GIỚI HẠN DÃY SỐ
Câu 1. là :
A.
B. 3 C.
D.
Câu 2. là :
A. 3 B.
C.
D.
Câu 3. là :
A.
B. 1 C.
D.
Câu 4. Trong bốn giới hạn sau, gới hạn nào là 1 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Để tìm , một học sinh làm theo các bước sau :
Bước 1. Ta có:
Bước 2. NX: và
Bước 3. KL:
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Giới hạn dãy – Giới hạn hàm – Hàm số liên tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI HẠN DÃY – GIỚI HẠN HÀM – HÀM SỐ LIÊN TỤC
GIỚI HẠN DÃY SỐ
Câu 1. là :
A.
B. 3
C.
D.
Câu 2. là :
A. 3
B.
C.
D.
Câu 3. là :
A.
B. 1
C.
D.
Câu 4. Trong bốn giới hạn sau, gới hạn nào là 1 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Để tìm , một học sinh làm theo các bước sau :
Bước 1. Ta có:
Bước 2. NX: và
Bước 3. KL:
Em có nhận xét gì về bài làm trên ?
A. Bài làm đúng
B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3
Câu 6. Trong bốn giới hạn sau, gới hạn nào là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong giờ luyện tập về giới hạn dãy số, 3 học sinh (HS) trình bày bài làm của mình như sau:
HS (A).
HS (B).
HS (C).
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây :
A. Chỉ HS (A) đúng
B. Chỉ HS (B) đúng
C. Chỉ HS (C) đúng
D. Chỉ HS (B) và (C) đúng
Câu 9. Một học sinh tìm bằng hai cách như sau:
Cách 1.
Cách 2.
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây :
A. Cách 1 đúng
B. Cách 2 đúng
C. Cả hai cách đều đúng
D. Cả hai cách đều sai
Câu 10. Trong 4 giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Trong 4 giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong 4 giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại ?
A.
B.
C.
D.
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Câu 1. là :
A.
B. 2
C.
D.
Câu 2. là :
A. 0
B.
C.
D. 100
Câu 3. là :
A. 2
B.
C.
D.
Câu 4. là :
A. 1
B.
C.
D. 2
Câu 5. là :
A.
B. 1
C. 2
D.
Câu 6. là :
A.
B.
C.
D.
Câu 7. là :
A. 1
B.
C. 0
D. không tồn tại
Câu 8. là :
A. 1
B. 0
C.
D.
Câu 9. là :
A.
B. 1
C.
D.
Câu 10. là :
A.
B. 2
C. 6
D.
Câu 11. là :
A.
B.
C. không tồn tại
D.
Câu 12. là :
A. không tồn tại
B.
C.
D.
Câu 13. là :
A.
B.
C. 1
D. không tồn tại
Câu 14. là :
A.
B. không tồn tại
C.
D.
Câu 15. là :
A. không tồn tại
B.
C. 0
D.
Câu 16. là :
A.
B.
C.
D.
Câu 17. là :
A.
B.
C.
D.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1. Hàm số liên tục :
A. tại mọi điểm R
B. tại mọi điểm
C. tại mọi điểm
D. tại mọi điểm ,
Câu 2. Hàm số liên tục :
A. tại mọi điểm R
B. tại mọi điểm
C. tại mọi điểm ,
D. tại mọi điểm
Câu 3. Hàm số liên tục trên :
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hàm số liên tục trên :
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai khi nói về hàm số f(x) ?
A. Hàm số xác định
trên R
B. f(2) = 3, f(-2) = 10
C. Nếu f(x) = 1 thì
D. Hàm số liên tục tại x0 = 0
Câu 6. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau ?
A. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R
B. Hàm số liên tục trên R
C. Hàm số liên tục trên R
D. Hàm số y = sinx liên tục trên R
Câu 7. Cho hàm số . Hãy chọn kết luận đúng :
A. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1
B. Hàm số f(x) liên tục bên phải x = 1
C. Hàm số f(x) liên tục bên trái x = 1
D. Hàm số f(x) liên tục trên R
Câu 8. Các điểm gián đoạn của hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
(I) f(x) liên tục tại .
(II) f(x) gián đoạn tại .
(III) f(x) liên tục trên R.
A. Chỉ (I) và (II)
B. Chỉ (II) và (III)
C. Chỉ (I) và (III)
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
Câu 9. Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau :
(I) Tập xác định của hàm số là : .
(II) Hàm số liện tục tại x = 0.
(III) Hàm số bị gián đoạn tại x = 0.
Mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (II) đúng
C. Chỉ (III) đúng
D. Cả (I), (II) đúng
Câu 10. Cho hàm số . Biết hàm số liên tục tại x = a. Khi đó, giá trị của a bằng :
A. a =
B. a =
C.
D.
Câu 11. Cho hàm số
Với giá trị nào của a, b thì hàm số liện tục tại x = 1 ?
A.
B.
C.
D. a = b = 0
ĐẠO HÀM
Câu 1. Với hàm số y = (1 – x)(2x + 1) thì y’ là kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C. 4x + 1
D. 4x – 1
Câu 2. Đạo hàm của hàm số là kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số f(x) ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hàm số y = 2x2 + x – 1 có đồ thị (C). Tại M, tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3. Vậy tung độ của M gần nhất với số:
A.
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 7. Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có phương trình là:
A. y = 7x – 5
B.
C. y = 7x + 5
D.
Câu 8. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hàm số Hãy chọn số gia của hàm số tương ứng dưới đây cho thích hợp:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho hàm số y = , tại x = 0. Thế thì bằng:
A.
B.
C.
D. –2
Cu 12. Cho hàm số f(x) = 2 cos2(2x+p) +4x. Khi đó phương trình f¢(x) = 0 có nghiệm:
A. x =
B. x = kp
C. x=
D. x =
Câu 12. Cho hàm số f(x) = 3cosx +4sinx +5x. Khi đó giá trị bé nhất của f¢(x) là:
A. 0
B.
C. 5
D. 1
Câu 13. Gọi y¢ là đạo hàm của hàm số y = thế thì với x ≠ 0, ta có:
A. y’ =
B. y’ =
C. y’ =
D. y’ =
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = tg – cotg là:
A. y’ = 2(1 + cotg2x)
B. y’ = sin– cos
C. y’ = tg2
D. y’ = cotg2x
Câu 17. Cho đường cong (C ) : y = x3 – 2x2 – 2x – 3.Tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm có hoành độ bằng –1 có phương trình là:
A. y = –3x – 7
B. y = 5x + 5
C. y = 5x + 1
D. y = –x – 5
Câu 18. Các tiếp tuyến của đường cong (C ): y = x3 – 2x – 1 song song với đường thẳng d: y = x +2 có phương trình là:
A. y = x – 1 và
y = x + 4
B. y = x – 1 và
y = x + 3
C. y = x – 1 và
y = x – 2
D. y = x – 3 và
y = x + 1
Câu 19. Các tiếp tuyến của đường cong vuông góc với đường thẳng d :y = –3x + 2 có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 1. Trong không gian, ta có:
A. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ cùng hướng.
C. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ đó song song với nhau.
D. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 2. Tứ diện ABCD có trọng tâm là G. Gọi G1 là trọng tâm của tam giác BCD và O là điểm bất kì trong không gian. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và BCD. Hãy tính tỉ số :
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 5. Cho tứ diện ABCD với AD = BC = a, AC = BD = b, AB = CD = c. Gọi là góc giữa hai đường thẳng AD và BC. Ta có xác định bởi:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tích vô hướng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có và AB = BC = CD = a. Trên cạnh BC lấy điểm M với BM = x (0 < x < a). Một mp qua M song song với AB và CD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng:
A. x(a – x)
B.
C. x(2a – x)
D. (a – x)(2a – x)
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông và . Góc giữa BD và SC bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và đáy bằng , cạnh đáy bằng a. Độ dài cạnh bên theo a và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có và chân đường vuông góc hạ từ A xuống mp(BCD) trùng với trực tâm tam giác BCD. Xét các mệnh đề sau:
(I)
(II)
(III)
(IV)
Trong các mệnh đề trên:
A. Có 1 mệnh đề đúng
B. Có 2 mệnh đề đúng
C. Có 3 mệnh đề đúng
D. Cả 4 mệnh đề đều đúng
Câu 11. Cho hai tam giác ABC và DBC ở trong hai mặt phẳng khác nhau sao cho . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.
B.
C.
D. BC không vuông góc với AD
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có , đáy là hình thoi cạnh a và B = 600, SA = 2a. Khoảng cách từ A đến SC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = và AB = a. Khoảng cách từ A đến mp(SBC) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có . Hãy chọn câu trả lời sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Hãy chọn khẳng định sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là điểm thuộc mp(ABC) sao cho . Hãy chọn khẳng định sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho tứ diện SABC có và H là hình chiếu của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và . Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
File đính kèm:
- On tap hoc ki 2.doc