH. Tìm x không âm biết: a) b) H/s 1 lên bảng trả lời và làm ?1. H/s lên bảng làm ?2. ?1: sai đúng đúng Sai ?2: Định lý (SGK) a) Hoạt động 1: Căn thức bậc hai + Giáo viên vẽ hình 2 (8/SGK) yêu cầu h/s đọc và trả lời ?1. + Giới thiệu: là căn thức bậc hai của 25 - x2 => tổng quát. + Giáo viên nhấn mạnh chỉ xác định được nếu ? Vậy xác định khi nào. + Hướng dẫn học sinh VD1 (SGK). ?áp dụng làm ?2. + Giáo viên treo bảng phụ ghi bài 6 (10-SGK) Chia lớp làm 4 tổ: Tổ 1 câu a) Tổ 2 câu b) Tổ 3 câu c) Tổ 4 câu d) - Giải thích bằng cách sử dụng định lý Pitago. - Đọc tổng quát (8/SGK) xác định khi - H/s quan sát và giải nhanh ra giấy nháp và nêu kết quả. ?1: TQ: (8-SGK) ?2: xác định khi Vậy với thì xđ. Hoạt động 2: Hằng đẳng thức + Giáo viên treo bảng phụ ghi ?3. + Yêu cầu h/s quan sát => nhận xét: - Nếu a<0 thì - Nếu thì Từ đó rút ra định lý + Hướng dẫn h/s chứng minh định lý: ?Để chứng minh ta cần c/m thỏa mãn điều kiện nào + Giáo viên cùng h/s phân tích để chứng minh điều kiện 2. ? áp dụng định lý làm bài 7 (10-SGK) + GV và h/s cùng làm VD3. + GV nêu chú ý (SGK) + Hướng h/s làm VD4 (SGK) - Cả lớp quan sát - Lần lượt từng h/s lên điền vào mỗi cột - Đọc định lý (SGK) - Ta cần c/m thỏa mãn các điều kiện: (1) (2) H/s suy nghĩ và trả lời bằng miệng bài tập 7. - Đọc chú ý (10-SGK) ?3: a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Định lý: VD2: Tính: VD3: Rút gọn: Chú ý: nếu nếu ?4: vì Hoạt động 3: Củng cố ?1: có nghĩa khi nào. ?2: bằng gì khi và . + Yêu cầu h/s hoạt động nhóm làm bài 9a,d (11-SGK) + Thu Kết quả và cho nhận xét chéo nhóm. (Lưu ý học sinh có thể làm theo 2 cách) - HS trả lời ?1 và ?2 - Nhóm 1 làm câu a) - Nhóm 2 làm câu d) Bài 9(11-SGK): Tìm x biết: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học kỹ các định nghĩa và các định lý. Làm bài tập 8; 9b,c; 10; 11; 12; 13 (10-SGK) Ôn lại các hằng đẳng thức và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số. _______________ Tuần:1 Tiết:3 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ Luyện tập I. Mục tiêu Học sinh được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. Được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình... II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số. III. Tiến trình bài giảng ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra ?1: Nêu định nghĩa để có nghĩa. Tìm x để biểu thức sau có nghĩa ?2: Điền vào chỗ trống (….) để được khẳng định đúng áp dụng rút gọn biểu thức + Nhận xét bài làm của học sinh. HS1 lên bảng làm ?1. HS2 lên bảng làm ?2. - Cả lớp làm vào giấy nháp sau đó quan sát rồi nhận xét ?1: có nghĩa khi: Vậy với thì biểu thức có nghĩa. ?2: (vì 2 > ) Hoạt động 1: Luyện tập + GV yêu cầu h/s đọc bài 12c,d (11/SGK) ? Căn thức có nghĩa khi nào. ? Nêu cách tìm x. + Yêu cầu 1 h/s lên bảng hoàn thành câu c) ? có nghĩa khi nào. ? Nêu cách tìm x. + Giáo viên nhận xét và hướng dẫn học sinh cách trình bày. + Giáo viên có thể cho h/s làm thêm bài 16 (5/SBT). + Giáo viên treo bảng phụ ghi bài 11a,b(SGK) ? Nêu cách làm câu a) + Yêu cầu 2 h/s lên bảng thực hiện câu a,b. + Nhận xét bài làm của h/s. + Yêu cầu h/s đọc bài 13a (11-SGK) ? Nêu cách rút gọn câu a) + Gv và h/s cùng làm câu a) ? áp dụng làm câu c,d + Giáo viên yêu cầu h/s đọc bài 14 (11/SGK) + GV và h/s cùng làm câu a) ? Hãy suy nghĩ cách làm câu c) (gợi ý: dùng hằng đẳng thức ) + GV yêu cầu h/s hoạt động nhóm. Chia làm 2 dãy làm bài 15(11/SGK) + Thu kết quả và cho nhận xét chéo nhóm. - Đọc bài toán có nghĩa - Nhận xét về dấu của tử => dấu của mẫu. có nghĩa - H/s suy nghĩa và trả lời. - Đọc đều bài - Thực hiện khai căn các số rồi sau đó đến nhân, chia. - Cả lớp quan sát và nhận xét. - Đọc bài toán - Trước tiên áp dụng hằng đẳng thức sau đó dựa vào điều kiện để rút gọn - Hai h/s lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm ra giấy nháp. - Đọc và suy nghĩ cách làm. - Suy nghĩ và nêu cách làm. Nhóm 1,2 làm câu a) Nhóm 3,4 làm câu b) Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa. Bài 6 (11-SGK) c) có nghĩa d) có nghĩa vì Vậy biểu thức có nghĩa. Dạng 2: Rút gọn biểu thức Bài 11(11-SGK) Tính: a) . + . b) Bài 13(11/SGK): Rút gọn biểu thức: a) với (vì a < 0) c) (vì ) d) với a < 0 (vì < 0) Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 14 (11/SGK) Phân tích thành nhân tử: a) c) Dạng 4: Giải phương trình: Bài 15(11/SGK) GiảI PT: a) Vậy phương trình có 2 nghiệm . Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Ôn tập lại Đ 1, Đ 2. Luyện và xem lại một số dạng bài tập. Làm bài 16 (12/SGK) 12,14,15,16,16 (5-SBT) Đọc trước Đ 3 ________________ Tuần:2 Tiết:4 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Có kỹ năng dùng phép khai phương 1 tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Đọc trước bài học. III. Tiến trình bài giảng ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra + Giáo viên treo bảng phụ và ghi bài tập trắc nghiệm. 1) Điền dâu ‘x’ vào ô thích hợp Câu . Nội dung . Đ . S a. xác định khi b. xác định khi c. d. e. - Quan sát bài toán - 1 h/s lên bảng thực hiện - Cả lớp quan sát và nhận xét. 1) Sai Đúng Đúng Sai Đúng Hoạt động 1: Định lý + Yêu cầu h/s làm ?1. ? Từ kết quả ?1 hãy viết đẳng thức cho trường hợp tổng quát. + Nhận xét => Định lý + Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích để => cách c/m định lý. + Giáo viên nhấn mạnh định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm => chú ý. - 1 h/s đứng tại chỗ trình bày cách làm - Suy nghĩ, trả lời. - Đọc định lý. - Đọc chú ý (SGK). ?1: Tính và so sánh: và Định lý: Với 2 số a, b không âm ta có: Chú ý (SGK). Hoạt động 2: áp dụng + Định lý trên cho phép ta suy luận theo 2 chiều ngược nhau. + Giới thiệu chiều và qui tắc tương ứng. ? áp dụng quy tắc khai phương 1 tích, hãy tính: a) b) ? Đối với câu b) ta có thể áp dụng ngay cách làm như câu a) được không? Vì sao? + Yêu cầu 1 h/s lên bảng làm câu b) theo hướng dẫn. ? áp dụng VD1 làm ?2. + Yêu cầu h/s hoạt động nhóm làm ?2 trong 2 phút. + Thu kết quả và cho nhận xét chéo nhóm. + Giáo viên giới thiệu cách phát biểu qui tắc nhân các căn bậc hai. + Hướng dẫn h/s làm VD2. + Yêu cầu h/s hoạt động nhóm làm ?3. + Nhận xét các nhóm làm bài. + Giới thiệu chú ý (14/SGK). + Hướng dẫn h/s làm VD3. +Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm ?1 sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày cách làm. +Nhận xét bài làm của HS - Nghe và quan sát. - Phát biểu lại qui tắc 1. - 1 h/s đứng tại chỗ nêu cách làm câu a) - Tách 810 = 81.10 40 = 4.10 Nhóm 1,2 làm câu a) Nhóm 3,4 làm câu b) - Phát biểu lại qui tắc. - Làm ra bảng nhóm. Đọc chú ý. HS1 làm câu a HS2 làm câu b a) Qui tắc khai phương 1 tích VD1: ?2: Tính: a) b) b) Qui tắc nhân các căn bậc hai. VD2: ?3: Tính: a) b) Chú ý (SGK). VD3: Rút gọn: a) với (vì ) b) ?4: Rút gọn biểu thức với . a) b) Hoạt động 3: Luyện tập +Yêu cầu h/s làm bài 17a,b,c (14/SGK) + Nhận xét và sửa chữa sai xót cho học sinh. - 3 h/s lên bảng trình bày cách làm. Bài 17 (14/SGK) Tính: a) b) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học thuộc định lý và các quy tắc. Làm bài tập 18,19,20 -> 23 (14,15/SGK) 23,24 (6-SBT) Tuần:2 Tiết:5 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ Luyện tập I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về 2 quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 2 qui tắc trên để làm toán. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo, chính xác khi làm toán. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình bài giảng - ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra HS 1: Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Khi nào vận dụng qui tắc này? -Làm bài tập 17c, d. HS 2: Phát biểu qui tắc nhân các căn bậc hai. Khi nào vận dụng qui tắc này? - Làm bài tập 18 b,d HS 1: Lên bảng trả lời và làm bài tập. HS 2: Trả lời và làm bài tập. Hoạt động 1: Luyện tập GV yêu cầu HS đọc bài 22 và cho biết yêu cầu của bài là gì? Nhận xét các biểu thức dưới dấu căn và thực hiện. GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. GV cho HS nhận xét chéo nhau. GV y/c HS tự làm ý a, GV y/c HS đọc ý b, ? Thế nào là số nghịch đảo của nhau. ? Muốn tìm x, ta làm thế nào? có mấy cách. Sau đó GV y/c 4 HS lên bảng làm. GV nhận xét HS trả lời: HS 1: a, HS 2: b, HS 3: c, HS 4: d, HS hoạt động theo nhóm Nhóm 1+2: a, Nhóm 3+4: b, HS lên bảng thực hiện HS đọc HS … có tích = 1 HS 1: a, HS 2: b, HS 3: c, HS 4: d, Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức. Bài 22: Biến đổi thành tích a, c1 = c2 = b, c, d, Bài 24: Rút gọn và …. Dạng 2: Chứng minh: Bài 23: Chứng minh a, xét (đpcm) b, Xét tích (đpcm) Dạng 3: Tìm x a, C 2: b, c, d, Hoạt động 2: Củng cố GV y/c HS nhắc lại những kiến thức cần dùng vào các dạng toán vừa làm. Hướng dẫn tiếp bài tập 27, 26. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học lí thuyết, xem lại các dạng bài tập đã chữa. Làm bài tập 26 -> 35/ 7 + 8 / SBT. Tuần:2 Tiết:6 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ 4. Liên hệ giữa phép chia với phép khai phương I. Mục tiêu Kiến thức: Học sinh nắm được nội dung và chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức. Thái độ: Sáng tạo, nhiệt tình khi chứng minh công thức, làm toán. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình bài giảng - ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra HS 1: Phát biểu 2 qui tắc trong Đ 3. HS 2: Làm bài tập 34/SBT. HS 1: Lên bảng phát biểu. HS 2: Lên bảng làm. Chữa bài 34/8/SBT a, c, Hoạt động 1: 1, Định lý GV y/c HS làm ? 1. ? Hãy so sánh 2 kết quả GV: với 2 số a, không âm; b > 0 Tương tự GV: y/c HS chứng minh định lí. ? Để c/m là căn bậc hai. HS thực hiện HS nêu định lí HS: và ? 1. Định lí: Với ta có: Chứng minh : Hoạt động 2: 2, áp dụng ? Hãy phát biểu qui tắc khai phương của một thương. GV y/c HS nhắc lại. áp dụng qui tắc …. hãy tính (GV hướng dẫn) học sinh làm. GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp thực hiện rồi nhận xét. GV y/c HS phát biểu qui tắc. GV y/c HS nhắc lại. áp dụng qui tắc hãy tính. GV y/c HS làm ? 3. rồi thông báo kết quả. Với 2 biểu thức A0; tương tự ta có công thức như thế nào. GV hướng dẫn HS làm VD 3. GV y/c HS hoạt động nhóm ? 4. GV cho HS nhận xét chéo. HS phát biểu HS thực hiện HS 1: a, HS 2: b, HS: phát biểu HS thực hiện HS hoạt động cá nhân. HS nêu công thức. HS thực hiện theo GV. Nhóm 1+2: a, Nhóm 3+4: b, a, Qui tắc khai phương một thương VD 1: …….. hãy tính a, b, ? 2. Tính: a, b, b, Qui tắc chia 2 căn bậc 2 Qui tắc: VD 2: Tính: a, b, ? 3. a, b, Chú ý: Với ta có: Hoạt động 3: Cổng cố Phát biểu 2 qui tắc vừa học. Hướng dẫn bài tập 28(a,b); 29(b,c) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học lí thuyết, xem lại các bài tập đã làm. Làm bài tập 28(c,d); 29(a,d); 30 -> 33 / 18-19/SGK Bài 36 -> 38/SBT. ______________ Tuần:3 Tiết:7 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ Luyện tập I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố thêm về qui tắc khai phương một phương và qui chia 2 căn bậc hai. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 2 qui tắc trên để làm toán. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình bài giảng - ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra HS 1: Phát biểu qui tắc khai phương một thương. Làm bài tập 28c,d/18/SGK. HS 2: Phát biểu qui tắc chia hai căn bậc hai. Làm bài tập 29a,d GV nhận xét bài và cho điểm. 2HS lên bảng trả lời rồi làm bài tập. HS nhận xét bài của bạn HS 1: chữa bài 28c,d Tính: c, d, HS 2: chữa bài tập 29a,d a, d, Hoạt động 1: Luyện tập ? Nhận xét các thừa số trong dấu căn. ? Hãy nêu cách làm GV y/c HS thực hiện. Tương tự hãy làm ý c,d. b> GV kiểm tra và cho đáp số. ? Nêu cách giải phương trình ở dạng này. GV y/c 2 HS làm ý a và ý b. ? Nhận xét các đẳng thức bài cho. ? Hãy đưa về phương trình chứa | | rồi tìm x. GV y/c HS hoạt động nhóm. Cho các nhóm nhận xét chéo rồi thống nhất kết quả. GV y/c HS đọc đề bài rồi gọi HS trả lời HS 1: a, HS hoạt động cá nhân b,c,d HS trả lời HS 1: a, HS 2: b, HS: có thể đưa về dạng |…| HS 1: a, HS 2: b, HS hoạt động theo nhóm: Nhóm 1+2: a, Nhóm 3+4: b, HS đọc đ bài Dạng 1: Tính Bài 22/19/SGK a, b, = 1,08 c, = d, = Dạng 2: Giải phương trình Tìm x biết: a, b, Bài 35/20/SGK: Tìm x biết a, Hoặc b, Dạng 3:Rút gọn các biểu thức sau: Bài 34/19/SGK a, với b, với (a > 3) Bài 36/20/SGK: a, Đúng b, Đúng c, Sai d, Đúng Hoạt động 2: Củng cố Hướng dẫn bài 35. Phát biểu hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. Nêu các dạng bài tập vận dụng qui tắc này. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Hoàn thành bài tập trong SGK. Làm bài 39 -> 36/SBT - Đọc trước bài: Bảng căn bậc hai. _____________ Tuần:4 Tiết:8 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ 5 Bảng căn Hai I. Mục tiêu Kiến thức: Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. Kỹ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo khi tìm căn bậc hai của các số không âm trong bảng căn bậc hai. II. Chuẩn bị GV + HS: Bảng số III. Tiến trình bài giảng - ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra HS 1: Phát biểu qui tắc khai phương một tích, qui tắc khai phương một thương. So sánh 2 qui tắc này? HS 2: Làm bài tập 42a/9/SBT. HS 1: Trả lời HS 2: Lên bảng làm. Bài 42a/9/SBT: a, ( vì x < 3 ) Hoạt động 2: 1, Giới thiệu bảng GV nêu như SGK. Sau đó y/c HS đọc lại SGK. HS đọc. 1> Giới thiệu bảng (SGK) Hoạt động 1: 2, Cách dùng bảng Nêu cách tìm trong bảng. ? Hãy xem kết quả là số nào. ? Kết quả đó có chính xác không. GV hướng dẫn VD2 để HS thực hiện. GV cho HS hoạt cá nhân sau đó kiểm tra kết quả của vài em. GV hướng dẫn GV cho HS hoạt động theo nhóm. GV hướng dẫn GV cho HS đọc chú ý(SGK) GV y/c HS làm ? 3 theo cách dời dấu phẩy như chú ý. HS trả lời HS thực hiện Chưa chính xác HS: tìm HS: tự tìm HS thực hiện Nhóm 1+2: a, Nhóm 3+4: b, HS thực hiện HS đọc HS thực hiện a, Tìm căn bậc hai của hai số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. VD 1: Tìm Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296 Vậy VD 2: ? 1. SGK: Tìm a, b, b, Tìm căn bậc hai của hai số lớn hơn 100. VD 3: Tìm ? 2. Tính a, b, c, Tìm căn bậc hai của hai số không âm lớn hơn 1. VD 4: Tìm ? 3. SGK: Dùng bảng Hoạt động 3: Củng cố Nêu cách tìm căn bậc hai của các số không âm bằng bảng số. Làm bài 38, 39, 40/SGK. Đọc mục có thể em chưa biết. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Xem lại bài học và làm các bài tập: 41, 42/SGK 47 -> 55/SBT. ______________ Tuần:5 Tiết:9 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu Kiến thức: Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số và trong dấu căn. Kỹ năng: Có kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. Thái độ: Cẩn thận, hứng thú khi vận dụng kiến thức vào làm. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiếển trình bài giảng - ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra - Nêu cách tìm căn bậc hai của một số không âm bằng bảng căn bậc hai. - Làm bài tập 48/SBT. GV y/c HS làm ? 1. GV giới thiệu …. ta đã đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV y/c HS làm VD1 sau đó nhận xét. GV hướng dẫn HS GV giới thiệu các biểu thức đồng dạng GV cho HS hoạt động cá nhân sau đó gọi 2 HS lên bảng làm GV cho cả lớp nhận xét. ? Với A,B là 2 biểu nthức mà >0 ta có điều gì tương tự. GV hướng dẫn VD3 GV y/c HS hoạt động theo nhóm ?3. Sau đó nhận xét chéo. HS 1: trả lời HS 2: làm bài tập. HS: thực hiện HS: nghe HS: thực hiện HS 1: a, HS 2: b, HS: thực hiện HS1: a, HS2: b, HS nhận xét bài làm của bạn. HS nêu công thức. HS thực hiện theo. Nhóm 1+2: a, Nhóm 3+4: b, ? 1. Chứng minh (đpcm) VD 1: a, b, VD 2: Rút gọn biểu thức ? 2. Rút gọn biểu thức a/ b/ Tổng quát: Với 2 biểu thức A,B mà B 0 ta có: = nếu nếu VD 3: ? 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a, với b, (vì a < 0) Hoạt động 2: 2, Đưa thừa số vào trong dấu căn GV nêu công thức GV hướng HS làm VD 4. GV y/c HS hoạt động theo nhóm ?4. Sau đó nhận xét chéo. ? Hãy nêu cách so sánh 2 tỉ số này. HS ghi vở HS làm theo Nhóm 4+2: a, Nhóm 1+3: b, HS nêu cách làm sau đó thực hiện VD 4: Đưa thừa … vào … a, b, c, d, ? 4. VD 5: So sánh với Ta có: Vì nên Hoạt động 3: Củng cố ? Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào? ? Muốn đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm như thế nào? - GV y/c HS làm bài tập 43, 44 . Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học kĩ lí thuyết. Làm bài tập 45 -> 47/SGK 56 -> 67/SBT. - Xem trước bài mới. ______________ Tuần:5 Tiết:10 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Đ Luyện tập I. Mục tiêu Học sinh được rèn kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn. Biến vận dụng các phép toán biến đổi trên để làm các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x... Rèn tính cẩn thận, chính xác,… II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm. Học sinh: Làm các bài tập về nhà. III. Tiến trình bài giảng ổn định trật tự: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Kiểm tra ?1: Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn áp dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ?2: Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa 1 thừa số vào trong dấu căn. áp dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn: . + Nhận xét và cho điểm học sinh. - HS1 làm ?1. - HS1 làm ?2. - Cả lớp quan sát và nhận xét ?1: áp dụng: ?2: áp dụng: Luyện tập: Dạng 1 - So sánh + Yêu cầu h/s đọc bài 45 (27/SGK) ? Nêu cách so sánh 2 số và ? Có những cách để so sánh. + Yêu cầu 2 h/s lên bảng thực hiện theo hai cách. + Nhận xét và sửa chữa sai sót cho học sinh. ? áp dụng làm tiếp câu c) và câu d). + Nhận xét: các câu so sánh của bài 45 luôn được làm bằng cách 1. - Đọc đầu bài - áp dụng định lý so sánh hai căn bậc hai C1: Đưa thừa số vào trong căn. C2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - Cả lớp làm vào vở. - 1 h/s đứng tại chỗ trình bày cách làm. Bài 45 (27-SGK) So sánh: a) và C1: C2: c) và Vì Luyện tập: Dạng 2 – Rút gọn biểu thức - Giáo viên treo bảng phụ ghi bài 58 (12-SBT) - Để rút gọn biểu thức ở câu a ta nên làm thế nào - Yêu cầu 1 h/s đứng tại chỗ trình bày cách làm câu a) ? Hãy áp dụng để làm câu b) và câu c) + Treo bảng phụ ghi bài 47 (27-SGK). + Yêu cầu h/s hoạt động nhóm làm bài 47 trong 5 phút. + Thu kết quả và cho nhận xét chéo nhóm. - Đọc đầu bài. - Thực hiện biến đổi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. - Cả lớp quan sát và thực hiện vào vở. - 2 h/s lên bảng thực hiện câu b,c - Đọc bài toán. - Nhóm 1,2 làm câu a) - Nhóm 3,4 làm câu b) Bài 58 (12-SBT) Rút gọn

File đính kèm:

  • docbai 20.doc
Giáo án liên quan