TOÁN
Tiết 29 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
2/ Kĩ năng : Giúp HS vận dụng bảng cộng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
- Kĩ năng tự nhận thức :
- Kĩ năng xác định giá trị :
- Kĩ năng ra quyết định :
- Kĩ năng kiên định :
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 1 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 29 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
2/ Kĩ năng : Giúp HS vận dụng bảng cộng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng tự nhận thức :
Kĩ năng xác định giá trị :
Kĩ năng ra quyết định :
Kĩ năng kiên định :
III. CHUẨN BỊ :
GV : Quả dâu, tam giác, hình vuong. que tính, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Lý cây xanh” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Phép cộng trong phạm vi 4
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
+ 4 bằng mấy cộng mấy ?
+ Bảng con : thi 4 tổ 4 = … + … ; 4 = 1 + . . .
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Ôn bảng cộng trong phạm vi 4.
MT : HS hiểu, nhớ kiến thức.
- Cho HS đọc lại bảng cộng.
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- GV xóa từ từ để HS thuộc.
- Câu hỏi :
+ 2 cộng 2 bằng mấy ?
+ 1 cộng 3 bằng mấy ?
+ 1 cộng mấy bằng 4 ?
+ Mấy bằng 2 cộng 2 ?
+ 4 bằng mấy cộng mấy ?
- Cá nhân, cả lớp.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
4
4
3
4
4 = 3 + 1
Trực quan.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1a : Yêu cầu của đề bài là gì ?
1 + 1 = … 1 + 2 = … 2 + 2 = …
2 + 1 = … 1 + 3 = … 3 + 1 = …
3 + 1 = … 1 + 1 = … 1 + 3 = …
* BT 1b : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
1
2
+
2
2
+
2
1
+
1
1
+
3
1
+
1
3
+
* BT 2 : Điền số vào phép tính cộng thích hợp.
* BT 3 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
1 + 1 + 2 = … 2 + 1 + 1 = …
1 + 2 + 1 = …
- GV cho HS lên bảng sửa bài.
* BT 4 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
- So sánh số và phép tính, chúng ta làm gì ?
2 + 1 … 4 2 + 1 … 3
2 + 2 … 4 2 + 2 … 3
1 + 3 … 3 + 1 2 + 1 … 1 + 3
- Trò chơi : Câu cá.
+ Tổ nào câu được nhiều phép tính đúng với kết quả thì thắng.
- GV cho HS đọc lại.
* BT 5 : Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Bên trái có mấy bạn đang chơi ?
+ Bên phải có mấy bạn đang tới ?
+ Vậy có tất cả mấy bạn ?
- Đọc phép tính.
- GV cho HS gắn phép tính.
- Tính.
- HS thực hiện + đọc kết quả.
- Tính dọc .
- HS làm + đọc.
- Nhận xét bạn.
- Viết phép tính.
- HS điền số vào ô vuông.
- HS đọc, bạn nhận xét.
- Tính.
- HS lên gắn phép tính.
- Trao đổi bài kiểm tra.
- Điền dấu giữa phép tính với kết quả.
- Làm phép tính trước.
- HS đọc.
- Tổ thi đua.
- Vỗ tay khen bạn.
- Tính
2 bạn.
2 bạn.
4 bạn.
2 + 2 = 4
- HS lên gắn số.
Luyện tập.
Luyện tập.
Thực hành.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
Trò chơi.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại bảng cộng.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Phép cộng trong phạm vi 5”.
Rút kinh nghiệm
TOÁN
Tiết 30 : Phép cộng trong phạm vi 5
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng tự nhận thức :
Kĩ năng xác định giá trị :
Kĩ năng ra quyết định :
Kĩ năng kiên định :
III. CHUẨN BỊ :
GV : Ô tô, tam giác, hình vuông, ĐDHT.
HS : Bảng, que tính, ĐDHT.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Chú chuồn chuồn” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Luyện tập
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
+ 4 = mấy + mấy ?
- Bảng con : thi 4 tổ 4 = . . . + . . . ; 4 = 3 + . . .
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (26’) : Phép cộng trong phạm vi 5
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức.
a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 4 + 1 = 5
* Bước 1 : Nhóm bên trái có 4 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác.
+ Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác ?
* Bước 2 : HS đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm, trả lời : “4 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 5 hình tam giác”
- GV nêu : “4 thêm 1 bằng 5”. Để thể hiện điều đó, người ta có phép tính.
- GV viết công thức : 4 + 1 = 5.
+ 4 cộng 1 bằng mấy ?
* Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau :
- GV làm tương tự với ô tô, que tính để rút ra : 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5, tiến hành tương tự như ở trên.
+ So sánh : 4 + 1 và 1 + 4 ?
+ So sánh : 3 + 2 và 2 + 3 ?
- Quan sát.
- Cá nhân nhắc lại đề.
- Nghe.
- Cá nhân, đồng thanh.
4 + 1 = 4
- Thực hành que.
- Giống : số 1, 4 – 2, 3
Khác : vị trí.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
HĐ 2 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
b/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Cho HS đọc lại bảng cộng.
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
- GV xóa từ từ để HS thuộc.
+ 2 cộng 3 bằng mấy ?
+ 1 cộng 4 bằng mấy ?
+ 1 cộng mấy bằng 5 ?
+ Mấy bằng 2 cộng 3 ?
+ 5 bằng mấy cộng mấy ?
- Cá nhân, đồng thanh.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
= 5
= 5
1 + 4 = 5
5
- Lớp nhận xét.
- Cá nhân.
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 3 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 2 = …
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 = …
* BT 1b : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
2
2
+
1
3
+
3
2
+
1
4
+
2
3
+
4
1
+
* BT 2 : Điền số thích hợp.
4 + 1 = . . . 3 + 2 = . . .
1 + 4 = . . . 2 + 3 = . . .
5 = 1 + . . . 5 = 3 + . . .
* Trò chơi : Lật hình.
- GV chuẩn bị các phép tính và thẻ có số lượng hình tương ứng với kết quả. HS lật phép tính đúng với hình thì lấy.
- GV cho chơi thử.
- GV cho HS đọc lại.
* BT 3 :
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Bên trái có mấy con ngựa ?
+ Bên phải có mấy con ngựa ?
+ Vậy có tất cả mấy con ngựa ?
- Đọc phép tính.
- GV cho HS gắn phép tính.
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính dọc.
- HS làm, đọc.
- Điền số.
- HS đọc.
- Tổ 4 bạn thi đua. Tổ nào lật nhanh, đúng -> Thắng.
- Vỗ tay khen bạn.
- Tính.
+ 3 con.
+ 2 con.
+ 5 con
3 + 2 = 5
- HS lên gắn số.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
Tư duy.
Trò chơi.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”.
Rút kinh nghiệm
TOÁN
Tiết 31 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố phép cộng một số với 0. Ghi nhớ bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. So sánh các số và tính chất của phép cộng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng tự nhận thức :
Kĩ năng xác định giá trị :
Kĩ năng ra quyết định :
Kĩ năng kiên định :
III. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Đi câu cá” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Phép cộng trong phạm vi 5
+ 4 bằng 0 cộng mấy ?
+ 2 bằng 2 cộng mấy ?
+ Một cộng với 0 thì kết quả như thế nào ?
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
* Ghi nhớ bảng cộng.
- Cho HS đọc lại bảng cộng.
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
2 + 0 = 2 6 + 0 = 6
3 + 0 = 3 7 + 0 = 7
4 + 0 = 4 . . . .
- Câu hỏi :
+ 2 cộng 0 bằng mấy ?
+ 0 cộng 4 bằng mấy ?
+ 1 cộng mấy bằng 1 ?
+ Mấy cộng 3 bằng 3 ?
+ 5 bằng mấy cộng 0 ?
- Cá nhân, lớp.
- Từngcặp HS hỏi nhau.
2
4
0
0
5
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 3 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
0 + 1 = . . . 0 + 2 = . . . 0 + 3 = . . .
1 + 1 = . . . 1 + 2 = . . . 1 + 3 = . . .
2 + 1 = . . . 2 + 2 = . . . . . . .
3 + 1 = . . . 3 + 2 = . . .
4 + 1 = . . .
* BT 2 : Đọc yêu cầu bài ?
2 + 3 = . . . 4 + 1 = . . . 2 + 1 = . . .
3 + 2 = . . . 1 + 4 = . . . 1 + 2 = . . .
* BT 3 :
+ Đề bài muốn chúng ta làm gì ?
+ So sánh số và phép tính, chúng ta làm gì ?
3 + 2 . . . 4 5 + 0 . . . 5 3 + 1 . . . 4 + 1
2 + 1 . . . 2 0 + 4 . . . 3 2 + 0 . . . 0 + 2
+ Nhìn vào hình vẽ, em nhận ra điều gì ?
+ Vậy 3 + 1 như thế nào với 1 + 3 ?
* BT 4 :
- Viết kết quả với phép cộng.
- HS lên bảng điền vào bảng. Lớp làm vào vở.
- GV sửa bài.
- Tính.
- HS thực hiện + đọc kết quả.
- Tính.
- HS làm + đọc.
+ Điền kết quả.
+ Ta làm phép tính trước rồi so sánh.
- HS đọc.
+ 1 con gấu đen …
+ Cá nhân : bằng nhau.
- Thực hành.
Luyện tập.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- GV nhận xét tiết học.
* Chuẩn bị : Bài “Số 0 trong phép cộng”.
Rút kinh nghiệm
TOÁN
Tiết 32 : Số 0 trong phép cộng
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả bằng chính số đó. Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng tự nhận thức :
Kĩ năng xác định giá trị :
Kĩ năng ra quyết định :
Kĩ năng kiên định :
III. CHUẨN BỊ :
GV : Hoa, tam giác, hình vuông, ĐDHT.
HS : Bảng, que tính, ĐDHT.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Tìm bạn thân” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Luyện tập
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
5 = mấy + mấy ?
- Bảng con : thi 4 tổ 5 = . . . + . . . ; 5 = 1 + . . .
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (26’) : Số 0 trong phép cộng
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi.
MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức.
a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 3 + 0 = 3
* Bước 1 : Nhóm bên trái có 3 hình tam giác, nhóm bên phải có 0 hình tam giác.
+ Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác ?
* Bước 2 : HS đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm, trả lời : “3 hình tam giác thêm 0 hình tam giác là 3 hình tam giác”
- GV nêu : “3 thêm 0 bằng 3”. Để thể hiện điều đó, người ta có phép tính.
- GV viết công thức : 3 + 0 = 3.
+ 3 cộng 0 bằng mấy ?
- GV làm ngược lại để hình thành phép tính : 0 + 3 = 3
* Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau :
- GV làm tương tự với quả dâu, que tính để rút ra: 4 + 0 = 4 ; 0 + 4 = 4, tiến hành tương tự như ở trên.
+ So sánh : 4 + 0 và 0 + 4 ?
- Quan sát.
- Cá nhân nhắc lại đề.
- Nhắc lại.
- Nghe.
- Cá nhân, đồng thanh.
3 + 0 = 3
- Thực hành que.
- Giống : số 0, 4
Khác : vị trí.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Thực hành.
HĐ 2 : Học ghi nhớ.
MT : HS thuộc bảng.
- GV rút ra ghi nhớ : “Một số cộng với 0 bằng chính số đó và 0 cộng với một số bằng chính số đó”.
- Câu hỏi :
+ 0 cộng 2 bằng mấy ?
+ 1 cộng 0 bằng mấy ?
+ 0 cộng mấy bằng 4 ?
+ Mấy bằng 0 cộng 2 ?
+ 4 bằng mấy cộng mấy ?
- Cá nhân, đồng thanh.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
2
1
4
2
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 3 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1a : Yêu cầu của đề bài là gì ?
4 + 0 = … 2 + 0 = … 0 + 3 = …
0 + 4 = … 0 + 2 = … 3 + 0 = …
* BT 1b : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
0
2
+
1
0
+
3
2
+
0
4
+
3
0
+
5
0
+
* BT 2 : Điền số thích hợp.
4 + . . . = 4 3 + 0 = 2 + . . .
. . . + 3 = 3 . . . + 2 = 2 + 0
* Trò chơi : Câu cá.
- Tổ nào câu được nhiều phép tính đúng với kết quả thì thắng.
- GV cho HS đọc lại.
* BT 3 :
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Bên trên có mấy quả táo ?
+ Bên dưới có mấy quả táo ?
+ Vậy có tất cả mấy quả táo ?
- Đọc phép tính.
- GV cho HS gắn phép tính.
* BT 4 :
- Đề tài yêu cầu ta làm gì ?
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính dọc.
- HS làm, đọc.
- Điền số.
- HS đọc.
- Tổ 4 bạn thi đua.
- Vỗ tay khen bạn.
- Tính.
+ 3 quả táo.
+ 0 quả táo.
+ 5 quả táo.
3 + 0 = 3
- HS lên gắn số.
- Nối phép tính với số.
- HS lên bảng nối.
- Bạn nhận xét.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
Tư duy.
Trò chơi.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại ghi nhớ.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học thuộc ghi nhớ.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập chung”.
Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Giao an - Nguyen - TOAN - Tuan 08.doc