TOÁN
Tiết 45 : Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố về tính trừ, cộng một số với 0. Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp. Tính cộng và trừ các số đã học.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, thước, bảng cài, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 1 tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 45 : Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố về tính trừ, cộng một số với 0. Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp. Tính cộng và trừ các số đã học.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, thước, bảng cài, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “mèo con” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Luyện tập chung
- Đọc : 5 – 0 = ; 4 – 4 =
- Bảng con : thi 4 tổ
- Trò chơi : Gieo hạt.
+ HS làm quản trò : Gieo hạt, gieo hạt. Gieo mấy gieo mấy ?
Gieo 5 bớt 0 thì tôi được mấy ? …
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập chung
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Ôn.
MT : HS nhớ lại kiến thức cũ.
+ Một số trừ đi 0 bằng mấy ?
+ Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả là mấy ?
+ Bằng chính số đó.
+ Kết quả là 0.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 =
* BT 2 : Tính.
+ Bài toán này có mấy số ?
+ Tính như thế nào ?
2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
* BT 3 :
2 + . . . = 5 4 – . . . = 2 3 – . . . = 0
5 – . . . = 3 2 + . . . = 4 . . . + 3 = 3
* BT 3 :
a/ + Phía tay trái có mấy con mèo ?
+ Phía tay phải có mấy con mèo ?
+ Vậy muốn biết có mấy con mèo, ta làm tính gì ?
- Đọc phép tính.
b/ + Có mấy bạn trên quả bóng ?
+ Có mấy bạn bên dưới ?
+ Vậy muốn biết có tất cả mấy bạn, ta làm tính gì ?
* BT 5 : Đề bài yêu cầu gì ?
5 = mấy + mấy ?
. . . + . . . = 5 – 0
+ Một số trừ đi 0 thì thế nào ?
+ Một số trừ đi một số thì sao ?
- GV nhận xét bài HS.
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
+ 3 số.
+ Tính 2 số rồi đến số thứ 3.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Điền số.
- Lên bảng làm, bạn nhận xét.
+ 2 con.
+ 3 con.
+ Cộng.
- HS lên gắn số.
+ 2 bạn.
+ 3 bạn.
+ Cộng.
3 + 2 = 5
- Điền số.
- Cá nhân
+ Bằng chính số đó.
+ Kết quả là 0.
Luyện tập.
Hỏi đáp.
Thực hành.
Luyện tập.
Hỏi đáp.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Trò chơi : Con mèo khó tính.
+ 4 tổ thi đua trong thời gian 1 bài hát, tổ nào gắn nhiều cá mang phép tính có kết quả là 0 thì thắng
- GV nhận xét.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Phép cộng trong phạm vi 6”.
TOÁN
Tiết 46 : Phép cộng trong phạm vi 6
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
2/ Kĩ năng : HS biết làm tính nhanh, đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tam giác, hình vuông, thước, bảng cài, ĐDHT.
HS : Bảng, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Con chim non” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Luyện tập chung
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.
- Viết bảng con : 3 + 2 = 4 + 1 =
5 – 3 = 5 – 1 =
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (26’) : Phép cộng trong phạm vi 6
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Hướng dẫn thành lập bảng cộng 6.
MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức.
a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
* Bước 1 :
+ Nhóm bên trái có mấy hình tam giác ?
+ Nhóm bên phải có mấy hình tam giác ?
+ Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác ?
* Bước 2 : HS đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm. Trả lời “5 hình tam giác và 1 hình tam giác là mấy hình tam giác ?”
- GV gợi ý để HS nêu : “5 và 1 là mấy ?”.
- GV viết công thức : 5 + 1 = 6
* Bước 3 : Giúp HS quan sát hình vẽ để rút ra nhận xét sau : “5 hình tam giác và 1 hình tam giác” cũng như “1 hình tam giác và 5 hình tam giác”, làm tương tự : 5 + 1
- GV viết công thức : 1 + 5 = 6
- Sau đó cho HS đọc lại cả 2 công thức :
5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
- GV nêu : “5 bớt 5 còn mấy ?” 5 – 5 = ?
b/ Hướng dẫn : 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6 ; tiến hành tương tự như ở phẩn a.
5
1
6 hình.
- là 6.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Tương tự.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Vấn đáp.
HĐ 2 : Ghi nhớ bảng cộng 6.
MT : HS thuộc bảng.
c/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- GV xóa từ từ để HS thuộc.
+ 4 cộng 2 bằng mấy ?
+ 3 cộng 3 bằng mấy ?
+ 5 cộng mấy bằng 6.
+ 6 bằng 2 cộng mấy ?
+ 6 bằng mấy cộng mấy ?
- Cho HS đọc lại bảng cộng.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
6
6
1
4
6 = 3 + 3
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 3 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
* BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 + 0 =
1 + 5 = 2 + 4 = 2 + 2 = 0 + 6 =
* BT 3 :
1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
* BT 4 :
+ Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Đọc phép tính ?
- GV nhận xét.
* BT 5 : Đề yêu cầu gì ?
llll lll
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính.
- HS làm, đọc.
- Cá nhân.
- Tính số chim, que kem.
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
- HS điền thêm chấm tròn.
Hỏi đáp.
Thực hành.
Luyện tập.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Em vừa học bài gì ?
- Đọc lại bảng.
- Trò chơi : Con mèo khó tính.
+ 4 tổ thi đua trong thời gian 1 bài hát, tổ nào gắn nhiều cá mang phép tính có kết quả là 6 thì thắng.
- GV nhận xét.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 6”.
TOÁN
Tiết 47 : Phép trừ trong phạm vi 6
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
2/ Kĩ năng : HS biết làm tính nhanh, đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tam giác, hình vuông, thước, bảng cài, ĐDHT.
HS : Bảng, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Cả nhà thương nhau” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Phép cộng trong phạm vi 6
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
- Viết bảng con : 4 + 2 = 5 + 1 =
3 + 3 = 2 + 4 =
- Trò chơi : Con mèo khó tính.
+ 4 tổ thi đua trong thời gian 1 bài hát, tổ nào gắn nhiều cá mang phép tính có kết quả là 6 thì thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (26’) : Phép trừ trong phạm vi 6
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Hướng dẫn thành lập bảng trừ 6.
MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức.
a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức: 6 – 1 = 5; 6 – 5 = 1
* Bước 1 :
+ Tất cả có mấy hình tam giác ?
+ Bớt đi mấy hình ?
+ Hỏi tất cả còn bao nhiêu hình tam giác ?
* Bước 2 :
- GV gợi ý để HS nêu : “6 và 1 còn 5”. HS tự viết 5 vào chỗ chấm, 6 – 1 = . . .
- GV viết công thức : 6 – 1 = 5
* Bước 3 : Giúp HS quan sát hình vẽ để rút ra nhận xét sau : “6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác” cũng như “6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác”, làm tương tự : 6 – 5 = 1
- GV viết công thức : 6 – 1 = 5
- Sau đó cho HS đọc lại cả 2 công thức :
6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
b/ Hướng dẫn : 6 – 2 = 4 ; 6 – 4 = 2 ; tiến hành tương tự như ở phần a.
6
1
5 hình.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Tương tự.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Vấn đáp.
HĐ 2 : Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
MT : HS thuộc bảng.
c/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần cho HS thi đua lặp lại.
+ 6 trừ 2 bằng mấy ?
+ 6 trừ 3 bằng mấy ?
+ 6 trừ mấy bằng 2 ?
+ 1 bằng mấy trừ mấy ?
- Cho HS đọc lại bảng cộng.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
4
3
4
1 = 6 – 5
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 3 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1 :
- Yêu cầu của đề bài là gì ?
- Kết quả đặt như thế nào ?
6
2
–
6
3
–
6
4
–
6
5
–
6
0
–
6
1
–
* BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
5 + 1 = . . . 4 + 2 = . . . 3 + 3 = . . .
1 + . . . = 6 . . . + 2 = 6 . . . + 3 = 6
6 – 5 = . . . 6 – 2 = . . . 6 – 3 = . . .
6 – 1 = . . . 6 – 4 = . . . 6 – . . . = 3
* BT 3 : Đề bài yêu cầu gì ?
6 – 5 – 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 - 3 =
6 – 1 – 5 = 6 – 2 – 4 = 6 – 6 =
* BT 4 :
+ Nhìn tranh em thấy gì ?
+ Đọc phép tính ?
- Trò chơi : Câu cá.
+ Tổ thi đua trong thời gian 1 bài hát, tổ nào câu nhiều cá mang phép tính như bảng trừ 6 thì thắng.
* BT 5 :
- Đề yêu cầu gì ?
- So sánh phép tính và số, ta làm gì ?
6 – 5 . . . 6 6 – 1 . . . 4 + 1
6 – 4 . . . 1 5 – 3 . . . 5 – 2
- Tính.
- Thẳng cột.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HS làm, đọc.
- Tính.
- HS làm, đọc.
- Đọc đề, viết phép tính.
6 – 2 = 4
6 – 1 = 5
- Điền dấu.
- Tính trước.
- HS làm, sửa.
Hỏi đáp.
Thực hành.
Luyện tập.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
Trò chơi.
Thực hành.
Hỏi đáp.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Em vừa học bài gì ?
- Đọc lại bảng.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”.
TOÁN
Tiết 48 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
2/ Kĩ năng : HS biết làm tính nhanh, đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Chú bộ đội” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Phép trừ trong phạm vi 6
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Viết bảng con (Thi 4 tổ) : 4 + 2 = 5 + 1 =
6 – 3 = 6 – 2 =
- Trò chơi : Gieo hạt.
+ HS làm quản trò : Gieo hạt, gieo hạt. Gieo mấy gieo mấy ?
Gieo 6 bớt 3 thì tôi được mấy ? …
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
MT : Thuộc bảng.
- Cho HS đọc lại bảng trừ.
- GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần cho HS thi đua lập lại.
6 – 2 bằng mấy ?
6 – 3 bằng mấy ?
6 – mấy bằng 2 ?
1 bằng mấy – mấy ?
- Cá nhân, đồng thanh.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
Luyện tập.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 :
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- Kết quả đặt như thế nào ?
6
1
–
6
6
–
5
1
+
6
5
–
6
3
–
3
3
+
* BT 3 : Yêu cầu bài là gì ?
6 – 3 – 1 = 1 + 3 + 2 = 6 – 1 – 2 =
6 – 3 – 2 = 3 + 1 + 2 = 6 – 1 – 3 =
* BT 3 :
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- So sánh phép tính và số, ta làm ?
2 + 3 . . . 6 3 + 3 . . . 5
2 + 4 . . . 6 3 + 2 . . . 5
* BT 4 : Chúng ta làm gì ở bài tập này ?
. . . + 2 = 6 3 + . . . = 6
. . . + 5 = 6 3 + . . . = 4
* BT 5 :
+ Nhìn tranh em thấy gì ?
+ Chúng ta làm tính gì ?
+ Đọc phép tính
- Tính.
- Thẳng cột.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính.
- Điền dấu.
- Tính trước.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HS làm + đọc.
+ 6 con, lên bờ 3 con.
+ Trừ.
6 – 3 = 3
- HS làm + đọc.
Thực hành.
Hỏi đáp.
Thực hành.
Động não.
Thực hành.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Động não.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Em vừa học bài gì ?
- Đọc lại bảng.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Phép cộng trong phạm vi 7”.
File đính kèm:
- Giao an - Nguyen - TOAN - Tuan 12.doc